Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015

Tên trường  
Ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/xét tuyển

Chỉ tiêu tuyển sinh

TRƯỜNG ĐẠI HỌC

SƯ PHẠM

DTS

 

 

1.780

Địa chỉ: 20 Lương Ngọc Quyến - TP Thái Nguyên, Thái Nguyên

Điện thoại: +84 280 3851013 - Fax +84 280 3857867. Website: http://dhsptn.edu.vn

 

Các ngành đào tạo đại học:

1.780

Giáo dục học (Chuyên ngành:Sư phạm  Tâm lý – Giáo dục)

 

D140101

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

- Toán, Ngữ  văn, Sinh học

80

Giáo dục Mầm non

 

D140201

- Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU

160

Giáo dục Tiểu học (gồm các Chuyên ngành: Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học – tiếng Anh)

 

D140202

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

- Toán, Ngữ văn, Vật lí

- Toán, Ngữ văn,  Hóa học

140

Giáo dục Chính trị

 

D140205

- Toán, Ngữ văn,  Tiếng Anh

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

- Toán, Ngữ văn, Lịch sử

- Toán, Ngữ văn,  Địa lí

70

Giáo dục Thể chất (gồm các Chuyên ngành: Giáo dục Thể chất Quốc phòng; Giáo dục thể chất)

 

D140206

- Sinh học, NĂNG KHIẾU

100

Sư phạm Toán học (gồm các Chuyên ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Toán – Lý; Sư phạm Toán – Tin)

 

D140209

- Toán, Vật lí, Hóa học

- Toán, Vật lí, Tiếng Anh

240

Sư phạm Tin học

 

D140210

- Toán, Vật lí, Hóa học

- Toán, Vật lí, Tiếng Anh

60

Sư phạm Vật lí

 

D140211

- Toán, Vật lí, Hóa học

- Toán, Vật lí, Tiếng Anh

- Toán, Vật lí, Ngữ văn

120

Sư phạm Hoá học

 

D140212

- Toán, Vật lí, Hóa học

- Toán, Hóa học, Tiếng Anh

130

Sư phạm Sinh học (gồm các Chuyên ngành: Sư phạm  Sinh học; Sư phạm  Sinh – KTNN; Sư phạm Sinh – Hoá)

 

D140213

- Toán, Hóa học, Sinh học

- Toán, Sinh học, Tiếng  Anh

120

Sư phạm Ngữ Văn (gồm các Chuyên ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Văn-Sử; Sư phạm Văn-Địa)

 

D140217

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

- Toán, Ngữ văn,  Tiếng Anh

250

Sư phạm Lịch Sử

 

D140218

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

- Toán, Ngữ văn,  Lịch sử

120

Sư phạm Địa lí

 

D140219

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

- Toán, Địa lí, Tiếng Anh

- Toán, Địa lí, Ngữ văn

120

Sư phạm Tiếng Anh

 

D140231

- Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH

40

Sư phạm Âm nhạc

 

D140222

- Ngữ văn, NĂNG KHIẾU

30

* Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia

* Thí sinh tham gia xét tuyển vào học các ngành thuộc Trường Đại học Sư phạm phải đạt hạnh kiểm khá trở lên (xếp loại hạnh kiểm cả năm) trong cả 3 năm học THPT.

Ngành Giáo dục học: đào tạo giảng viên Tâm lý – Giáo dục; chuyên gia công tác xã hội, tư vấn, tham vấn  tâm lý.

Ngành GD Thể chất: Năng khiếu: Chạy 100m (mỗi thí sinh chạy 1 lần); bật xa tại chỗ (mỗi thí sinh thực hiện 2 lần, tính thành tích lần thực hiện cao nhất). Điểm môn năng khiếu nhân hệ số 2.
Thí sinh phải đạt yêu cầu về thể hình: Nam cao từ 1.65 m, nặng từ 45 kg trở lên; Nữ cao từ 1.55 m, nặng từ 40 kg trở lên; thể hình cân đối không bị dị tật, dị hình.

Ngành GD Mầm Non: Năng khiếu (Hát nhạc, Đọc diễn cảm, Kể chuyện). Điểm môn năng khiếu nhân hệ số. 2.

- Ngành SP Âm nhạc: Năng khiếu: Hát (hát 2 bài tự chọn, trong đó có 1 bài dân ca, 1 ca khúc); Thẩm âm tiết tấu. Điểm môn năng khiếu nhân hệ số 2.

Ngành SP Tiếng Anh: Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2.