Là một người đi làm, mỗi ngày chúng ta có rất nhiều cuộc gặp gỡ và giao tiếp với khách hàng. Nhưng đôi khi, lịch làm việc quá dày đặc khiến chúng ta không có nhiều thời gian cho việc trao đổi. Vậy làm thế nào để kết thúc câu chuyện một cách khéo léo và gây ấn tượng tốt đối với khách hàng của mình? Ở bài viết này, chuyên mục tiếng anh cho người đi làm sẽ chia sẻ với bạn các câu nói thường dùng để kết thúc 1 cuộc hội thoại bằng tiếng anh:

Những câu nói dùng để kết thúc 1 cuộc hội thoại bằng tiếng anh

Những câu nói dùng để kết thúc 1 cuộc hội thoại bằng tiếng anh

16 cách nói thường gặp để kết thúc 1 cuộc hội thoại bằng tiếng anh

  1. Well, It was nice meeting you. I really had a great time. Thật vui khi được gặp anh. Tôi đã có một khoảng thời gian tuyệt vời.
  2. I had a nice time talking to you. Tôi đã có một khoảng thời gian nói chuyện với cô thật thú vị.
  3. Anyway, I’ve got to get back to work. I’m glad that we met. Tôi phải trở lại làm việc. Rất vui vì chúng ta đã gặp nhau.
  4. So, listen, it’s been great talking to you… Nghe này, nói chuyện với anh thật tuyệt…
  5. Anyway, I’ll let you get back to your shopping. Thôi, tôi sẽ trả cô về với việc mua sắm của mình.
  6. Anyway, I don’t want to monopolize all your time. Thôi, tôi không muốn chiếm hết thời gian của cô.
  7. Well, I don’t want to keep you from your work. Thôi, tôi không muốn ngắt quãng công việc của cô.
  8. If you’ll excuse me, I just saw someone I’ve been meaning to catch up with. Xin phép anh, tôi vừa thấy một người mà tôi đang muốn hỏi thăm.
  9. My friends just walked in. I want to say hi to them… Bạn tôi vừa bước vào, tôi muốn đến chào họ…
  10. Sorry I can’t talk longer. I’m actually on my way to meet a friend for coffee. Xin lỗi tôi không thể nói chuyện lâu hơn. Sự thật là tôi đang trên đường đi gặp một người bạn để uống cà-phê.
  11. Let’s talk more another time. I’ve got to find my friends. Chúng ta hãy nói chuyện nhiều hơn vào một dịp khác. Giờ tôi phải đi tìm bạn tôi.
  12. I just have to head to the bathroom. I’ll run into you later maybe. Tôi cần phải vào nhà vệ sinh. Có thể tôi sẽ gặp lại anh sau.
  13. I just got here. I’m going to look around a bit more. Tôi vừa đến. Tôi sẽ đi quanh một vòng xem thử có gì.
  14. I’m going to go grab another drink. Tôi sẽ đi lấy một chai/ly nữa.
  15. Well, I gotta go (but I’ll text later). Tôi phải đi đây (nhưng tôi sẽ nhắn tin sau).
  16. Take care. Giữ gìn sức khỏe nhé.

Trong trường hợp bạn muốn setup 1 cuộc hẹn tiếp theo sau buổi gặp thì dưới đây là những câu nói thường gặp dùng để chào hỏi và thiết lập cuộc hẹn bằng tiếng anh mà bạn nên biết:

10 mẫu câu chào hỏi bằng tiếng anh

  1. How do you do? My name is Chris J. Please call me Chris. Xin chào. Tôi tên Chris J. Xin hãy gọi tôi là Chris.
  2. John Brown. I’m in production department. I supervise quality control. John Brown. Tôi thuộc bộ phận sản xuất. Tôi giám sát và quản lí chất lượng.
  3. This is Mr.Robison calling from World Trading Company. Tôi là Robinson gọi từ công ty Thương Mại Thế Giới.
  4. I have had five years experience with a company as a saleman. Tôi có 5 năm kinh nghiệm là nhân viên bán hàng.
  5. Since my graduation from the school, I have been employed in the Hilton Hotel as a cashier. Từ khi tốt nghiệp, tôi làm thu ngân tại khách sạn Hilton. học tiếng anh trực tuyến
  6. I got a degree in Literature and took a course in typing. Tôi có một văn bằng về văn học và đã học một khóa về đánh máy.
  7. I worked in the accounting section of a manufacturer of electrical products. Tôi đã làm tại bộ phận kế toán của một xưởng sản xuất đồ điện.
  8. With my strong academic background, I am capable and competent. Với nền tảng kiến thức vững chắc, tôi thấy mình có đủ năng lực và đủ khả năng cạnh tranh.
  9. Please call me Julia. Xin hãy gọi tôi là Julia.
  10. She is probably one of the foremost plastic surgeons on the West Coast these days. Cô ấy có lẽ là một trong những bác sĩ phẫu thuật tạo hình hàng đầu ở bờ biển phía Tây hiện nay.

10 mẫu câu thiết lập cuộc hẹn bằng tiếng anh - Xem thêm cách bắt đầu và kéo dài 1 câu chuyện trong tiếng anh

  1. I would like to meet you. Tôi mong được gặp ông.
  2. I am glad to finally get hold of you. Tôi rất vui vì cuối cùng cũng liên lạc được với ông.
  3. Shall we make it 3 o’clock? Chúng ta hẹn gặp lúc 3 giờ được không?
  4. Is there any possibility we can move the meeting to Monday? Chúng ta có thể dời cuộc gặp đến thứ hai được không?
  5. I’d like to speak to Mr. John Smith. Tôi muốn nói chuyện với ông John Smith.
  6. Let me confirm this. You are Mr. Mike of X Company, is that correct? Xin cho tôi xác nhận một chút, ông là ông Mike của công ty X đúng không?
  7. Could you spell your name, please? Ông có thể đánh vần tên mình được không?
  8. I’m afraid he is on another line. Would you mind holding? Tôi e rằng ông ấy đang trả lời một cuộc gọi khác. Ông vui lòng chờ máy được không?
  9. May I leave the message? Tôi có thể để lại tin nhắn không?
  10. I’m afraid he is not available now. Tôi e rằng ông ấy không rảnh vào lúc này.

Xem thêm: Bí quyết hẹn gặp khách hàng qua điện thoại hiệu quả

Lấy lại căn bản tiếng anh để giao tiếp tốt hơn thông qua chương trình đào tạo tiếng anh dành cho người mất căn bản tại Academy.vn:

Theo Academy.vn