Đại học Khoa học ĐH Huế

  • Số 77 Nguyễn Huệ, phường Phú Nhuận, thành phố Huế.
  • ĐT: (054) 3823 290
  • Website: www.husc.edu.vn

Thông tin tuyển sinh 2015 Đại học Khoa học ĐH Huế

- Các ngành tuyển theo nhóm ngành:

Điểm trúng tuyển xét theo nhóm ngành và tổ hợp kết quả các môn thi. Sau khi học chung năm thứ nhất, sinh viên được xét vào học các ngành dựa vào nguyện vọng đã đăng ký và kết quả học tập.

- Trong 200 chỉ tiêu Nhóm ngành Kỹ thuật có 50 chỉ tiêu của ngành Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ đào tạo tại Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị. Đối tượng xét tuyển là những thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào ngành Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ - Trường ĐH Khoa học - ĐH Huế, có điểm trúng tuyển thấp hơn điểm trúng tuyển được đào tạo tại Huế.

Tên trường,

Ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Môn thi

Chỉ tiêu

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

DHT

1.850

Số 77 Nguyễn Huệ, Phường Phú Nhuận, Thành phố Huế.

ĐT: (054) 3823 290; Website: www.husc.edu.vn

 

Các ngành đào tạo đại học:

1.850

Đông phương học

D220213

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

40

Triết học

D220301

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

40

Lịch sử

D220310

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

70

Xã hội học

D310301

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

50

Báo chí

D320101

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

160

Sinh học

D420101

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

50

Công nghệ sinh học

D420201

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

80

Vật lý học

D440102

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

60

Hoá học

D440112

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

70

Địa lý tự nhiên

D440217

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

3. Toán, Tiếng Anh, Địa lý

40

Khoa học môi trường

D440301

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

70

Công nghệ thông tin

D480201

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

(Môn thi chính: Toán, hệ số 2)

200

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

D510302

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

70

Kiến trúc

D580102

1. Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật

2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật

(Môn Toán hệ số 1,5; môn Vẽ mỹ thuật hệ số 2)

150

Công tác xã hội

D760101

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

150

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

80

1. Nhóm ngành: Nhân văn

150

Hán - Nôm

D220104

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

Ngôn ngữ học

D220320

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

Văn học

D220330

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

2. Nhóm ngành: Toán và thống kê

120

Toán học

D460101

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

(Môn thi chính: Toán, hệ số 2)

 

Toán ứng dụng

D460112

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

(Môn thi chính: Toán, hệ số 2)

 

3. Nhóm ngành: Kỹ thuật

200

Kỹ thuật địa chất

D520501

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ

D520503

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

 

Địa chất học

D440201

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

- Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước.

- Thí sinh xét tuyển vào ngành Kiến trúc, ngoài các môn văn hóa, thí sinh phải thi các môn năng khiếu theo quy định, cụ thể như sau:

Môn Toán có hệ số 1,5; môn Vẽ Mỹ thuật có hệ số 2 (gồm Vẽ Mỹ thuật 1: 6 điểm và Vẽ Mỹ thuật 2: 4 điểm); điều kiện xét tuyển là điểm môn Vẽ mỹ thuật chưa nhân hệ số phải  >= 5.