Điểm sàn xét tuyển Trường ĐH Văn hóa TP.HCM: 15 điểm

Chiều 29-7, Trường Văn hóa TP.HCM đã công bố điểm sàn xét tuyển cho các ngành bậc ĐH và CĐ năm 2015.Theo đó, Trường ĐH Văn hóa TP.HCM xét tuyển tổ hợp các môn xét tuyển từ kết quả kỳ thi THPT quốc gia tại cụm thi do các trường ĐH chủ trì. Điểm sàn xét tuyển cho tất cả các tổ hợp bậc ĐH là 15 và CĐ là 12.

Đây là điểm dành cho HSPT-KV3, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi nhóm đối tượng cách nhau 1 điểm. Ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu như sau:

TRƯỜNG ĐH VĂN HÓA TP.HCM

Mã ngành

Môn xét tuyển/thi

Chỉ tiêu

Các ngành đào tạo Đại học:



770

Khoa học Thư viện

D320202

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

80

Bảo tàng học

D320305

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

40

Việt Nam học

D220113

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

220

Kinh doanh xuất bản phẩm

D320402

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

100

Quản lý văn hóa (chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội)

D220342

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

200

Quản Lý văn hóa (chuyên ngành Tổ chức hoạt động văn hóa nghệ thuật)

Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu nghệ thuật (1)

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

D220112

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

30

Văn hóa học (chuyên ngành Văn hóa Việt Nam)

D220340

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

50

Văn hóa học (chuyên ngành Truyền thông và văn hóa)

D220340

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

50

Các ngành đào tạo cao đẳng



290

Khoa học Thư viện

C320202

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

40

Việt Nam học

C220113

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

100

Kinh doanh xuất bản phẩm

C320402

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

50

Quản Lý văn hóa (chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội)

C220342

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

100

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: từ ngày 1 đến hết ngày 20-8-2015. Điểm xét tuyển: theo ngành, chuyên ngành. Dự kiến kết quả trúng tuyển công bố ngày 22-8-2015.

Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi bưu điện về phòng đào tạo Trường ĐH Văn hóa TP.HCM - số 51 Quốc Hương, phường Thảo Điền, quận 2, TP.HCM.

Điểm sàn xét tuyển Trường ĐH Đồng Tháp: 15, 16

Chiều 29-7, Trường ĐH Đồng Tháp đã công bố điểm sàn xét tuyển cho các ngành bậc ĐH và CĐ năm 2015. Trường ĐH Đồng Tháp, một số ngành bậc ĐH tập trung chủ yếu vào nhóm ngành sư phạm có điểm sàn xét tuyển 16, các ngành còn lại 15. Đây là điểm dành cho HSPT-KV3, mội khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi nhóm đối tượng cách nhau 1 điểm.

Các môn in đậm là môn chính, nhân hệ số 2. Điểm sàn xét tuyển và chỉ tiêu như sau:

TRƯỜNG ĐH ĐỒNG THÁP

Mã ngành

Tổ hợp môn thi

Chỉ tiêu

Điểm

xét tuyển

Bậc ĐH

Quản lý giáo dục

D140114

Văn / Sử / Địa

40

15.0

Toán / Văn / Tiếng Anh

Giáo dục Mầm non

D140201

Văn/ Toán/ Năng khiếu

250

15.0

Giáo dục Tiểu học

D140202

Toán / Lý / Tiếng Anh

250

15.0

Văn / Sử / Địa

Toán/ Văn/ Tiếng Anh

Giáo dục Chính trị

D140205

Văn / Sử / Địa

80

15.0

Toán / Văn / Tiếng Anh

Giáo dục Thể chất

D140206

Toán/ Sinh/ Năng khiếu

50

15.0

Văn/ Toán/ Năng khiếu

Sư phạm Toán học

D140209

Toán / Lý / Hóa

80

16.0

Toán / Lý / Tiếng Anh

Sư phạm Tin học

D140210

Toán / Lý / Hóa

40

15.0

Toán / Lý / Tiếng Anh

Sư phạm Vật lý

D140211

Toán /  / Hóa

40

15.0

Toán /  / Tiếng Anh

Sư phạm Hóa học

D140212

Toán / Lý / Hóa

80

16.0

Toán / Sinh / Hóa

Sư phạm Sinh học

D140213

Toán / Sinh / Hóa

40

15.0

Sư phạm Ngữ văn

D140217

Văn / Sử / Địa

40

16.0

Sư phạm Lịch sử

D140218

Văn / Sử / Địa

40

15.0

Sư phạm Địa lý

D140219

Toán / Văn / Địa

40

15.0

Văn / Sử / Địa

Sư phạm Âm nhạc

D140221

Văn/ Thẩm âm-TT/Hát

40

15.0

Sư phạm Mỹ thuật

D140222

Văn/ Trang trí/ Hình họa

30

15.0

Sư phạm Tiếng Anh

D140231

Toán / Văn / Tiếng Anh

80

15.0

Việt Nam học

D220113

Văn / Sử / Địa

50

15.0

Toán / Văn / Tiếng Anh

Ngôn ngữ Anh

D220201

Toán / Văn / Tiếng Anh

80

15.0

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

Văn / Sử / Địa

50

15.0

Toán / Văn / Tiếng Anh

Quản lý văn hóa

D220342

Văn / Sử / Địa

50

15.0

Toán / Văn / Tiếng Anh

Khoa học thư viện

D320202

Văn / Sử / Địa

50

15.0

Toán / Văn / Tiếng Anh

Quản trị kinh doanh

D340101

Toán / Lý / Hóa

80

15.0

Toán / Lý / Tiếng Anh

Toán / Văn / Tiếng Anh

Tài chính - Ngân hàng

D340201

Toán / Lý / Hóa

80

15.0

Toán / Lý / Tiếng Anh

Toán / Văn / Tiếng Anh

Kế toán

D340301

Toán / Lý / Hóa

100

15.0

Toán / Lý / Tiếng Anh

Toán / Văn / Tiếng Anh

Khoa học môi trường

D440301

Toán / Lý / Hóa

100

15.0

Toán / Sinh / Hóa

Khoa học máy tính

D480101

Toán / Lý / Hóa

40

15.0

Toán / Lý / Tiếng Anh

Nuôi trồng thủy sản

D620301

Toán / Lý / Hóa

50

15.0

Toán / Sinh / Hóa

Công tác xã hội

D760101

Văn / Sử / Địa

50

15.0

Toán / Văn / Tiếng Anh

Quản lý đất đai

D850103

Toán / Lý / Hóa

100

15.0

Toán / Lý / Tiếng Anh

Toán / Sinh / Hóa

Bậc CĐ

Giáo dục Mầm non

C140201

Văn/ Toán/ Năng khiếu

250

12.0

Giáo dục Tiểu học

C140202

Toán / Lý / Tiếng Anh

200

12.0

Văn / Sử / Địa

Toán / Văn / Tiếng Anh

Giáo dục Thể chất

D140206

Toán/ Sinh/ Năng khiếu

40

12.0

Văn/ Toán/ Năng khiếu

Sư phạm Toán học

C140209

Toán / Lý / Hóa

50

12.0

Toán / Lý / Tiếng Anh

Sư phạm Vật lý

C140211

Toán /  / Hóa

50

12.0

Toán /  / Tiếng Anh

Sư phạm Hóa học

C140212

Toán / Lý / Hóa

50

12.0

Toán / Sinh / Hóa

Sư phạm Sinh học

C140213

Toán / Sinh / Hóa

50

12.0

Sư phạm Ngữ văn

C140217

Văn / Sử / Địa

50

12.0

Sư phạm Lịch sử

C140218

Văn / Sử / Địa

50

12.0

Sư phạm Địa lý

C140219

Toán / Văn / Địa

50

12.0

Văn / Sử / Địa

Sư phạm Âm nhạc

C140221

Văn/ Thẩm âm-TT/Hát

 

12.0

Tiếng Anh

C220201

Toán /Văn /Tiếng Anh

80

12.0

Tin học ứng dụng

C480202

Toán / Lý / Hóa

80

12.0

Toán / Lý / Tiếng Anh

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển từ 1 đến 20-8-2015. Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi bưu điện về phòng khảo thí và đảm bảo chất lượng đào tạo, Trường ĐH Đồng Tháp, số 783 Phạm Hữu Lầu, phường 6, TP Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Điểm sàn xét tuyển ĐH Đà Lạt, ĐH Hoa Sen: 17 điểm

Một số ngành xét tuyển tại Trường ĐH Đà Lạt và Hoa Sen có điểm sàn xét tuyển khá cao, thậm chí có ngành lên đến 20 điểm. TạiTrường ĐH Đà Lạt, hầu hết các ngành sư phạm đều có điểm sàn xét tuyển 17. Riêng ngành kỹ thuật hạt nhân có điểm sàn xét tuyển lên đến 20 điểm.

Trường ĐH xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 tại các cụm thi do các trường ĐH chủ trì, không nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển các thí sinh ở các cụm thi do Sở GD-ĐT tổ chức.

Điểm sàn xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp các môn thi dùng để xét tuyển và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1 điểm trở xuống.

Điểm sàn xét tuyển dành cho HSPT-KV3, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi nhóm đối tượng cách nhau 1 điểm, cụ thể như sau:

TRƯỜNG ĐH ĐÀ LẠT

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Điểm sàn

Bậc ĐH

Toán học

D460101

Toán, Vật lí, Hóa học;

90

15

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Sư phạm Toán học

D140209

Toán, Vật lí, Hóa học;

25

17

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Công nghệ thông tin

D480201

Toán, Vật lí, Hóa học;

120

15

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Sư phạm Tin học

D140210

Toán, Vật lí, Hóa học;

15

17

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Vật lý học

D440102

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

80

15

Sư phạm Vật lý

D140211

Toán, Vật lí, Hóa học;

25

17

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

D510302

Toán, Vật lí, Hóa học;

90

15

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Kỹ thuật hạt nhân

D520402

Toán, Vật lí, Hóa học;

40

20

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Hóa học

D440112

Toán, Vật lí, Hóa học

90

15

Sư phạm Hóa học

D140212

Toán, Vật lí, Hóa học

25

17

Sinh học

D420101

Toán, Hóa học, Sinh học

90

15

Sư phạm Sinh học

D140213

Toán, Hóa học, Sinh học

25

17

Khoa học môi trường

D440301

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Hóa học, Sinh học

110

15

Nông học

D620109

Toán, Hóa học, Sinh học

60

15

Công nghệ sinh học

D420201

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Hóa học, Sinh học

130

15

Công nghệ sau thu hoạch

D540104

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Hóa học, Sinh học

90

15

Quản trị kinh doanh

D340101

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Vật lí, Tiếng Anh;

Toán, Văn, Tiếng Anh

140

15

Kế toán

D340301

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

110

15

Luật

D380101

Văn, Sử, Địa

320

15

Toán, Văn, Tiếng Anh

Xã hội học

D310301

Văn, Sử, Địa

80

15

Toán, Văn, Tiếng Anh

Văn hóa học

D220340

Văn, Sử, Địa;

60

15

Toán, Văn, Tiếng Anh

Văn học

D220330

Văn, Sử, Địa

120

15

Sư phạm Ngữ văn

D140217

Văn, Sử, Địa

30

17

Lịch sử

D220310

Văn, Sử, Địa

90

15

Sư phạm Lịch sử

D140218

Văn, Sử, Địa

25

17

Việt Nam học

D220113

Văn, Sử, Địa

80

15

Toán, Văn, Tiếng Anh

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

Văn, Sử, Địa

220

15

Toán, Văn, Tiếng Anh

Công tác xã hội

D760101

Văn, Sử, Địa

100

15

Toán, Văn, Tiếng Anh

Đông phương học

D220213

Văn, Sử, Địa

190

15

Toán, Văn, Tiếng Anh

Quốc tế học

D220212

Văn, Sử, Địa

60

15

Toán, Văn, Tiếng Anh

Ngôn ngữ Anh

D220201

Toán, Văn, Tiếng Anh

240

15

Sư phạm Tiếng Anh

D140231

Toán, Văn, Tiếng Anh

30

17

Bậc CĐ



Công nghệ thông tin

C480201

Toán, Vật lí, Hóa học

80

12

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

C510302

Toán, Vật lí, Hóa học

60

12

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Công nghệ sau thu hoạch

C540104

Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học

80

12

Kế toán

C340301

Toán, Vật lí, Hóa học

80

12

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Trường nhận hồ sơ từ ngày 1 đến 17g ngày 20-8-2015. Hồ sơ nộp trực tiếp tại trường hoặc gửi bưu điện về văn phòng nhà A2, Trường ĐH Đà Lạt, số 1 Phù Đổng Thiên Vương, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.

Trong khi đó, ThS Hoàng Đức Bình - giám đốc tuyển sinh và truyền thông Trường ĐH Hoa Sen - cho biết điểm sàn xét tuyển cho tất cả các tổ hợp vào ngành kinh doanh doanh quốc tế là 18; quản trị kinh doanh, marketing, quản trị khách sạn 17; quản trị công nghệ truyền thông 16, ngôn ngữ Anh 22 (tiếng Anh nhân 2), toán ứng dụng 19 (toán nhân 2). Các ngành còn lại bậc ĐH có điểm sàn xét tuyển 15, bậc CĐ 12 điểm.

Theo ông Bình, nhiều ngành trường lấy điểm sàn xét tuyển khá cao vì trường căn cứ vào số lượng thí sinh đạt sơ tuyển vào trường (trên 1.500), mức độ quan tâm của thí sinh, phổ điểm THPT quốc gia và điểm chuẩn của những năm trước nên quyết định mức điểm như vậy.

ĐH Cần Thơ: Điểm xét tuyển tối thiểu là 15

Trường ĐH Cần Thơ sẽ nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 1 của thí sinh từ 7 giờ 30 ngày 1/8 đến 17 giờ ngày 20/8/2015.

Trong đó điểm xét tuyển tối thiểu là 15 điểm (ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào) và không có môn thi nào trong tổ hợp 3 môn thi có kết quả từ 1 điểm trở xuống.

Hệ ĐH chính quy năm 2015 Trường ĐH Cần Thơ tuyển 8.600 chỉ tiêu, trong đó 860 chỉ tiêu đào tạo ĐH tại khu Hòa An.

Trường sẽ xét tuyển từ kết quả của thí sinh tham dự kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 tại các cụm thi do trường ĐH chủ trì tổ chức, sử dụng Giấy chứng nhận kết quả thi để xét tuyển. Không quy định môn thi chính (không nhân hệ số môn thi). Không sơ tuyển học bạ, hạnh kiểm.

Điều kiện đăng ký xét tuyển, thí sinh phải thỏa mãn đủ 3 điều kiện: Có Giấy chứng nhận kết quả thi dùng để xét tuyển nguyện vọng 1 do các trường ĐH chủ trì cụm thi cấp và có đăng ký sử dụng kết quả thi để xét tuyển ĐH, CĐ. Đã tốt nghiệp trung học phổ thông.

Điểm xét tuyển tối thiểu là 15 điểm (ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào) và không có môn thi nào trong tổ hợp 3 môn thi có kết quả từ 1 điểm trở xuống. (Điểm xét tuyển = tổng điểm 3 môn thi dùng để xét tuyển của thí sinh cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng)

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đều là 15 điểm cho tất cả các tổ hợp, do đó điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp môn thi truyền thống trong cùng một ngành là bằng nhau.

Đối với những ngành vừa xét tuyển theo tổ hợp môn thi truyền thống và tổ hợp môn thi mới thì chỉ tiêu xét tuyển dành cho tổ hợp môn thi mới tối đa là 25%. Điểm trúng tuyển của tổ hợp môn thi mới từ bằng đến lớn hơn điểm trúng tuyển của tổ hợp môn thi truyền thống trong ngành đó.

Thí sinh được xếp trong danh sách ứng với những ngành do thí sinh đăng ký theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp, không phân biệt mức độ ưu tiên chọn ngành giữa các thí sinh trong cùng một ngành.

Những thí sinh có tổng điểm bằng nhau được xét tuyển như nhau. Trường hợp thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển nhiều ngành thì chỉ được xét trúng tuyển ngành có ưu tiên cao nhất trong số các ngành đủ điều kiện trúng tuyển đó.

Khi đăng ký xét tuyển tại ĐH Cần Thơ thí sinh chuẩn bị hồ sơ như sau: Bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia dành cho xét tuyển đợt nguyện vọng 1 do các trường ĐH chủ trì cụm thi cấp (có đóng dấu đỏ).

Phiếu đăng ký xét tuyển (ĐKXT) có ghi đầy đủ thông tin đăng ký của thí sinh (theo mẫu). Hoặc thí sinh có thể sử dụng Hệ thống hỗ trợ lập phiếu ĐKXT trên trang web của ĐH Cần Thơ để in phiếu. Một phong bì có dán sẵn tem và ghi địa chỉ nhận thư của thí sinh.

Thí sinh có thể chọn 1 trong các cách nộp hồ sơ như sau:

Nộp trực tiếp tại Trường ĐH Cần Thơ: Nhà học B1 - Khu II, Trường ĐH Cần Thơ. Giờ làm việc: sáng từ 7 giờ 30; chiều từ 13 giờ 30 (kể cả Thứ 7 và Chủ nhật).

Trường có bố trí khu vực hỗ trợ thí sinh lập phiếu ĐKXT. Do đó những thí sinh chưa lập phiếu ĐKXT sẽ được hỗ trợ và hướng dẫn trước khi nộp hồ sơ.

Thí sinh có thể gửi thư chuyển phát nhanh thông qua hệ thống Bưu điện của VNPOST: Thí sinh sử dụng dịch vụ Hồ sơ xét tuyển nguyện vọng của Tổng công ty Bưu điện Việt Nam.

Theo đó thí sinh chuẩn bị đầy đủ thành phần hồ sơ như trên và lệ phí, mang đến Bưu điện tại xã/phường/thị trấn của VNPOST để gởi về Trường ĐH Cần Thơ. Hồ sơ gởi về địa chỉ: Phòng Đào tạo - Trường ĐH Cần Thơ, Khu II, Đường 3 Tháng 2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.

Ngoài ra thí sinh có thể nộp hồ sơ trực tuyến thông qua website và tin nhắn SMS. Phương pháp này thí sinh xem được ngay kết quả đăng ký trên Website.

Sau khi làm thủ tục đăng ký nguyện vọng ngành ưu tiên trên website. Thí sinh phải gởi Bản gốc của Giấy chứng nhận kết quả thi đến Trường ĐH Cần Thơ bằng thư chuyển phát nhanh thì mới được xét tuyển…

"Điểm sàn" xét tuyển ĐH Sài Gòn: 16

Sáng 29-7, Trường ĐH Sài Gòn đã thông báo điểm sàn xét tuyển bậc ĐH, CĐ năm 2015 vào trường

Theo đó, điểm tối thiểu để nộp hồ sơ xét tuyển vào bậc ĐH là 16 và CĐ là 13 đối với tất cả các tổ hợp xét tuyển gồm 3 môn thi (không nhân hệ số môn chính) và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống. Đây là điểm dành cho HSPT-KV3 (không ưu tiên), các khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm; các nhóm ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm.

Trường xét tuyển từ kết quả thi THPT quốc gia năm 2015. Chỉ xét tuyển các thí sinh đăng kí sử dụng kết quả thi để xét tuyển ĐH, CĐ và đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Trường tuyển sinh trong cả nước. Các ngành đào tạo sư phạm không tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp. Điểm trúng tuyển xác định theo ngành học

Tổ hợp xét tuyển các ngành như sau:

Ngành học

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn xét tuyển

(Các môn được viết chữ hoa, in đậm được nhân hệ số 2)

Các ngành đào tạo đại học:

 


3550

Khối ngành ngoài sư phạm:

 



Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch)

D220113

150

Văn, Sử, Địa

Văn, Sử, Anh

Ngôn ngữ Anh (Thương mại và Du lịch)

D220201

250

ANH, Văn, Toán

ANH, Văn, Sử

Quốc tế học

D220212

100

ANH, Văn, Toán

ANH, Văn, Sử

Tâm lí học

D310401

70

Văn, Anh, Toán

Văn, Anh, Sử

Khoa học thư viện

D320202

70

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, Sử

Toán, Văn, Địa

Quản trị kinh doanh

D340101

350

TOÁN, Văn, Anh

TOÁN, Văn, Lý

Tài chính - Ngân hàng

D340201

350

TOÁN, Văn, Anh

TOÁN, Văn, Lý

Kế toán

D340301

350

TOÁN, Văn, Anh

TOÁN, Văn, Lý

Quản trị văn phòng

D340406

70

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, Sử

Toán, Văn, Địa

Luật

D380101

100

VĂN, Toán, Anh

VĂN, Toán, Sử

Khoa học môi trường

D440301

70

Toán, Hóa, Lý

Toán, Hóa, Anh

Toán, Hóa, Sinh

Toán ứng dụng

D460112

60

TOÁN, Lý, Hóa

TOÁN, Lý, Anh

Công nghệ thông tin

D480201

160

TOÁN, Lý, Hóa

TOÁN, Lý, Anh

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

D510301

70

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông

D510302

70

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Công nghệ kĩ thuật môi trường

D510406

70

Toán, Hóa, Lý

Toán, Hóa, Anh

Toán, Hóa, Sinh

Kĩ thuật điện, điện tử

D520201

70

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Kĩ thuật điện tử, truyền thông

D520207

70

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Khối ngành sư phạm:

 



Quản lý giáo dục

D140114

40

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, Sử

Toán, Văn, Địa

Giáo dục Mầm non

D140201

200

KỂ CHUYỆN - ĐỌC DIỄN CẢM, Hát - nhạc, Văn

KỂ CHUYỆN - ĐỌC DIỄN CẢM, Hát - nhạc, Anh

KỂ CHUYỆN - ĐỌC DIỄN CẢM, Hát - nhạc, Sử

Giáo dục Tiểu học

D140202

200

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, Sử

Toán, Văn, Sinh

Giáo dục chính trị

D140205

40

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, Sử

Sư phạm Toán học

D140209

40

TOÁN, Lý, Hóa

TOÁN, Lý, Anh

Sư phạm Vật lí

D140211

40

, Toán, Hóa

Sư phạm Hóa học

D140212

40

HÓA, Toán, Lý

Sư phạm Sinh học

D140213

40

SINH, Toán, Hóa

Sư phạm Ngữ văn

D140217

40

VĂN, Sử, Địa

VĂN, Sử, Anh

Sư phạm Lịch sử

D140218

40

SỬ, Văn, Anh

SỬ, Văn, Địa

Sư phạm Địa lí

D140219

40

ĐỊA, Toán, Văn

ĐỊA, Toán, Anh

ĐỊA, Văn, Sử

Sư phạm Âm nhạc

D140221

65

HÁT - XƯỚNG ÂMTHẨM ÂM - TIẾT TẤU, Văn

HÁT - XƯỚNG ÂMTHẨM ÂM - TIẾT TẤU, Anh

Sư phạm Mĩ thuật

D140222

65

HÌNH HỌATRANG TRÍ, Văn

HÌNH HỌATRANG TRÍ, Anh

Sư phạm Tiếng Anh

D140231

160

ANH, Văn, Toán

ANH, Văn, Sử

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 


450

Khối ngành sư phạm:

 


 


Giáo dục Mầm non

C140201

75

KỂ CHUYỆN - ĐỌC DIỄN CẢM, Hát - nhạc, Văn

KỂ CHUYỆN - ĐỌC DIỄN CẢM, Hát - nhạc, Anh

KỂ CHUYỆN - ĐỌC DIỄN CẢM, Hát - nhạc, Sử

Giáo dục Tiểu học

C140202

75

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, Sử

Toán, Văn, Sinh

Giáo dục Công dân

C140204

25

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, Sử

Sư phạm Toán học

C140209

25

TOÁN, Lý, Hóa

TOÁN, Lý, Anh

Sư phạm Vật lí

C140211

25

, Toán, Hóa

Sư phạm Hóa học

C140212

25

HÓA, Toán, Lý

Sư phạm Sinh học

C140213

25

SINH, Toán, Hóa

Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp

C140214

25

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, Lý

Toán, Văn, Hóa

Toán, Văn, Sinh

Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp

C140215

25

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, Lý

Toán, Văn, Hóa

Toán, Văn, Sinh

Sư phạm Kinh tế Gia đình

C140216

25

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, Lý

Toán, Văn, Hóa

Toán, Văn, Sinh

Sư phạm Ngữ văn

C140217

25

VĂN, Sử, Địa

VĂN, Sử, Anh

Sư phạm Lịch sử

C140218

25

SỬ, Văn, Anh

SỬ, Văn, Địa

Sư phạm Địa lí

C140219

25

ĐỊA, Toán, Văn

ĐỊA, Toán, Anh

ĐỊA, Văn, Sử

Sư phạm Tiếng Anh

C140231

25

ANH, Văn, Toán

ANH, Văn, Sử

Hồ sơ đăng kí xét tuyển (ĐKXT) gồm:  Phiếu ĐKXT, bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi (dùng để xét tuyển nguyện vọng I) có đóng dấu đỏ của trường ĐH chủ trì cụm thi, 1 phong bì đã dán sẵn tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh, lệ phí ĐKXT: 30.000 đồng/ hồ sơ. Thí sinh ĐKXT vào các ngành có thi năng khiếu nộp thêm bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu.

Thí sinh nộp hồ sơ và lệ phí ĐKXT trực tiếp tại trường hoặc qua đường bưu điện chuyển phát nhanh về Phòng Đào tạo Trường ĐH Sài Gòn, 273 An Dương Vương, Phường 03, Quận 5, TP.HCM từ ngày 1 đến 20-8-2015 (kể cả chủ nhật).

Trường ĐH Mở TP.HCM cũng có ngưỡng tối thiểu là 15 cho tất cả các tổ hợp (điểm chưa nhân hệ số). Trường này chỉ xét tuyển thí sinh có kết quả thi kỳ thi THPT quốc gia 2015. Đồng thời, trường cũng bổ sung các tiêu chí xét tuyển bổ sung khi xét thí sinh cùng tổng điểm.
Tiêu chí xét tuyển từng ngành như bảng sau:

Ngành học

Tổ hợp các môn thi dùng để xét tuyển

Phân bổ
chỉ tiêu
dự kiến

Điều kiện bổ sung (*)

Khoa học máy tính

D480101

TOÁN, Lý, Hóa

150

Ưu tiên điểm môn TOÁN

TOÁN, Lý, Anh

TOÁN, Văn, Anh

Hệ thống thông tin quản lý

D340405

Toán, Lý, Hóa

100

Ưu tiên điểm môn TOÁN

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

CNKT Công trình xây dựng

D510102

Toán, Lý, Hóa

150

Ưu tiên điểm môn TOÁN

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Quản lý xây dựng

D580302

Toán, Lý, Hóa

100

Ưu tiên điểm môn TOÁN

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Công nghệ Sinh học(2)

D420201

Toán, Lý, Hóa

200

Ưu tiên điểm môn TOÁN

Toán, Lý, Anh

Toán, Sinh, Hóa

Toán, Văn, Anh

Quản trị kinh doanh

D340101

Toán, Lý, Hóa

350

Ưu tiên điểm môn:

  • TOÁN (Đối với tổ hợp Toán, Lý, Hóa)
  • ANH (Đối với 2 tổ hợp còn lại)

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Tài chính ngân hàng

D340201

Toán, Lý, Hóa

250

Ưu tiên điểm môn TOÁN

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Kế toán

D340301

Toán, Lý, Hóa

250

Ưu tiên điểm môn TOÁN

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Kinh tế

D310101

Toán, Lý, Hóa

100

Ưu tiên điểm môn TOÁN

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Luật kinh tế

D380107

Toán, Lý, Hóa

300

Ưu tiênđiểm môn:

  • TOÁNđối với tổ hợpToán, Lý, Hóa
  • VĂN đối với tổ hợp Văn, Sử, Địa
  • NGOẠI NGỮ đối với 2 tổ hợp còn lại

Toán, Lý, Anh

Văn, Sử, Địa

Toán, Văn, Ngoại ngữ

Đông Nam Á học

D220214

Toán, Lý, Anh

100

Ưu tiên điểm môn:

- ANH đối với tổ hợp Toán, Lý, Anh

- VĂN: đối với các tổ hợp còn lại.

Văn, Sử, Địa

Toán, Văn, Ngoại ngữ

Văn, Sử, Ngoại ngữ

Xã hội học

D310301

Toán, Lý, Anh

100

Ưu tiên điểm môn:

- ANH đối với tổ hợp Toán, Lý, Anh

- VĂN: đối với các tổ hợp còn lại.

Văn, Sử, Địa

Toán, Văn, Ngoại ngữ

Văn, Sử, Ngoại ngữ

Công tác Xã hội

D760101

Toán, Lý, Anh

100

Ưu tiên điểm môn:

- ANH đối với tổ hợp Toán, Lý, Anh

- VĂN: đối với các tổ hợp còn lại.

Văn, Sử, Địa

Toán, Văn, Ngoại ngữ

Văn, Sử, Ngoại ngữ

 

Ngôn ngữ Anh(3)

D220201

Toán, Lý,ANH

300

Ưu tiên điểm môn NGOẠI NGỮ.

Toán, Văn,ANH

Văn, Sử,ANH

Ngôn ngữ Trung Quốc(3)

D220204

Toán, Lý,ANH

50

Ưu tiên điểm môn NGOẠI NGỮ.

Toán,Văn,NGOẠI NGỮ

Văn, Sử,NGOẠI NGỮ

Ngôn ngữ Nhật(3)

D220209

Toán, Lý,ANH

50

Ưu tiên điểm môn NGOẠI NGỮ.

Toán, Văn,NGOẠI NGỮ

Văn, Sử,NGOẠI NGỮ

Tổng chỉ tiêu:

2650

 


Trường ĐH Bạc Liêu công bố điểm xét tuyển

Trường ĐH Bạc Liêu ngày 29.7 đã có thông báo xét tuyển các ngành ĐH, CĐ chính quy năm 2015 dành cho thí sinh (TS) trong toàn quốc đã tốt nghiệp THPT quốc gia tại các cụm thi do trường ĐH chủ trì đạt yêu cầu mức điểm ĐH 15 điểm, CĐ 12 điểm. Điểm xét tuyển các ngành ĐH, CĐ sẽ bằng tổng điểm của tổ hợp 3 môn thi THPT quốc gia cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT.
Dưới đây là tổ hợp môn xét tuyển đối với từng ngành ĐH, CĐ của ĐH Bạc Liêu:

STT

Ngành đào tạo

 

Mã ngành

 

Tổ hợp môn xét tuyển
(chọn 1 trong các tổ hợp môn )

I

Các ngành đại học

 

 

1

Sư phạm Toán

D140209

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

2

Sư phạm Sinh học

D140213

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Sinh, Hóa

3

Sư phạm Hóa học

D140211

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Sinh, Hóa

4

Công nghệ thông tin

D480201

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

5

Quản trị kinh doanh

D340101

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

6

Kế toán

D340301

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

7

Tài chính – Ngân hàng

D234201

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

8

Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam

D220101

Văn, Sử, Địa

Văn, Sử, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

9

Nuôi trồng thủy sản

D620301

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Sinh, Hóa

Toán, Hóa, Tiếng Anh

10

Bảo vệ thực  vật

D620112

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Sinh, Hóa

Toán, Hóa, Tiếng Anh

11

Chăn nuôi

D620105

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Sinh, Hóa

Toán, Hóa, Tiếng Anh

12

Ngôn ngữ Anh

D220201

Toán, Lý, Tiếng Anh

Văn, Sử, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

II

Các ngành cao đẳng

 

 

1

Sư phạm Tiếng Anh

C140231

Toán, Lý, Tiếng Anh

Văn, Sử, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

2

Giáo dục Tiểu học

C140202

Văn, Sử, Địa

Văn, Sử, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

3

Sư phạm Lịch sử

C140218

Văn, Sử, Địa

Văn, Sử, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

4

Sư phạm Địa lý

C140219

Văn, Sử, Địa

Toán, Văn, Tiếng Anh

5

Sư phạm Vật lý

C140211

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

6

Sư phạm Toán

C140209

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

7

Việt nam học- chuyên ngành Hướng dẫn du lịch; chuyên ngành Văn hóa du lịch

C220113

Toán, Lý, Tiếng Anh

Văn, Sử, Địa

Văn, Sử, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

8

Công nghệ thông tin

C480201

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

9

Nuôi trồng thủy sản

C620301

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Sinh, Hóa

Toán, Hóa, Tiếng Anh

10

Kế toán

C340301

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

11

Khoa học máy tính

C480101

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

12

Dịch vụ thú y

C640201

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Sinh, Hóa

Toán, Hóa, Tiếng Anh

13

Khoa học cây trồng

C620110

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Sinh, Hóa

Toán, Hóa, Tiếng Anh

Theo Tuổi trẻ, Giáo dục thời đại