Các trường đại học gấp rút khâu kiểm dò, công bố điểm thi đại học

Trong ngày 30/7, những trường đại học cuối cùng phải thông báo kết quả, hạn cuối cho các trường cao đẳng là 5/8.

Theo quy định của Bộ GD&ĐT, các trường đại học phải hoàn thành việc công bố điểm thi cho thí sinh trước ngày 1/8. Vì vậy, trong hai ngày tới, những trường còn lại sẽ phải hoàn tất khâu kiểm dò để thông báo điểm trên website và gửi kết quả về Bộ.

Sau khi Bộ đưa ra ba mức xác định tiêu chí đầu vào các trường mới tuyên bố điểm chuẩn. Tuy nhiên, những trường Top cao đã bước đầu xác định điểm chuẩn dựa trên phổ điểm của trường vì điểm sàn không có tác dụng đối với những trường này.

>> Xem điểm chuẩn dự kiến các trường đại học

Như vậy, hiện tại đã hơn 200 trường công bố điểm thi, danh sách các trường đã công bố điểm thi 2014

Cập nhật danh sách trường đại học công bố kết quả thi đại học 2014

  1. DTB - Trường Đại học Thái Bình
  2. CYL - Trường Cao đẳng Y tế Lạng Sơn
  3. YTC - Trường Đại học Y Tế Công Cộng
  4. PBH - Trường Sỹ quan Pháo binh (Thi ở phía Bắc)
  5. LBH - Đại học Nguyễn Huệ - Tên quân sự: Trường Sỹ Quan Lục Quân 2 (Thi ở phía Bắc)
  6. KGH - Sỹ Quan Không Quân (thi ở phía Bắc )
  7. STS - Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Tp HCM
  8. C17 - Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Ninh
  9. DNU - Trường Đại học Đồng Nai
  10. LDA - Trường Đại học Công Đoàn
  11. CET - Cao Đẳng Kinh tế - Công nghệ TP.Hồ Chí Minh
  12. DDY - Đại học Đà Nẵng - Khoa Y
  13. DDI - Trường Cao đẳng Công nghệ thông tin - Đại họcĐà Nẵng
  14. DDP - Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum
  15. NHF - Trường Đại học Hà Nội
  16. SKH - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
  17. DBG - Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang
  18. CMS - Cao đẳng Thương mại
  19. CVD - Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Hạ Long
  20. DDF - Trường Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Đà Nẵng
  21. DTH - Trường Đại học Hoa Sen
  22. D57 - Trường Cao đẳng Cộng đồng Vĩnh Long
  23. CND - Trường Cao Đẳng Công nghiệp Nam Định
  24. DMT - Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
  25. CMH - Cao đẳng Múa Việt Nam
  26. C13 - Trường Cao đẳng Sư phạm Yên Bái
  27. CNH - Trường Cao Đẳng Công Nghệ Hà Nội
  28. DCN - Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
  29. DCH - Trường Sĩ Quan Đặc Công (Thi ở phía Bắc )
  30. CHN - Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội
  31. C33 - Trường Cao đẳng sư phạm Thừa Thiên Huế
  32. CYU - Trường Cao đẳng Y tế Quảng Nam
  33. CPP - Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Phú Thọ
  34. CCE - Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp
  35. CGD - Trường Cao đẳng Giao Thông vận tải II
  36. CYP - Trường Cao đẳng Y tế Phú Thọ
  37. HVQ - Học viện Quản lý Giáo dục
  38. CHY - Trường Cao đẳng Y Tế Hưng Yên
  39. XDT - Trường Đại Học Xây Dựng Miền Trung
  40. UKB - ĐẠI HỌC KINH BẮC
  41. DPY - Trường Đại học Phú Yên
  42. CCC - Cao đẳng Công nghiệp Cẩm phả
  43. CKG - Cao Đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Kiên Giang
  44. D61 - Trường CĐ Cộng Đồng Cà Mau
  45. MTH - Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam
  46. DTM - Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM
  47. CTS - Trường Cao đẳng Tài chính - Hải quan
  48. DDN - Trường Đại học Đại Nam
  49. KTS - Trường ĐH Kiến Trúc TP HCM
  50. CNN - Trường Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ
  51. CHV - Trường Cao đẳng Công nghệ thông tin Hữu nghị Việt Hàn
  52. CDT - Trường Cao đẳng Xây dựng Công trình Đô thị
  53. CCQ - Trường Cao đẳng Kỹ thuật - Công nghệ Quảng Ngãi
  54. CSA - Trường Cao Đẳng ASEAN
  55. YKV - Trường Đại học Y Khoa Vinh
  56. TQU - Đại học Tân Trào
  57. NLS - Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM
  58. SDU - Trường Đại học Sao Đỏ
  59. XDA - Trường ĐH Xây Dựng
  60. QSX - Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCM
  61. HUI - Trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh
  62. GNT - Trường ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương
  63. CDP - Trường Cao đẳng Nông lâm Đông Bắc
  64. C36 - Trường Cao đẳng Sư phạm Kon Tum
  65. DHS - Trường Đại học Sư Phạm - Đại học Huế
  66. VHH - Trường ĐH Văn Hoá Hà Nội
  67. CVL - Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật ĐăkLăk
  68. CTH - Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương Mại
  69. CTV - Trường Cao đẳng Truyền hình
  70. TDV - Trường ĐH Vinh
  71. CXN - Trường Cao đẳng Xây dựng Nam Định
  72. NHS - Trường ĐH Ngân hàng TP HCM
  73. C21 - Trường Cao đẳng Hải Dương
  74. DHQ - Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị - Đại học Huế
  75. DHD - Khoa Du lịch - Đại học Huế
  76. DHC - Khoa Giáo dục thể chất - Đại học Huế
  77. MHN - Viện Đại học Mở Hà Nội
  78. QSK - Trường Đại học Kinh tế - Luật - Đại học Quốc gia TP.HCM
  79. SP2 - Trường ĐH Sư Phạm Hà Nội 2
  80. VHS - Đại học Văn hóa TP. HCM
  81. HTC - Học viện Tài chính
  82. DKS - Đại học Kiểm Soát Hà Nội
  83. DHL - Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Huế
  84. NNH - Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội
  85. DHA - Khoa Luật - Đại học Huế
  86. DHY - Trường Đại học Y - Dược - Đại học Huế
  87. DHF - Trường Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Huế
  88. DHK - Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế
  89. DHT - Trường Đại học Khoa Học - Đại học Huế
  90. DHN - Trường Đại học Nghệ Thuật - Đại học Huế
  91. CPY - Trường Cao Đẳng Công Nghiệp Phúc Yên
  92. DTT - Trường ĐH Tôn Đức Thắng (trường công lập)
  93. TTN - Đại học Tây Nguyên
  94. CYQ - Trường Cao đẳng Y tế Quảng Ninh
  95. CES - Trường Cao đẳng Công thương Thành phố Hồ Chí Minh
  96. CKK - Cao Đẳng Kinh tế - Kế hoạch Đà Nẵng
  97. DTD - Trường Đại học Tây Đô
  98. D54 - Trường Cao đẳng Cộng đồng Kiên Giang
  99. HQT - Học viện Ngoại giao
  100. CVS - Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật và Du lịch Sài Gòn
  101. TMA - Trường ĐH Thương Mại
  102. NHP - Học viện Ngân hàng (tại Phân viện Phú Yên)
  103. TDB - Trường ĐH Thể dục Thể thao Bắc Ninh
  104. KTA - Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
  105. NHH - Học viện Ngân hàng
  106. LNH - Trường ĐH Lâm nghiệp
  107. NTT - Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
  108. CXH - Trường Cao đẳng Xây dựng Số 1
  109. TDH - Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội
  110. MBS - Đaị học Mở TP Hồ Chí Minh
  111. CKM - Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Miền Nam
  112. DCT - TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM
  113. CCB - Trường Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên
  114. DQB - Trường ĐH Quảng Bình
  115. CNC - Trường Cao Đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật
  116. FBU - Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội
  117. CGN - Cao đẳng Giao thông Vận tải Miền Trung
  118. DHB - Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
  119. DDQ - Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng
  120. NTU - Trường Đại học Nguyễn Trãi
  121. DBD - Trường Đại học Bình Dương
  122. DDS - Trường Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng
  123. DLH - Trường Đại học Lạc Hồng
  124. DLA - Trường Đại học Kinh Tế Công Nghiệp Long An
  125. TSS - Trường ĐH Nha Trang (Đăng ký dự thi tại TP Cần Thơ)
  126. TSB - ĐH Nha Trang (Đăng ký dự thi ở Bắc Ninh)
  127. TSN - Trường ĐH Nha Trang (Đăng ký dự thi tại Nha Trang)
  128. DQN - Đại học Quy Nhơn
  129. YPB - Trường ĐH Y Hải Phòng
  130. CYE - Trường Cao đẳng Y tế Thái Bình
  131. CCM - Trường Cao Đẳng Công nghiệp - Dệt may thời trang Hà Nội
  132. CYH - Trường Cao đẳng Y tế Hà Nam
  133. DFA - ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH QUẢN TRỊ KINH DOANH
  134. MDA - Trường Đai học Mỏ Địa chất Hà Nội
  135. TTB - Trường Đại học Tây Bắc
  136. DKY - Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
  137. HHK - Học viện Hàng không Việt Nam
  138. CCX - Trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng
  139. MTC - Trường Đai học Mỹ thuật Công nghiệp
  140. CTE - Trường Cao đẳng Thống kê
  141. DDD - Đại Học Dân Lập Đông Đô
  142. QHF - Trường Đại học Ngoại Ngữ (ĐH QGHN)
  143. CKC - Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng
  144. YCT - Đại Học Y Dược Cần Thơ
  145. QST - Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM
  146. BVS - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (cơ sở đào tạo phía Nam)
  147. THP - Trường Đại học Hải Phòng
  148. DQK - Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
  149. TAG - Trường ĐH An Giang
  150. DCD - Đại học học công nghệ Đồng Nai
  151. SKN - ĐH Sư phạm Kỹ Thuật Nam Định
  152. PKH - Học viện Phòng không - Không quân (Thi ở phía Bắc )
  153. KHA - Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
  154. D50 - Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp
  155. DLS - Trường Đại học Lao động - Xã hội (cơ sở 2 - Phía Nam)
  156. DMS - Trường Đại học Tài chính - Marketing
  157. SGD - Trường Đại học Sài Gòn
  158. CEM - Trường Cao đẳng Công nghệ - Kinh tế và Thủy lợi miền Trung
  159. TDS - Đại Học Thể dục thể thao TPHCM
  160. CVB - Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc
  161. HCP - Học viện Chính sách và Phát triển
  162. CLD - Trường Cao đẳng Điện lực miền Trung
  163. DPQ - Trường Đại học Phạm Văn Đồng
  164. SKV - Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh
  165. DDL - Trường Đại học Điện Lực
  166. C61 - Trường Cao đẳng Sư phạm Cà Mau
  167. GHA - Trường Đại học Giao thông Vận tải
  168. DDM - Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
  169. DTC - Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông (Đại học Thái Nguyên)
  170. DTK - Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (ĐH Thái Nguyên)
  171. DTN - Trường Đại học Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên)
  172. DTQ - Khoa Quốc tế (Đại học Thái Nguyên)
  173. DTS - Trường Đại học Sư phạm (Đại học Thái Nguyên)
  174. DTU - Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật (Đại học Thái Nguyên)
  175. DTZ - Trường Đại học Khoa học (Đại học Thái Nguyên)
  176. DTY - Trường Đại học Y - Dược (Đại học Thái Nguyên)
  177. DTF - Khoa Ngoại ngữ (Đại học Thái Nguyên)
  178. DTE - Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên)
  179. BVH - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (cơ sở đào tạo phía Bắc)
  180. CYI - Trường Cao đẳng Y tế Thái Nguyên
  181. KSA - Trường Đại học Kinh tế TP. HCM
  182. TCT - Trường Đại học Cần Thơ
  183. HBT - Học viện Báo chí và Tuyên truyền
  184. CTW - Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Trung ương
  185. BKA - Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
  186. CTQ - Trường Đại học Tài chính - Kế toán
  187. QSB - Trường Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM
  188. KCC - Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ
  189. KMA - Học viện Kỹ thuật Mật mã
  190. DKQ - Trường Đại học Tài chính kế toán
  191. HDT - Trường Đại học Hồng Đức
  192. CKO - Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Kon Tum
  193. CHH - Trường Cao đẳng Hàng hải I
  194. DNC - Đại học Nam Cần Thơ
  195. VHD - Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung
  196. YTB - Trường Đại học Y Thái Bình
  197. NTS - ĐH Ngoại thương cơ sở phía Nam (CS2)
  198. NTH - ĐH Ngoại thương (cơ sở phía Bắc)
  199. C06 - Trường Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng
  200. PCH - Trường Đại học Phòng cháy Chữa cháy
  201. PCS - ĐH Phòng Cháy Chữa Cháy (thí sinh phía Nam)
  202. HHA - Trường Đại học Hàng Hải
  203. YQS - HV Quân Y (Quân sự Thi ở phía Nam)
  204. CDC - Trường Cao đẳng Công nghệ Thông tin Tp. HCM
  205. C20 - Trường Cao Đẳng Sư phạm Hà Tây
  206. KQH - HV Kỹ thuật Quân Sự (Quân sự thi ở phía Bắc)
  207. DBH - Đại học Quốc tế Bắc Hà
  208. DKC - Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM (HUTECH)
  209. DKH - Trường Đại học Dược Hà Nội
  210. TDL - Trường Đại học Đà Lạt
  211. GTS - Trường ĐH Giao thông vận tải TP Hồ Chí Minh
  212. MTU - Đại học Xây dựng Miền Tây
  213. THV - Trường Đại học Hùng Vương
  214. CK4 - Trường Cao đẳng Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
  215. QSC - Trường Đại học Công nghệ thông tin - Đại học Quốc gia TP.HCM
  216. DTL - Đại học Thăng Long
  217. LPS - Trường Đại học Luật TP HCM
  218. DQU - Trường Đại học Quảng Nam
  219. HVA - Học viện Âm nhạc Huế
  220. DTA - Trường Đại học Thành Tây
  221. TDM - Trường Đại học Thủ Dầu Một
  222. GSA - Trường Đại học Giao thông vận tải (Cơ sở II - cơ sở phía Nam)
  223. QHL - Khoa Luật (ĐH QGHN)
  224. VUI - Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
  225. QSQ - Trường Đại học Quốc Tế - Đại học Quốc gia TP.HCM
  226. YQH - HV Quân Y (Quân sự thi ở phía Bắc )
  227. DYS - HV Quân Y (Dân sự thi ở phía Nam)
  228. DYH - HV Quân Y (Hệ dân sự thi ở phía Bắc)
  229. DDK - Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng
  230. QHE - Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN
  231. QHI - Trường Đại học Công Nghệ (ĐH QGHN)
  232. QHS - Trường Đại học Giáo dục (ĐH QGHN)
  233. QHX - Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐG QGHN)
  234. QHY - Khoa Y - Dược (ĐH QGHN)
  235. TTG - Đại học Tiền Giang
  236. QHT - Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐH QGHN)
  237. SPD - Trường Đại học Đồng Tháp
  238. GTA - Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
  239. SPK - Đại học Sư phạm Kỹ Thuật Tp HCM
  240. DBV - Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
  241. TLS - ĐH Thủy Lợi CS2 - TP Hồ Chí Minh và Bình Dương
  242. TLA - Trường ĐH Thủy Lợi

Tổng hợp