TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ TĨNH

Địa chỉ: Số 447, Đường 26-3, Phường Đại Nài, Thành phố Hà Tĩnh

Điện thoại: 0393 885 284; Website: http://www.htu.edu.vn

Trường hiện có 336 cán bộ viên chức, trong đó có 72% giảng viên trình độ trên đại học. Quy mô đào tạo: 8000 sinh viên;Số chỗ trong KTX: 3000; Thư viện Kỹ thuật số; Hệ thốngwifi miễn phí.Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2015 theo Quy chế Tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Tuyển thẳng đối với thí sinh có hộ khẩu thường trú tại “Khu vực 30a” theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.

Nhà trường đang đẩy mạnh việc nâng cao chất lượng đào tạo toàn diện, xây dựng môi trường văn hóa lành mạnh bằng các giải pháp đồng bộ, phấn đấu trở thành trung tâm đào tạo, nghiên cứu khoa học, trung tâm văn hóa có uy tín trong cả nước và khu vực.

Chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Hà Tĩnh

TT Các ngành đào tạo chính quy Mã ngành

Nhóm môn xét tuyển

(Xét tổ hợp 3 môn)

Chỉ tiêu tuyển sinh
Đại học 1120
1 Giáo dục chính trị D140205 Văn, Toán, Anh; Văn, Toán, Sử; Văn, Toán, Địa; Văn, Sử, Địa. 90
2 Sư phạm Toán D140209 TOÁN, Lý,  Hóa;TOÁN, Lý, Anh;TOÁN, Hóa, Anh. 35
3 Sư phạm Lý D140211 LÝ,  Toán, Hóa; LÝ, Toán, Anh; LÝ, Hóa, Anh. 35
4 Sư phạm Tiếng Anh D140231 ANH, Toán, Văn; ANH, Toán, Sử;ANH, Văn, Sử. 35
5 Giáo dục mầm non D140201 NĂNG KHIẾU, Toán; NĂNG KHIẾU, Văn; NĂNG KHIẾU, Anh. 60
6 Giáo dục tiểu học D140202 Toán, Văn, Lý; Toán, Văn, Anh; Toán, Văn, Sử; Toán, Văn, Địa. 50
7 Công nghệ thông tin D480201 Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Văn, Anh; 60
8 Quản trị kinh doanh D340101 Toán, Lý,  Hóa; Toán, Văn, Anh; Toán, Lý, Anh. 90
9 QTDV Du lịch và lữ hành D340103 Anh, Văn, Sử; Anh, Văn, Địa; Anh, Văn, Toán. 60
10 Kế toán D340301 Toán, Lý,  Hóa; Toán, Văn, Anh; Toán, Lý, Anh. 120
11 Kinh tế Nông nghiệp D620115 Toán, Văn, T.Anh; Toán, Văn, Hóa; Toán, Văn, Sinh. 60
12 Tài chính - Ngân hàng D340201 Toán, Lý,  Hóa; Toán, Văn, Anh; Toán, Lý, Anh. 120
13 Khoa học môi trường D440301 Toán, Hóa, Lý; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Hóa, Anh. 60
14 KT công trình xây dựng D580201 Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh. 60
15 Luật D380101 Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Văn, Anh; Văn, Toán, Sử. 150
16 Ngôn ngữ Anh D220201 ANH, Toán, Văn;ANH, Toán, Sử;-ANH, Văn, Sử. 35
Cao đẳng 215
1 Sư phạm Tiếng Anh C140231 ANH, Toán, Văn; ANH, Toán, Sử;ANH, Văn, Sử. 30
2 Giáo dục Mầm non C140201 NĂNG KHIẾU, Toán; NĂNG KHIẾU, Văn;  NĂNG KHIẾU, Anh. 50
3 Giáo dục thể chất C140206 NĂNG KHIẾU, Toán; NĂNG KHIẾU, Hóa;  NĂNG KHIẾU, Sinh. 40
4 Giáo  dục Tiểu học C140202 Toán, Văn, Lý; Toán, Văn, Anh; Toán, Văn, Sử; Toán, Văn, Địa. 35
5 Kế toán C340301 Toán, Lý,  Hóa; Toán, Văn, Anh; Toán, Lý, Anh. 60
Đào tạo liên thông (lên cao đẳng, đại học); Văn bằng 2
1 Kế toán D340301 Toán, Lý,  Hóa; Toán, Văn, Anh; Toán, Lý, Anh. 40
2 Quản trị kinh doanh D340101 Toán, Lý,  Hóa; Toán, Văn, Anh; Toán, Lý, Anh. 40
3 Ngôn ngữ Anh D220201 ANH, Toán, Văn;ANH, Toán, Sử; ANH, Văn, Sử. 40
4 Sư phạm Toán D140209 TOÁN, Lý,  Hóa; TOÁN, Lý, Anh;TOÁN, Hóa, Anh. 40
5 Công nghệ thông tin D480201 Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Văn, Anh; 40
6 Giáo dục Mầm non D140201 NĂNG KHIẾU, Toán; NĂNG KHIẾU, Văn;  NĂNG KHIẾU, Anh. 40

Trung cấp chuyên nghiệp (Xét tuyển trong cả nước)

TT Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu TT Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu
1 Kế toán Doanh nghiệp 42340303 50 5 Nghiệp vụ lễ tân 42810201 50
2 Kỹ thuật chế biến món ăn 42810203 50 6 Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn 42810202 50
3 Chăn nuôi - Thú y 42620106 40 7 Quản lý và KD nông nghiệp 42620112 40
4 Hướng dẫn du lịch 42810103 50




- Phương thức tuyển sinh trường Đại học Hà Tĩnh

- Xét tuyển qua kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2015 của thí sinh; Đối với ngành Giáo dục mầm non, NĂNG KHIẾU Trường tổ chức thi 2 môn: Kể chuyện; Hát, múa; Đối với ngành Giáo dục thể chất, NĂNG KHIẾU Trường tổ chức thi 2 môn: Chạy 100 mét;  Bật xa tại chỗ. Thời gian thi: xem tại Website http://htu.edu.vn; Địa điểm thi: Trường Đại học Hà Tĩnh

- Vùng tuyển:

+ Các ngành sư phạm, thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hà Tĩnh được miễn học phí;

+ Các ngành ngoài sư phạm tuyển thí sinh trong cả nước.

Lưu ý: Môn thi viết chữ in hoa là môn chính nhân hệ số 2 (Trừ môn NĂNG KHIẾU cho ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục thể chất).

Liên kết đào tạo đại học cho khu kinh tế Vũng Áng

TT Ngành đào tạo Mã ngành

Nhóm môn xét tuyển

Xét tổ hợp 3 môn)

Chỉ tiêu
1 CNKT điều khiển tự động hóa (1) D510303 Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Hóa, Anh. 40
2 Cấp thoát nước (2) D110104 TOÁN, Lý, Hóa. 40
3 Kỹ thuật tuyển khoáng (3) D520607 Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Lý, Trung. 40
4 Công nghệ chế tạo máy (3) D510202 Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh. 50
5 Kỹ thuật cơ khí (4) D520103 -Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh. 50
6 Khoa học môi trường (5) D440301 Toán, Hóa, Lý; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Hóa, Anh. 40
7 Công nghệ thông tin (5) D480201 Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Văn, Anh; 40
8 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành (5) D340103 Anh, Văn, Sử; Anh, Văn, Địa; Anh, Văn, Toán. 40
9 Kỹ thuật công trình xây dựng (5) D580201 Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh. 40
10 KT điều khiển TĐ hóa (6) D520216 Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh. 40
11 Kỹ thuật điện, điện tử (6) D520201 TOÁN, Lý, Hóa;TOÁN, Lý, Anh. 50
12 Kỹ thuật cơ khí (6) D520103 TOÁN, Lý, Hóa;TOÁN, Lý, Anh. 50
13 CN kỹ thuật hóa học (6) D510401 TOÁN, Lý, Hóa;TOÁN, Hóa, Anh; TOÁN, Hóa, Sinh. 50

Các ngành đào tạo nhân lực cho khu kinh tế Vũng Áng: Trường liên kết với các trường đại học có uy tín để cấp bằng: (1) ĐH Mỏ - Địa chất; (2) ĐH Điện lực; (3) ĐH Bách khoa Đà Nẵng; (4) ĐH Xây dựng Hà Nội; (5) ĐH Hà Tĩnh; (6) ĐH Bách khoa Hà Nội.

- Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại 3 tỉnh: Hà Tĩnh; Nghệ An; Quảng Bình;

- Phương thức TS: theo phương thức tuyển sinh của các cơ sở liên kết đào tạo;

- Thí sinh trúng tuyển học tại Trường Đại học Hà Tĩnh 3 học kỳ, thời gian còn lại học ở Hà Nội hoặc Đà Nẵng;

- Chính sách hỗ trợ của Tỉnh Hà Tĩnh:

+ Sinh viên được hỗ trợ kinh phí đào tạo ngoài học phí;

+ Riêng sinh viên có hộ khẩu thường trú tại Hà Tĩnh được hỗ trợ 50% học phí; 100% tiền ở ký túc xá; bù lãi suất 0,5%/tháng cho sinh viên vay tín dụng.