>> Giáo dục, tuyển sinh, hướng nghiệp, tư vấn tuyển sinh, học đường.
Trường ĐH Đồng Nai
- Số 4 Lê Qúy Đôn, Phường Tân Hiệp, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.
- ĐT, Fax: 061.3824662. Website: www.dnpu.edu.vn
Thông tin tuyển sinh 2015 Đại học Đồng Nai
Năm 2014 Trường ĐH Đồng Nai dự kiến tuyển 3.100 chỉ tiêu, trong đó bậc ĐH có 1.200 chỉ tiêu. So với năm trước, năm nay trường dự kiến tăng 620 chỉ tiêu.
Ở bậc ĐH, hầu hết các ngành sư phạm đều giảm chỉ tiêu so với năm trước. Trong khi đó, chỉ tiêu sư phạm ở bậc CĐ lại tăng lên. Năm nay bậc CĐ có một số ngành mới như VN học, quản lý văn hóa, quản lý đất đai, sư phạm mỹ thuật. Cũng ở bậc CĐ, năm nay trường không tuyển sinh các ngành sư phạm ngữ văn, sư phạm địa lý, giáo dục thể chất, quản trị văn phòng.
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015
Tên trường, Ngành học | Ký hiệu Trường | Mã ngành | Môn thi | |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI | DNU |
|
| 3100 |
Số 4 Lê Qúy Đôn, Phường Tân Hiệp, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai. |
| |||
Các ngành đào tạo đại học |
|
|
| 1200 |
Sư phạm Toán học |
|
D140209 | - Toán - Lý - Hóa - Toán - Lý - Anh |
70 |
Sư phạm Vật lí |
| D140211 | - Toán - Lý - Hóa - Toán - Lý - Anh | 60 |
Sư phạm Hoá học |
|
D140212 | - Toán - Lý - Hóa - Toán - Hóa - Anh - Toán - Hóa - Sinh |
50 |
Sư phạm Sinh học |
|
D140213 | - Toán - Hóa - Sinh - Toán - Lý - Sinh |
50 |
Sư phạm Tiếng Anh |
|
D140231 | - Toán - Văn - Anh* - Toán - Lý - Anh* |
160 |
Sư phạm Ngữ văn |
|
D140217 | - Văn - Sử - Địa - Văn - Sử - Anh - Toán - Văn - Anh |
60 |
Sư phạm Lịch sử |
|
D140218 | - Văn - Sử - Địa - Văn - Sử - Anh |
50 |
Giáo dục Tiểu học |
|
D140202 | - Toán - Lý - Hóa - Toán - Lý - Anh - Toán - Văn - Anh - Văn - Sử - Địa |
120 |
Giáo dục Mầm non |
|
D140201 | - Toán - Văn - Năng khiếu - Văn - Sử - Năng khiếu |
120 |
Ngôn ngữ Anh |
|
D220201 | - Toán - Văn - Anh* - Toán - Lý - Anh* |
160 |
Kế toán |
|
D340301 | - Toán - Văn - Anh - Toán - Lý - Anh - Toán - Lý - Hóa |
100 |
Quản trị kinh doanh |
|
D340101 | - Toán - Văn - Anh - Toán - Lý - Anh - Toán - Lý - Hóa |
100 |
Tài chính ngân hàng |
|
D340201 | - Toán - Văn - Anh - Toán - Lý - Anh - Toán - Lý - Hóa |
100 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
| 1710 |
Sư phạm Toán học |
|
C140209 | - Toán - Lý - Hóa - Toán - Lý - Anh |
90 |
Sư phạm hóa học |
|
C140212 | - Toán - Lý - Hóa - Toán - Hóa - Anh - Toán - Hóa - Sinh |
50 |
Sư phạm Ngữ văn |
|
C140217 | - Văn - Sử - Địa - Văn - Sử - Anh - Toán - Văn - Anh |
50 |
Sư phạm địa lý |
|
C140219 | - Văn - Sử - Địa - Văn - Địa - Anh |
50 |
Giáo dục công dân |
|
C140204 | - Văn - Sử - Anh - Văn - Sử - Địa - Văn - Toán - Anh |
50 |
Sư phạm Tiếng Anh |
|
C140231 | - Toán - Văn - Anh* - Toán - Lý - Anh* |
120 |
Giáo dục Tiểu học |
|
C140202 | - Toán - Lý - Hóa - Toán - Lý - Anh - Toán - Văn - Anh - Văn - Sử - Địa |
120 |
Sư phạm tin học |
| C140210 | - Toán - Văn - Anh - Toán - Lý - Anh - Toán - Lý - Hóa | 50 |
Giáo dục Mầm non |
|
C140201 | - Toán - Văn - Năng khiếu - Văn - Sử - năng khiếu |
180 |
Sư phạm Âm nhạc |
|
C140221 | - Toán - Văn - Năng khiếu - Văn - Anh - Năng khiếu |
40 |
Giáo dục thể chất |
|
C140206 | - Toán - Sinh - Năng khiếu* - Toán - Lý - Năng khiếu* |
40 |
Tiếng Anh |
|
C220201 | - Toán - Văn - Anh* - Toán - Lý - Anh* |
160 |
Quản trị kinh doanh |
|
C340101 | - Toán - Văn - Anh - Toán - Lý - Anh - Toán - Lý - Hóa |
100 |
Kế toán |
|
C340301 | - Toán - Văn - Anh - Toán - Lý - Anh - Toán - Lý - Hóa |
100 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
C340201 | - Toán - Văn - Anh - Toán - Lý - Anh - Toán - Lý - Hóa |
50 |
Quản lí đất đai |
|
C850103 | - Toán - Lý - Anh - Toán - Lý - Hóa - Toán - Sinh - Hóa |
50 |
Việt Nam học (VH du lịch) |
|
C220113 | - Toán - Lý - Anh - Toán - Văn - Anh - Toán - Lý - Văn |
50 |
Công nghệ thông tin |
|
C480201 | - Toán - Văn - Anh - Toán - Lý - Anh - Toán - Lý - Hóa |
50 |
Khoa học môi trường |
|
C440301 | - Toán - Lý - Hóa - Toán - Sinh - Hóa - Toán - Hóa - Anh |
50 |
Công nghệ kỹ thuật điện -điện tử |
|
C510301 | - Toán - Lý - Anh - Toán - Lý - Hóa |
50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
C410201 | - Toán - Lý - Anh - Toán - Lý - Hóa |
50 |
Thư ký văn phòng |
|
C340407 | - Toán - Văn - Anh - Toán - Lý - Anh - Toán - Lý - Văn |
50 |
- Phương trức tuyển sinh: Trường dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. Riêng các ngành SP: Tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Đồng Nai trước ngày tổ chức kỳ thi THPT Quốc gia.
- Điểm trúng tuyển được tính theo ngành học và khu vực
- Môn năng khiếu của ngành Giáo dục mầm non: Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm
- Môn năng khiếu của ngành Giáo dục thể chất: Chạy cự ly ngắn, Bật xa tại chỗ, Gập thân trên thang dóng.
- Thí sinh dự thi vào ngành Giáo dục thể chất phải có sức khỏe tốt, không bị dị hình, dị tật, nam cao từ 1,65m, nặng từ 50kg trở lên; nữ cao từ 1,55m, nặng từ 45kg trở lên.
- Môn Năng khiếu của ngành Sư phạm âm nhạc: Thẩm âm-Tiết tấu, Thanh nhạc.
- Ngành thi năng khiếu: 09/08/2015
- Lưu ý:
(*) Môn nhân hệ số 2