Điểm sàn xét tuyển Trường ĐH Văn hóa TP.HCM: 15 điểm
Chiều 29-7, Trường Văn hóa TP.HCM đã công bố điểm sàn xét tuyển cho các ngành bậc ĐH và CĐ năm 2015.Theo đó, Trường ĐH Văn hóa TP.HCM xét tuyển tổ hợp các môn xét tuyển từ kết quả kỳ thi THPT quốc gia tại cụm thi do các trường ĐH chủ trì. Điểm sàn xét tuyển cho tất cả các tổ hợp bậc ĐH là 15 và CĐ là 12.Đây là điểm dành cho HSPT-KV3, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi nhóm đối tượng cách nhau 1 điểm. Ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu như sau:
TRƯỜNG ĐH VĂN HÓA TP.HCM | Mã ngành | Môn xét tuyển/thi | Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo Đại học: | 770 | ||
Khoa học Thư viện | D320202 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. | 80 |
Bảo tàng học | D320305 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. | 40 |
Việt Nam học | D220113 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. | 220 |
Kinh doanh xuất bản phẩm | D320402 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. | 100 |
Quản lý văn hóa (chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội) | D220342 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. | 200 |
Quản Lý văn hóa (chuyên ngành Tổ chức hoạt động văn hóa nghệ thuật) | Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu nghệ thuật (1) | ||
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | D220112 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. | 30 |
Văn hóa học (chuyên ngành Văn hóa Việt Nam) | D220340 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. | 50 |
Văn hóa học (chuyên ngành Truyền thông và văn hóa) | D220340 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. | 50 |
Các ngành đào tạo cao đẳng | 290 | ||
Khoa học Thư viện | C320202 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. | 40 |
Việt Nam học | C220113 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. | 100 |
Kinh doanh xuất bản phẩm | C320402 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. | 50 |
Quản Lý văn hóa (chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội) | C220342 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. | 100 |
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: từ ngày 1 đến hết ngày 20-8-2015. Điểm xét tuyển: theo ngành, chuyên ngành. Dự kiến kết quả trúng tuyển công bố ngày 22-8-2015.
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi bưu điện về phòng đào tạo Trường ĐH Văn hóa TP.HCM - số 51 Quốc Hương, phường Thảo Điền, quận 2, TP.HCM.
Điểm sàn xét tuyển Trường ĐH Đồng Tháp: 15, 16
Chiều 29-7, Trường ĐH Đồng Tháp đã công bố điểm sàn xét tuyển cho các ngành bậc ĐH và CĐ năm 2015. Trường ĐH Đồng Tháp, một số ngành bậc ĐH tập trung chủ yếu vào nhóm ngành sư phạm có điểm sàn xét tuyển 16, các ngành còn lại 15. Đây là điểm dành cho HSPT-KV3, mội khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi nhóm đối tượng cách nhau 1 điểm.
Các môn in đậm là môn chính, nhân hệ số 2. Điểm sàn xét tuyển và chỉ tiêu như sau:
TRƯỜNG ĐH ĐỒNG THÁP | Mã ngành | Tổ hợp môn thi | Chỉ tiêu | Điểm xét tuyển |
Bậc ĐH | ||||
Quản lý giáo dục | D140114 | Văn / Sử / Địa | 40 | 15.0 |
Toán / Văn / Tiếng Anh | ||||
Giáo dục Mầm non | D140201 | Văn/ Toán/ Năng khiếu | 250 | 15.0 |
Giáo dục Tiểu học | D140202 | Toán / Lý / Tiếng Anh | 250 | 15.0 |
Văn / Sử / Địa | ||||
Toán/ Văn/ Tiếng Anh | ||||
Giáo dục Chính trị | D140205 | Văn / Sử / Địa | 80 | 15.0 |
Toán / Văn / Tiếng Anh | ||||
Giáo dục Thể chất | D140206 | Toán/ Sinh/ Năng khiếu | 50 | 15.0 |
Văn/ Toán/ Năng khiếu | ||||
Sư phạm Toán học | D140209 | Toán / Lý / Hóa | 80 | 16.0 |
Toán / Lý / Tiếng Anh | ||||
Sư phạm Tin học | D140210 | Toán / Lý / Hóa | 40 | 15.0 |
Toán / Lý / Tiếng Anh | ||||
Sư phạm Vật lý | D140211 | Toán / Lý / Hóa | 40 | 15.0 |
Toán / Lý / Tiếng Anh | ||||
Sư phạm Hóa học | D140212 | Toán / Lý / Hóa | 80 | 16.0 |
Toán / Sinh / Hóa | ||||
Sư phạm Sinh học | D140213 | Toán / Sinh / Hóa | 40 | 15.0 |
Sư phạm Ngữ văn | D140217 | Văn / Sử / Địa | 40 | 16.0 |
Sư phạm Lịch sử | D140218 | Văn / Sử / Địa | 40 | 15.0 |
Sư phạm Địa lý | D140219 | Toán / Văn / Địa | 40 | 15.0 |
Văn / Sử / Địa | ||||
Sư phạm Âm nhạc | D140221 | Văn/ Thẩm âm-TT/Hát | 40 | 15.0 |
Sư phạm Mỹ thuật | D140222 | Văn/ Trang trí/ Hình họa | 30 | 15.0 |
Sư phạm Tiếng Anh | D140231 | Toán / Văn / Tiếng Anh | 80 | 15.0 |
Việt Nam học | D220113 | Văn / Sử / Địa | 50 | 15.0 |
Toán / Văn / Tiếng Anh | ||||
Ngôn ngữ Anh | D220201 | Toán / Văn / Tiếng Anh | 80 | 15.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | Văn / Sử / Địa | 50 | 15.0 |
Toán / Văn / Tiếng Anh | ||||
Quản lý văn hóa | D220342 | Văn / Sử / Địa | 50 | 15.0 |
Toán / Văn / Tiếng Anh | ||||
Khoa học thư viện | D320202 | Văn / Sử / Địa | 50 | 15.0 |
Toán / Văn / Tiếng Anh | ||||
Quản trị kinh doanh | D340101 | Toán / Lý / Hóa | 80 | 15.0 |
Toán / Lý / Tiếng Anh | ||||
Toán / Văn / Tiếng Anh | ||||
Tài chính - Ngân hàng | D340201 | Toán / Lý / Hóa | 80 | 15.0 |
Toán / Lý / Tiếng Anh | ||||
Toán / Văn / Tiếng Anh | ||||
Kế toán | D340301 | Toán / Lý / Hóa | 100 | 15.0 |
Toán / Lý / Tiếng Anh | ||||
Toán / Văn / Tiếng Anh | ||||
Khoa học môi trường | D440301 | Toán / Lý / Hóa | 100 | 15.0 |
Toán / Sinh / Hóa | ||||
Khoa học máy tính | D480101 | Toán / Lý / Hóa | 40 | 15.0 |
Toán / Lý / Tiếng Anh | ||||
Nuôi trồng thủy sản | D620301 | Toán / Lý / Hóa | 50 | 15.0 |
Toán / Sinh / Hóa | ||||
Công tác xã hội | D760101 | Văn / Sử / Địa | 50 | 15.0 |
Toán / Văn / Tiếng Anh | ||||
Quản lý đất đai | D850103 | Toán / Lý / Hóa | 100 | 15.0 |
Toán / Lý / Tiếng Anh | ||||
Toán / Sinh / Hóa | ||||
Bậc CĐ | ||||
Giáo dục Mầm non | C140201 | Văn/ Toán/ Năng khiếu | 250 | 12.0 |
Giáo dục Tiểu học | C140202 | Toán / Lý / Tiếng Anh | 200 | 12.0 |
Văn / Sử / Địa | ||||
Toán / Văn / Tiếng Anh | ||||
Giáo dục Thể chất | D140206 | Toán/ Sinh/ Năng khiếu | 40 | 12.0 |
Văn/ Toán/ Năng khiếu | ||||
Sư phạm Toán học | C140209 | Toán / Lý / Hóa | 50 | 12.0 |
Toán / Lý / Tiếng Anh | ||||
Sư phạm Vật lý | C140211 | Toán / Lý / Hóa | 50 | 12.0 |
Toán / Lý / Tiếng Anh | ||||
Sư phạm Hóa học | C140212 | Toán / Lý / Hóa | 50 | 12.0 |
Toán / Sinh / Hóa | ||||
Sư phạm Sinh học | C140213 | Toán / Sinh / Hóa | 50 | 12.0 |
Sư phạm Ngữ văn | C140217 | Văn / Sử / Địa | 50 | 12.0 |
Sư phạm Lịch sử | C140218 | Văn / Sử / Địa | 50 | 12.0 |
Sư phạm Địa lý | C140219 | Toán / Văn / Địa | 50 | 12.0 |
Văn / Sử / Địa | ||||
Sư phạm Âm nhạc | C140221 | Văn/ Thẩm âm-TT/Hát |
| 12.0 |
Tiếng Anh | C220201 | Toán /Văn /Tiếng Anh | 80 | 12.0 |
Tin học ứng dụng | C480202 | Toán / Lý / Hóa | 80 | 12.0 |
Toán / Lý / Tiếng Anh |
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển từ 1 đến 20-8-2015. Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi bưu điện về phòng khảo thí và đảm bảo chất lượng đào tạo, Trường ĐH Đồng Tháp, số 783 Phạm Hữu Lầu, phường 6, TP Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
Điểm sàn xét tuyển ĐH Đà Lạt, ĐH Hoa Sen: 17 điểm
Một số ngành xét tuyển tại Trường ĐH Đà Lạt và Hoa Sen có điểm sàn xét tuyển khá cao, thậm chí có ngành lên đến 20 điểm. TạiTrường ĐH Đà Lạt, hầu hết các ngành sư phạm đều có điểm sàn xét tuyển 17. Riêng ngành kỹ thuật hạt nhân có điểm sàn xét tuyển lên đến 20 điểm.Trường ĐH xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 tại các cụm thi do các trường ĐH chủ trì, không nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển các thí sinh ở các cụm thi do Sở GD-ĐT tổ chức.
Điểm sàn xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp các môn thi dùng để xét tuyển và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1 điểm trở xuống.
Điểm sàn xét tuyển dành cho HSPT-KV3, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi nhóm đối tượng cách nhau 1 điểm, cụ thể như sau:
TRƯỜNG ĐH ĐÀ LẠT | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu | Điểm sàn |
Bậc ĐH | ||||
Toán học | D460101 | Toán, Vật lí, Hóa học; | 90 | 15 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | ||||
Sư phạm Toán học | D140209 | Toán, Vật lí, Hóa học; | 25 | 17 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | ||||
Công nghệ thông tin | D480201 | Toán, Vật lí, Hóa học; | 120 | 15 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | ||||
Sư phạm Tin học | D140210 | Toán, Vật lí, Hóa học; | 15 | 17 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | ||||
Vật lý học | D440102 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 80 | 15 |
Sư phạm Vật lý | D140211 | Toán, Vật lí, Hóa học; | 25 | 17 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | ||||
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | D510302 | Toán, Vật lí, Hóa học; | 90 | 15 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | ||||
Kỹ thuật hạt nhân | D520402 | Toán, Vật lí, Hóa học; | 40 | 20 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | ||||
Hóa học | D440112 | Toán, Vật lí, Hóa học | 90 | 15 |
Sư phạm Hóa học | D140212 | Toán, Vật lí, Hóa học | 25 | 17 |
Sinh học | D420101 | Toán, Hóa học, Sinh học | 90 | 15 |
Sư phạm Sinh học | D140213 | Toán, Hóa học, Sinh học | 25 | 17 |
Khoa học môi trường | D440301 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học | 110 | 15 |
Nông học | D620109 | Toán, Hóa học, Sinh học | 60 | 15 |
Công nghệ sinh học | D420201 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học | 130 | 15 |
Công nghệ sau thu hoạch | D540104 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học | 90 | 15 |
Quản trị kinh doanh | D340101 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Văn, Tiếng Anh | 140 | 15 |
Kế toán | D340301 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 110 | 15 |
Luật | D380101 | Văn, Sử, Địa | 320 | 15 |
Toán, Văn, Tiếng Anh | ||||
Xã hội học | D310301 | Văn, Sử, Địa | 80 | 15 |
Toán, Văn, Tiếng Anh | ||||
Văn hóa học | D220340 | Văn, Sử, Địa; | 60 | 15 |
Toán, Văn, Tiếng Anh | ||||
Văn học | D220330 | Văn, Sử, Địa | 120 | 15 |
Sư phạm Ngữ văn | D140217 | Văn, Sử, Địa | 30 | 17 |
Lịch sử | D220310 | Văn, Sử, Địa | 90 | 15 |
Sư phạm Lịch sử | D140218 | Văn, Sử, Địa | 25 | 17 |
Việt Nam học | D220113 | Văn, Sử, Địa | 80 | 15 |
Toán, Văn, Tiếng Anh | ||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | Văn, Sử, Địa | 220 | 15 |
Toán, Văn, Tiếng Anh | ||||
Công tác xã hội | D760101 | Văn, Sử, Địa | 100 | 15 |
Toán, Văn, Tiếng Anh | ||||
Đông phương học | D220213 | Văn, Sử, Địa | 190 | 15 |
Toán, Văn, Tiếng Anh | ||||
Quốc tế học | D220212 | Văn, Sử, Địa | 60 | 15 |
Toán, Văn, Tiếng Anh | ||||
Ngôn ngữ Anh | D220201 | Toán, Văn, Tiếng Anh | 240 | 15 |
Sư phạm Tiếng Anh | D140231 | Toán, Văn, Tiếng Anh | 30 | 17 |
Bậc CĐ | ||||
Công nghệ thông tin | C480201 | Toán, Vật lí, Hóa học | 80 | 12 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | ||||
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | C510302 | Toán, Vật lí, Hóa học | 60 | 12 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | ||||
Công nghệ sau thu hoạch | C540104 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học | 80 | 12 |
Kế toán | C340301 | Toán, Vật lí, Hóa học | 80 | 12 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Trường nhận hồ sơ từ ngày 1 đến 17g ngày 20-8-2015. Hồ sơ nộp trực tiếp tại trường hoặc gửi bưu điện về văn phòng nhà A2, Trường ĐH Đà Lạt, số 1 Phù Đổng Thiên Vương, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
Trong khi đó, ThS Hoàng Đức Bình - giám đốc tuyển sinh và truyền thông Trường ĐH Hoa Sen - cho biết điểm sàn xét tuyển cho tất cả các tổ hợp vào ngành kinh doanh doanh quốc tế là 18; quản trị kinh doanh, marketing, quản trị khách sạn 17; quản trị công nghệ truyền thông 16, ngôn ngữ Anh 22 (tiếng Anh nhân 2), toán ứng dụng 19 (toán nhân 2). Các ngành còn lại bậc ĐH có điểm sàn xét tuyển 15, bậc CĐ 12 điểm.
Theo ông Bình, nhiều ngành trường lấy điểm sàn xét tuyển khá cao vì trường căn cứ vào số lượng thí sinh đạt sơ tuyển vào trường (trên 1.500), mức độ quan tâm của thí sinh, phổ điểm THPT quốc gia và điểm chuẩn của những năm trước nên quyết định mức điểm như vậy.
ĐH Cần Thơ: Điểm xét tuyển tối thiểu là 15
Trường ĐH Cần Thơ sẽ nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 1 của thí sinh từ 7 giờ 30 ngày 1/8 đến 17 giờ ngày 20/8/2015.
Trong đó điểm xét tuyển tối thiểu là 15 điểm (ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào) và không có môn thi nào trong tổ hợp 3 môn thi có kết quả từ 1 điểm trở xuống.
Hệ ĐH chính quy năm 2015 Trường ĐH Cần Thơ tuyển 8.600 chỉ tiêu, trong đó 860 chỉ tiêu đào tạo ĐH tại khu Hòa An.
Trường sẽ xét tuyển từ kết quả của thí sinh tham dự kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 tại các cụm thi do trường ĐH chủ trì tổ chức, sử dụng Giấy chứng nhận kết quả thi để xét tuyển. Không quy định môn thi chính (không nhân hệ số môn thi). Không sơ tuyển học bạ, hạnh kiểm.
Điều kiện đăng ký xét tuyển, thí sinh phải thỏa mãn đủ 3 điều kiện: Có Giấy chứng nhận kết quả thi dùng để xét tuyển nguyện vọng 1 do các trường ĐH chủ trì cụm thi cấp và có đăng ký sử dụng kết quả thi để xét tuyển ĐH, CĐ. Đã tốt nghiệp trung học phổ thông.
Điểm xét tuyển tối thiểu là 15 điểm (ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào) và không có môn thi nào trong tổ hợp 3 môn thi có kết quả từ 1 điểm trở xuống. (Điểm xét tuyển = tổng điểm 3 môn thi dùng để xét tuyển của thí sinh cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng)
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đều là 15 điểm cho tất cả các tổ hợp, do đó điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp môn thi truyền thống trong cùng một ngành là bằng nhau.
Đối với những ngành vừa xét tuyển theo tổ hợp môn thi truyền thống và tổ hợp môn thi mới thì chỉ tiêu xét tuyển dành cho tổ hợp môn thi mới tối đa là 25%. Điểm trúng tuyển của tổ hợp môn thi mới từ bằng đến lớn hơn điểm trúng tuyển của tổ hợp môn thi truyền thống trong ngành đó.
Thí sinh được xếp trong danh sách ứng với những ngành do thí sinh đăng ký theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp, không phân biệt mức độ ưu tiên chọn ngành giữa các thí sinh trong cùng một ngành.
Những thí sinh có tổng điểm bằng nhau được xét tuyển như nhau. Trường hợp thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển nhiều ngành thì chỉ được xét trúng tuyển ngành có ưu tiên cao nhất trong số các ngành đủ điều kiện trúng tuyển đó.
Khi đăng ký xét tuyển tại ĐH Cần Thơ thí sinh chuẩn bị hồ sơ như sau: Bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia dành cho xét tuyển đợt nguyện vọng 1 do các trường ĐH chủ trì cụm thi cấp (có đóng dấu đỏ).
Phiếu đăng ký xét tuyển (ĐKXT) có ghi đầy đủ thông tin đăng ký của thí sinh (theo mẫu). Hoặc thí sinh có thể sử dụng Hệ thống hỗ trợ lập phiếu ĐKXT trên trang web của ĐH Cần Thơ để in phiếu. Một phong bì có dán sẵn tem và ghi địa chỉ nhận thư của thí sinh.
Thí sinh có thể chọn 1 trong các cách nộp hồ sơ như sau:
Nộp trực tiếp tại Trường ĐH Cần Thơ: Nhà học B1 - Khu II, Trường ĐH Cần Thơ. Giờ làm việc: sáng từ 7 giờ 30; chiều từ 13 giờ 30 (kể cả Thứ 7 và Chủ nhật).
Trường có bố trí khu vực hỗ trợ thí sinh lập phiếu ĐKXT. Do đó những thí sinh chưa lập phiếu ĐKXT sẽ được hỗ trợ và hướng dẫn trước khi nộp hồ sơ.
Thí sinh có thể gửi thư chuyển phát nhanh thông qua hệ thống Bưu điện của VNPOST: Thí sinh sử dụng dịch vụ Hồ sơ xét tuyển nguyện vọng của Tổng công ty Bưu điện Việt Nam.
Theo đó thí sinh chuẩn bị đầy đủ thành phần hồ sơ như trên và lệ phí, mang đến Bưu điện tại xã/phường/thị trấn của VNPOST để gởi về Trường ĐH Cần Thơ. Hồ sơ gởi về địa chỉ: Phòng Đào tạo - Trường ĐH Cần Thơ, Khu II, Đường 3 Tháng 2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.
Ngoài ra thí sinh có thể nộp hồ sơ trực tuyến thông qua website và tin nhắn SMS. Phương pháp này thí sinh xem được ngay kết quả đăng ký trên Website.
Sau khi làm thủ tục đăng ký nguyện vọng ngành ưu tiên trên website. Thí sinh phải gởi Bản gốc của Giấy chứng nhận kết quả thi đến Trường ĐH Cần Thơ bằng thư chuyển phát nhanh thì mới được xét tuyển…
"Điểm sàn" xét tuyển ĐH Sài Gòn: 16
Sáng 29-7, Trường ĐH Sài Gòn đã thông báo điểm sàn xét tuyển bậc ĐH, CĐ năm 2015 vào trườngTheo đó, điểm tối thiểu để nộp hồ sơ xét tuyển vào bậc ĐH là 16 và CĐ là 13 đối với tất cả các tổ hợp xét tuyển gồm 3 môn thi (không nhân hệ số môn chính) và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống. Đây là điểm dành cho HSPT-KV3 (không ưu tiên), các khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm; các nhóm ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm.
Trường xét tuyển từ kết quả thi THPT quốc gia năm 2015. Chỉ xét tuyển các thí sinh đăng kí sử dụng kết quả thi để xét tuyển ĐH, CĐ và đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Trường tuyển sinh trong cả nước. Các ngành đào tạo sư phạm không tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp. Điểm trúng tuyển xác định theo ngành học
Tổ hợp xét tuyển các ngành như sau:
Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển (Các môn được viết chữ hoa, in đậm được nhân hệ số 2) |
Các ngành đào tạo đại học: |
| 3550 | |
Khối ngành ngoài sư phạm: |
|
| |
Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch) | D220113 | 150 | Văn, Sử, Địa |
Văn, Sử, Anh | |||
Ngôn ngữ Anh (Thương mại và Du lịch) | D220201 | 250 | ANH, Văn, Toán |
ANH, Văn, Sử | |||
Quốc tế học | D220212 | 100 | ANH, Văn, Toán |
ANH, Văn, Sử | |||
Tâm lí học | D310401 | 70 | Văn, Anh, Toán |
Văn, Anh, Sử | |||
Khoa học thư viện | D320202 | 70 | Toán, Văn, Anh |
Toán, Văn, Sử | |||
Toán, Văn, Địa | |||
Quản trị kinh doanh | D340101 | 350 | TOÁN, Văn, Anh |
TOÁN, Văn, Lý | |||
Tài chính - Ngân hàng | D340201 | 350 | TOÁN, Văn, Anh |
TOÁN, Văn, Lý | |||
Kế toán | D340301 | 350 | TOÁN, Văn, Anh |
TOÁN, Văn, Lý | |||
Quản trị văn phòng | D340406 | 70 | Toán, Văn, Anh |
Toán, Văn, Sử | |||
Toán, Văn, Địa | |||
Luật | D380101 | 100 | VĂN, Toán, Anh |
VĂN, Toán, Sử | |||
Khoa học môi trường | D440301 | 70 | Toán, Hóa, Lý |
Toán, Hóa, Anh | |||
Toán, Hóa, Sinh | |||
Toán ứng dụng | D460112 | 60 | TOÁN, Lý, Hóa |
TOÁN, Lý, Anh | |||
Công nghệ thông tin | D480201 | 160 | TOÁN, Lý, Hóa |
TOÁN, Lý, Anh | |||
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | D510301 | 70 | Toán, Lý, Hóa |
Toán, Lý, Anh | |||
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | D510302 | 70 | Toán, Lý, Hóa |
Toán, Lý, Anh | |||
Công nghệ kĩ thuật môi trường | D510406 | 70 | Toán, Hóa, Lý |
Toán, Hóa, Anh | |||
Toán, Hóa, Sinh | |||
Kĩ thuật điện, điện tử | D520201 | 70 | Toán, Lý, Hóa |
Toán, Lý, Anh | |||
Kĩ thuật điện tử, truyền thông | D520207 | 70 | Toán, Lý, Hóa |
Toán, Lý, Anh | |||
Khối ngành sư phạm: |
|
| |
Quản lý giáo dục | D140114 | 40 | Toán, Văn, Anh |
Toán, Văn, Sử | |||
Toán, Văn, Địa | |||
Giáo dục Mầm non | D140201 | 200 | KỂ CHUYỆN - ĐỌC DIỄN CẢM, Hát - nhạc, Văn |
KỂ CHUYỆN - ĐỌC DIỄN CẢM, Hát - nhạc, Anh | |||
KỂ CHUYỆN - ĐỌC DIỄN CẢM, Hát - nhạc, Sử | |||
Giáo dục Tiểu học | D140202 | 200 | Toán, Văn, Anh |
Toán, Văn, Sử | |||
Toán, Văn, Sinh | |||
Giáo dục chính trị | D140205 | 40 | Toán, Văn, Anh |
Toán, Văn, Sử | |||
Sư phạm Toán học | D140209 | 40 | TOÁN, Lý, Hóa |
TOÁN, Lý, Anh | |||
Sư phạm Vật lí | D140211 | 40 | LÝ, Toán, Hóa |
Sư phạm Hóa học | D140212 | 40 | HÓA, Toán, Lý |
Sư phạm Sinh học | D140213 | 40 | SINH, Toán, Hóa |
Sư phạm Ngữ văn | D140217 | 40 | VĂN, Sử, Địa |
VĂN, Sử, Anh | |||
Sư phạm Lịch sử | D140218 | 40 | SỬ, Văn, Anh |
SỬ, Văn, Địa | |||
Sư phạm Địa lí | D140219 | 40 | ĐỊA, Toán, Văn |
ĐỊA, Toán, Anh | |||
ĐỊA, Văn, Sử | |||
Sư phạm Âm nhạc | D140221 | 65 | HÁT - XƯỚNG ÂM, THẨM ÂM - TIẾT TẤU, Văn |
HÁT - XƯỚNG ÂM, THẨM ÂM - TIẾT TẤU, Anh | |||
Sư phạm Mĩ thuật | D140222 | 65 | HÌNH HỌA, TRANG TRÍ, Văn |
HÌNH HỌA, TRANG TRÍ, Anh | |||
Sư phạm Tiếng Anh | D140231 | 160 | ANH, Văn, Toán |
ANH, Văn, Sử | |||
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
| 450 | |
Khối ngành sư phạm: |
|
| |
Giáo dục Mầm non | C140201 | 75 | KỂ CHUYỆN - ĐỌC DIỄN CẢM, Hát - nhạc, Văn |
KỂ CHUYỆN - ĐỌC DIỄN CẢM, Hát - nhạc, Anh | |||
KỂ CHUYỆN - ĐỌC DIỄN CẢM, Hát - nhạc, Sử | |||
Giáo dục Tiểu học | C140202 | 75 | Toán, Văn, Anh |
Toán, Văn, Sử | |||
Toán, Văn, Sinh | |||
Giáo dục Công dân | C140204 | 25 | Toán, Văn, Anh |
Toán, Văn, Sử | |||
Sư phạm Toán học | C140209 | 25 | TOÁN, Lý, Hóa |
TOÁN, Lý, Anh | |||
Sư phạm Vật lí | C140211 | 25 | LÝ, Toán, Hóa |
Sư phạm Hóa học | C140212 | 25 | HÓA, Toán, Lý |
Sư phạm Sinh học | C140213 | 25 | SINH, Toán, Hóa |
Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp | C140214 | 25 | Toán, Văn, Anh |
Toán, Văn, Lý | |||
Toán, Văn, Hóa | |||
Toán, Văn, Sinh | |||
Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp | C140215 | 25 | Toán, Văn, Anh |
Toán, Văn, Lý | |||
Toán, Văn, Hóa | |||
Toán, Văn, Sinh | |||
Sư phạm Kinh tế Gia đình | C140216 | 25 | Toán, Văn, Anh |
Toán, Văn, Lý | |||
Toán, Văn, Hóa | |||
Toán, Văn, Sinh | |||
Sư phạm Ngữ văn | C140217 | 25 | VĂN, Sử, Địa |
VĂN, Sử, Anh | |||
Sư phạm Lịch sử | C140218 | 25 | SỬ, Văn, Anh |
SỬ, Văn, Địa | |||
Sư phạm Địa lí | C140219 | 25 | ĐỊA, Toán, Văn |
ĐỊA, Toán, Anh | |||
ĐỊA, Văn, Sử | |||
Sư phạm Tiếng Anh | C140231 | 25 | ANH, Văn, Toán |
ANH, Văn, Sử |
Hồ sơ đăng kí xét tuyển (ĐKXT) gồm: Phiếu ĐKXT, bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi (dùng để xét tuyển nguyện vọng I) có đóng dấu đỏ của trường ĐH chủ trì cụm thi, 1 phong bì đã dán sẵn tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh, lệ phí ĐKXT: 30.000 đồng/ hồ sơ. Thí sinh ĐKXT vào các ngành có thi năng khiếu nộp thêm bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu.
Thí sinh nộp hồ sơ và lệ phí ĐKXT trực tiếp tại trường hoặc qua đường bưu điện chuyển phát nhanh về Phòng Đào tạo Trường ĐH Sài Gòn, 273 An Dương Vương, Phường 03, Quận 5, TP.HCM từ ngày 1 đến 20-8-2015 (kể cả chủ nhật).
Ngành học | Tổ hợp các môn thi dùng để xét tuyển | Phân bổ | Điều kiện bổ sung (*) |
Khoa học máy tính D480101 | TOÁN, Lý, Hóa | 150 | Ưu tiên điểm môn TOÁN |
TOÁN, Lý, Anh | |||
TOÁN, Văn, Anh | |||
Hệ thống thông tin quản lý D340405 | Toán, Lý, Hóa | 100 | Ưu tiên điểm môn TOÁN |
Toán, Lý, Anh | |||
Toán, Văn, Anh | |||
CNKT Công trình xây dựng D510102 | Toán, Lý, Hóa | 150 | Ưu tiên điểm môn TOÁN |
Toán, Lý, Anh | |||
Toán, Văn, Anh | |||
Quản lý xây dựng D580302 | Toán, Lý, Hóa | 100 | Ưu tiên điểm môn TOÁN |
Toán, Lý, Anh | |||
Toán, Văn, Anh | |||
Công nghệ Sinh học(2) D420201 | Toán, Lý, Hóa | 200 | Ưu tiên điểm môn TOÁN |
Toán, Lý, Anh | |||
Toán, Sinh, Hóa | |||
Toán, Văn, Anh | |||
Quản trị kinh doanh D340101 | Toán, Lý, Hóa | 350 | Ưu tiên điểm môn:
|
Toán, Lý, Anh | |||
Toán, Văn, Anh | |||
Tài chính ngân hàng D340201 | Toán, Lý, Hóa | 250 | Ưu tiên điểm môn TOÁN |
Toán, Lý, Anh | |||
Toán, Văn, Anh | |||
Kế toán D340301 | Toán, Lý, Hóa | 250 | Ưu tiên điểm môn TOÁN |
Toán, Lý, Anh | |||
Toán, Văn, Anh | |||
Kinh tế D310101 | Toán, Lý, Hóa | 100 | Ưu tiên điểm môn TOÁN |
Toán, Lý, Anh | |||
Toán, Văn, Anh | |||
Luật kinh tế D380107 | Toán, Lý, Hóa | 300 | Ưu tiênđiểm môn:
|
Toán, Lý, Anh | |||
Văn, Sử, Địa | |||
Toán, Văn, Ngoại ngữ | |||
Đông Nam Á học D220214 | Toán, Lý, Anh | 100 | Ưu tiên điểm môn: - ANH đối với tổ hợp Toán, Lý, Anh - VĂN: đối với các tổ hợp còn lại. |
Văn, Sử, Địa | |||
Toán, Văn, Ngoại ngữ | |||
Văn, Sử, Ngoại ngữ | |||
Xã hội học D310301 | Toán, Lý, Anh | 100 | Ưu tiên điểm môn: - ANH đối với tổ hợp Toán, Lý, Anh - VĂN: đối với các tổ hợp còn lại. |
Văn, Sử, Địa | |||
Toán, Văn, Ngoại ngữ | |||
Văn, Sử, Ngoại ngữ | |||
Công tác Xã hội D760101 | Toán, Lý, Anh | 100 | Ưu tiên điểm môn: - ANH đối với tổ hợp Toán, Lý, Anh - VĂN: đối với các tổ hợp còn lại. |
Văn, Sử, Địa | |||
Toán, Văn, Ngoại ngữ | |||
Văn, Sử, Ngoại ngữ | |||
Ngôn ngữ Anh(3) D220201 | Toán, Lý,ANH | 300 | Ưu tiên điểm môn NGOẠI NGỮ. |
Toán, Văn,ANH | |||
Văn, Sử,ANH | |||
Ngôn ngữ Trung Quốc(3) D220204 | Toán, Lý,ANH | 50 | Ưu tiên điểm môn NGOẠI NGỮ. |
Toán,Văn,NGOẠI NGỮ | |||
Văn, Sử,NGOẠI NGỮ | |||
Ngôn ngữ Nhật(3) D220209 | Toán, Lý,ANH | 50 | Ưu tiên điểm môn NGOẠI NGỮ. |
Toán, Văn,NGOẠI NGỮ | |||
Văn, Sử,NGOẠI NGỮ | |||
Tổng chỉ tiêu: | 2650 |
|
STT | Ngành đào tạo
| Mã ngành
| Tổ hợp môn xét tuyển |
I | Các ngành đại học |
|
|
1 | Sư phạm Toán | D140209 | Toán, Lý, Hóa |
Toán, Lý, Tiếng Anh | |||
2 | Sư phạm Sinh học | D140213 | Toán, Lý, Hóa |
Toán, Lý, Tiếng Anh | |||
Toán, Sinh, Hóa | |||
3 | Sư phạm Hóa học | D140211 | Toán, Lý, Hóa |
Toán, Lý, Tiếng Anh | |||
Toán, Sinh, Hóa | |||
4 | Công nghệ thông tin | D480201 | Toán, Lý, Hóa |
Toán, Lý, Tiếng Anh | |||
Toán, Văn, Tiếng Anh | |||
5 | Quản trị kinh doanh | D340101 | Toán, Lý, Hóa |
Toán, Lý, Tiếng Anh | |||
Toán, Văn, Tiếng Anh | |||
6 | Kế toán | D340301 | Toán, Lý, Hóa |
Toán, Lý, Tiếng Anh | |||
Toán, Văn, Tiếng Anh | |||
7 | Tài chính – Ngân hàng | D234201 | Toán, Lý, Hóa |
Toán, Lý, Tiếng Anh | |||
Toán, Văn, Tiếng Anh | |||
8 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | D220101 | Văn, Sử, Địa |
Văn, Sử, Tiếng Anh | |||
Toán, Văn, Tiếng Anh | |||
9 | Nuôi trồng thủy sản | D620301 | Toán, Lý, Hóa |
Toán, Lý, Tiếng Anh | |||
Toán, Sinh, Hóa | |||
Toán, Hóa, Tiếng Anh |
10 | Bảo vệ thực vật | D620112 | Toán, Lý, Hóa |
Toán, Lý, Tiếng Anh | |||
Toán, Sinh, Hóa | |||
Toán, Hóa, Tiếng Anh | |||
11 | Chăn nuôi | D620105 | Toán, Lý, Hóa |
Toán, Lý, Tiếng Anh | |||
Toán, Sinh, Hóa | |||
Toán, Hóa, Tiếng Anh | |||
12 | Ngôn ngữ Anh | D220201 | Toán, Lý, Tiếng Anh |
Văn, Sử, Tiếng Anh | |||
Toán, Văn, Tiếng Anh | |||
II | Các ngành cao đẳng |
|
|
1 | Sư phạm Tiếng Anh | C140231 | Toán, Lý, Tiếng Anh |
Văn, Sử, Tiếng Anh | |||
Toán, Văn, Tiếng Anh | |||
2 | Giáo dục Tiểu học | C140202 | Văn, Sử, Địa |
Văn, Sử, Tiếng Anh | |||
Toán, Văn, Tiếng Anh | |||
3 | Sư phạm Lịch sử | C140218 | Văn, Sử, Địa |
Văn, Sử, Tiếng Anh | |||
Toán, Văn, Tiếng Anh | |||
4 | Sư phạm Địa lý | C140219 | Văn, Sử, Địa |
Toán, Văn, Tiếng Anh | |||
5 | Sư phạm Vật lý | C140211 | Toán, Lý, Hóa |
Toán, Lý, Tiếng Anh | |||
6 | Sư phạm Toán | C140209 | Toán, Lý, Hóa |
Toán, Lý, Tiếng Anh | |||
7 | Việt nam học- chuyên ngành Hướng dẫn du lịch; chuyên ngành Văn hóa du lịch | C220113 | Toán, Lý, Tiếng Anh |
Văn, Sử, Địa | |||
Văn, Sử, Tiếng Anh | |||
Toán, Văn, Tiếng Anh |
8 | Công nghệ thông tin | C480201 | Toán, Lý, Hóa |
Toán, Lý, Tiếng Anh | |||
Toán, Văn, Tiếng Anh | |||
9 | Nuôi trồng thủy sản | C620301 | Toán, Lý, Hóa |
Toán, Lý, Tiếng Anh | |||
Toán, Sinh, Hóa | |||
Toán, Hóa, Tiếng Anh | |||
10 | Kế toán | C340301 | Toán, Lý, Hóa |
Toán, Lý, Tiếng Anh | |||
Toán, Văn, Tiếng Anh | |||
11 | Khoa học máy tính | C480101 | Toán, Lý, Hóa |
Toán, Lý, Tiếng Anh | |||
Toán, Văn, Tiếng Anh | |||
12 | Dịch vụ thú y | C640201 | Toán, Lý, Hóa |
Toán, Lý, Tiếng Anh | |||
Toán, Sinh, Hóa | |||
Toán, Hóa, Tiếng Anh | |||
13 | Khoa học cây trồng | C620110 | Toán, Lý, Hóa |
Toán, Lý, Tiếng Anh | |||
Toán, Sinh, Hóa | |||
Toán, Hóa, Tiếng Anh |
Theo Tuổi trẻ, Giáo dục thời đại