>> Giáo dục, tuyển sinh, hướng nghiệp, tư vấn tuyển sinh, học đường.
Đại học Tây Nguyên
- 567- Lê Duẩn-TP. Buôn Ma Thuột -Đắk Lắk.
- Điện thoại: 05003.853.507, Fax: 05003.825.184.
- Website: http://ttn.edu.vn
Thông tin tuyển sinh 2014 trường Đại học Tây Nguyên
Ngày 13-2, ĐH Tây Nguyên đã công bố tổng chỉ tiêu tuyển sinh của trường năm 2014 là 3.200. Năm 2014 Trường ĐH Tây Nguyên sẽ tuyển sinh 32 ngành bậc đại học 2.800 chỉ tiêu và 8 ngành bậc CĐ với 40 chỉ tiêu.
Cụ thể các ngành tuyển sinh, chỉ tiêu của ĐH Tây Nguyên như sau:
Ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành | Khối thi | Tổng |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| 2.800 |
Giáo dục mầm non |
| D140201 | M | 50 |
Giáo dục tiểu học |
| D140202 |
|
|
+ Giáo dục tiểu học |
|
| A, C | 50 |
+ Giáo dục tiểu học - tiếng J'rai |
|
| A, D1 | 50 |
Giáo dục thể chất |
| D140206 | T | 50 |
Sư phạm toán học |
| D140209 | A | 50 |
Sư phạm vật lý |
| D140211 | A | 50 |
Sư phạm hóa học |
| D140212 | A | 50 |
Sư phạm sinh học |
| D140213 | B | 50 |
Công nghệ thông tin |
| D480201 | A | 80 |
Sư phạm ngữ văn |
| D140217 | C | 50 |
Sư phạm tiếng Anh |
| D140231 | D1 | 50 |
Ngôn ngữ Anh |
| D220201 | D1 | 70 |
Sinh học |
| D420101 | B | 75 |
Văn học |
| D220330 | C | 70 |
Triết học |
| D220301 | A, C, D1 | 50 |
Giáo dục chính trị |
| D140205 | C | 70 |
Quản trị Kinh doanh |
| D340101 | A, D1 | 240 |
Tài chính - ngân hàng |
| D340201 | A, D1 | 85 |
Kế toán |
| D340301 | A, D1 | 170 |
Kinh tế nông nghiệp |
| D620115 | A | 70 |
Công nghệ sau thu hoạch |
| D540104 | A, B | 70 |
Chăn nuôi |
| D620105 | B | 90 |
Thú y |
| D640101 | B | 90 |
Khoa học cây trồng |
| D620110 | B | 90 |
Bảo vệ thực vật |
| D620112 | B | 70 |
Lâm sinh |
| D620205 | B | 90 |
Quản lý tài nguyên rừng |
| D620211 | B | 80 |
Quản lý đất đai |
| D850103 | A | 120 |
Y đa khoa |
| D720101 | B | 350 |
Điều dưỡng |
| D720501 | B | 80 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
| D510406 | A | 80 |
Công nghệ sinh học |
| D420201 | B | 80 |
Kinh tế |
| D310101 | A, D1 | 80 |
Các ngành đào tạo cao đẳng |
|
|
| 400 |
Quản trị kinh doanh |
| C340101 | A, D1 | 50 |
Tài chính - ngân hàng |
| C340201 | A, D1 | 50 |
Kế toán |
| C340301 | A, D1 | 50 |
Chăn nuôi |
| C620105 | B | 50 |
Khoa học cây trồng |
| C620110 | B | 50 |
Lâm sinh |
| C620205 | B | 50 |
Quản lý tài nguyên rừng |
| C620211 | B | 50 |
Quản lý đất đai |
| C850103 | A | 50 |
Thông tin tuyển sinh 2013 trường Đại học Tây Nguyên
Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
| 2.600 |
- Giáo dục Tiểu học | D140202 | A, C | 60 |
- Giáo dục Tiểu học - Tiếng J’Rai | D140202 | C, D1 | 60 |
- Sư phạm Toán học | D140209 | A | 60 |
- Sư phạm Vật lý | D140211 | A | 60 |
- Sư phạm Hóa học | D140212 | A | 60 |
- Triết học | D220301 | A, C, D1 | 50 |
- Quản trị Kinh doanh | D340101 | A, D1 | 150 |
- Tài chính-Ngân hàng | D340201 | A, D1 | 75 |
- Kế toán | D340301 | A, D1 | 210 |
- Công nghệ thông tin | D480201 | A | 70 |
- Công nghệ sau thu hoạch | D540104 | A, B | 60 |
- Kinh tế Nông nghiệp | D620115 | A, D1 | 60 |
- Quản lý đất đai | D850103 | A | 100 |
- Sư phạm Sinh học | D140213 | B | 60 |
- Sinh học | D420101 | B | 60 |
- Chăn nuôi (chăn nuôi thú y) | D620105 | B | 80 |
- Khoa học cây trồng | D620110 | B | 65 |
- Bảo vệ thực vật | D620112 | B | 65 |
- Lâm sinh | D620205 | B | 70 |
- Quản lý tài nguyên và môi trường | D620211 | B | 80 |
- Thú Y | D640101 | B | 60 |
- Y đa khoa | D720101 | B | 300 |
- Điều dưỡng | D720501 | B | 70 |
- Sư phạm Ngữ văn | D140217 | C | 60 |
- Văn học | D220330 | C | 60 |
- Giáo dục chính trị | D310205 | C | 60 |
- Sư phạm Tiếng Anh | D140231 | D | 60 |
- Ngôn ngữ Anh | D220201 | D | 60 |
- Giáo dục Mầm non | D140201 | M | 65 |
- Giáo dục thể chất | D140206 | T | 70 |
- Công nghệ Sinh học | D420201 | B | 60 |
- Công nghệ kỹ thuật Môi trường | D510406 | A | 60 |
- Kinh tế | D310101 | A, D1 | 60 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
| 600 |
- Quản trị kinh doanh | C340101 | A | 85 |
- Tài chính - Ngân hàng | C340201 | A | 85 |
- Kế toán | C340301 | A | 85 |
- Quản lý đất đai | C850103 | A | 85 |
- Chăn nuôi (chăn nuôi thú y) | C620105 | B | 60 |
- Khoa học cây trồng | C620110 | B | 60 |
- Lâm sinh | C620205 | B | 60 |
- Quản lý tài nguyên và Môi trường | C620211 | B | 80 |
- Trường ĐH Tây Nguyên tuyển sinh trong cả nước.
- Ngày thi và môn thi theo quy định của Bộ GD-ĐT.
- Điểm xét tuyển theo ngành.
- Bậc độ cao đẳng: nhà trường không tổ chức thi mà lấy kết quả thi tuyển sinh đợt 1, đợt 2 năm 2013 của những thí sinh đã dự thi vào các trường đại học trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
- Thí sinh thi khối T phải có sức khỏe tốt, không bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp; nam cao từ 1,65m, nặng 45kg; nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.