Đánh giá trình độ để xét tuyển đầu vào các chương trình dự bị đại học tại Taylor College

Như chúng tôi đã hướng dẫn, những học sinh nộp hồ sơ học chương trình cấp tốc phải có ít nhất điểm số khá đối với môn tiếng Anh và những môn học liên quan.

Học sinh nộp hồ sơ xin học chương trình chuẩn phải ít nhất đạt được điểm số trung bình về tiếng Anh và các môn học liên quan.

Chương trình mở rộng được soạn thảo cho những học sinh không đủ điều kiện để học chương trình chuẩn hoặc những học sinh muốn phát triển một nền tảng vững chắc hơn cho các môn học chính, chẳng hạn như môn Toán và Khoa học.

Các kết quả dự tính được chấp nhận khi thích hợp. Môn tiếng Anh

Khóa họcTăng tốcTiêu chuẩnChứng chỉ Tiền Dự Bị
IELTS 6.0
(không có điểm thành phần nào dưới 5.5)
5.5
(không có điểm thành phần nào dưới 5.0)
5.0
(không có điểm thành phần nào dưới 5.0)
TOEFL Paper 550 TWE 4.0 525 TWE 3.5 500 TWE 3.0
TOEFL iBT 79
Viết 19
71
Viết 16
61
Viết 13
GCE O Level B4 C6 D7
GCE A Level C D E
HKCEE Cấp 4 Cấp 3 Cấp 2
HKALE Use of English D E E
NCEA (without IELTS) Tối thiểu 4 tín chỉ ở Cấp 2
(hoặc cao hơn) môn Đọc
Tối thiểu 4 tín chỉ ở Cấp 2
(hoặc cao hơn) môn Viết
Cộng với 48 tín chỉ ở Cấp 2
trong đó không ít hơn 12 tín chỉ mỗi môn trong ba môn
(bao gồm cả Toán)
Tối thiểu 4 tín chỉ ở Cấp 1
(hoặc cao hơn) môn Đọc
Tối thiểu 4 tín chỉ ở Cấp 1
(hoặc cao hơn) môn Viết
Cộng với 40 tín chỉ ở Cấp 2
trong đó không ít hơn 12 tín chỉ mỗi môn trong ba môn
(bao gồm cả Toán)
Tối thiểu 2 tín chỉ ở Cấp 1
(hoặc cao hơn) môn Đọc
Tối thiểu 2 tín chỉ ở Cấp 1
(hoặc cao hơn) môn Viết
Cộng với 38 tín chỉ ở Cấp 1
trong đó không ít hơn 12 tín chỉ mỗi môn trong ba môn
(bao gồm cả Toán)

 

UWAFP

Khóa họcTăng tốc (30 tuần)Tiêu chuẩn (36 tuần)
Tiêu chuẩn (40 tuần)
Mở rộng (60 tuần)*
IELTS 5.5
(không có điểm thành phần nào dưới 5.5)
5.5
(không có điểm thành phần nào dưới 5.0)
5.0
(không có điểm thành phần nào dưới 5.0)
TOEFL trên giấy 550 TWE 3.5 525 TWE 3.5 500 TWE 3.0
TOEFL iBT 71
Viết 16
71
Viết 16
61
Viết 13
GCE O Level B4 C6 D7
GCE A Level C D E
HKCEE Cấp 4 Cấp 3 Cấp 2
HKALE Sử dụng tiếng Anh D E E
SPM B4 C5 C6

Học sinh cần kiểm tra với điểm số trên trong thời gian Giới thiệu định hướng (Orientation) * Các quốc gia AL3 và AL4 – Yêu cầu tham gia chương trình Ôn luyện tiếng Anh của Taylors (TELP).

USFP (bắt đầu từ khóa 2011)

Khóa họcCấp tốc
(33/34 tuần)
Tiêu chuẩn
(40 tuần)
Mở rộng
(59 tuần)*
IELTS 6.0
(không có điểm thành phần nào dưới 5.5)
5.5
(không có điểm thành phần nào dưới 5.5)
5.0
(không có điểm thành phần nào dưới 5.0)
TOEFL trên giấy 550 TWE 4.0 525 TWE 3.5 500 TWE 3.0
TOEFL iBT 79
Viết 19
71
Viết 16
61
Viết 13
GCE O Level C6 C6 D7
GCE A Level D D E
HKCEE Cấp 3 Cấp 3 Cấp 2
HKALE Sử dụng tiếng Anh E E E
SPM C5 C5 C6

 

Học sinh cần kiểm tra với điểm số trên trong thời gian Giới thiệu định hướng (Orientation). Các quốc gia AL3 và AL4 – Yêu cầu tham gia chương trình Ôn luyện tiếng Anh của Taylors (TELP).

Trình độ học vấn

Quốc gia
Úc Lớp 11
Bahrain Giấy chứng nhận học PTTH
Bangladesh# Giấy chứng nhận học các năm cuối PTTH (năm lớp 11 hoặc 12)
Brunei GCE cấp độ O (hoặc dự tính)
Trung Quốc# Gao Er hoặc Gao San (Năm lớp 11 và 12)
Đức Giấy chứng nhận rời trường PTTH (năm lớp 11)
Hong Kong HKCEE
Ấn Độ# Tiêu chuẩn XI hoặc tiêu chuẩn XII hoặc tương đương
Indonesia SMU 2 hoặc SMU 3
Iran# Tốt nghiệp cấp 3/Chứng chỉ chương trình tiền Đại học
Nhật Bản Chứng nhận học năm 2 hoặc 3 PTTH
Kenya GCSE Cấp độ O hoặc chứng nhận học cấp 3 Kenya
Hàn Quốc Chứng chỉ lớp 11 hoặc 12 trường PTTH
Kuwait Chứng chỉ học PTTH
Macau Lớp 5 hoặc Senior Middle 2
Malaysia SPM (hoặc dự tính), Senior Middle 2 or UEC (hoặc dự tính)
Oman Chứng chỉ tốt nghiệp PTTH
Pakistan# Chứng chỉ học các năm cuối PTTH (năm 11 hoặc 12)
Qatar Chứng chỉ học PTTH
Nga# Chứng chỉ học PTTH (Attestat)
Ả rập Xê út Chứng chỉ học PTTH
Singapore Cấp độ GCEO dự tính/Sơ cấp
Sri Lanka# Các cấp độ O GCE O và các cấp độ A Sri Lankan
Đài Loan Năm 2 hoặc năm 3 PTTH
Thái lan Matayom 5 hoặc Matayom 6
Thổ Nhĩ Kỳ# Bằng tốt nghiệp PTTH
United Arab Emirates Chứng chỉ học theo học PTTH năm
Việt Nam# Lớp 11
Các nước khác Vui lòng liên lạc với chúng tôi để biết thêm thông tin.

 

Tuân theo tiêu chí của Bộ Di Trú và Công Dân Vụ (DIAC). Lưu ý: Các yêu cầu về đầu vào có thể thay đổi. Dành cho học sinh quốc tế tại Úc

Chương trình Dự bị Đại học chỉ dành cho du học sinh quốc tế tại các thành phố Melbourne, Perth và Sydney.

Những học sinh quốc tế được cấp Thẻ thường trú Úc (PR) sau khi được nhận vào học có thể tiếp tục hoàn tất khóa Dự bị Đại học của mình nhưng không được đảm bảo đầu vào đại học theo những điều kiện quy định cho học sinh quốc tế.

Chương trình Dự Bị Auckland dành cho học sinh quốc tế, thường trú nhân New Zealand (PR) và học sinh người New Zealand tại New Zealand.

Các điều kiện để vào học Đại học Monash

Nếu bạn không đáp ứng được những tiêu chí nêu trên, song đã được nhận vào học, chúng tôi sẽ dành chỗ cho bạn để bạn vào học khi đủ tuổi.
Trưởng khoa có thể nhận học sinh vẫn chưa đủ 18 tuổi song có kết quả học tập xuất sắc, hoặc đã 17 tuổi song kết quả thấp hơn một chút so với yêu cầu.

*** Lưu ý: Những thông tin trên đây có thể không đúng trong mọi thời điểm, để có những tin tức mới nhất về chương trình dự bị đại học và các vấn đề liên quan, bạn có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi hoặc các công ty tư vấn du học uy tín.

Những tin tức được quan tâm nhiều nhất:

Du học anh, Du học Mỹ, tuyển sinh, tuyển sinh 2013, trường quốc tế, cao đẳng quốc tế, điểm thi đại học 2013, diem thi dai hoc, tieng anh, học tiếng anh

Kênh Tuyển Sinh ( Theo Taylor College )