Bảng tổ hợp môn xét tuyển Đại học, Cao đẳng

TT

Tổ hợp

Mã tổ hợp môn

Các tổ hợp môn theo khối thi truyền thống

1

Toán, Vật lý, Hóa Học

A00

2

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3

Toán, Hóa Học, Sinh học

B00

4

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

5

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

6

Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga

D02

7

Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp

D03

8

Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung

D04

9

Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức

D05

10

Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật

D06

Tổ hợp các môn thi theo khối truyền thống các ngành năng khiếu

1

Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu NT2

H00

2

Toán, Ngữ văn, Vẽ MT

H01

3

Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2

N00

4

Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát

M00

5

Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu THTT

T00

6

Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật

V00

7

Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật

V01

8

Ngữ văn, NK SKĐA 1, NK SKĐA 2

S00

9

Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí

R00

10

Toán, Vật lí, Kỹ thuật nghề

K00

Các tổ hợp môn mới

1

Toán, Vật lí, Sinh học

A02

2

Toán, Vật lí, Lịch sử

A03

3

Toán, Vật lí, Địa lí

A04

4

Toán, Hóa học, Lịch sử

A05

5

Toán, Hóa học, Địa lí

A06

6

Toán, Lịch sử, Địa lí

A07

7

Toán, Sinh học, Lịch sử

B01

8

Toán, Sinh học, Địa lí

B02

9

Toán, Sinh học, Ngữ văn

B03

10

Ngữ văn, Toán, Vật lí

C01

11

Ngữ văn, Toán, Hóa học

C02

12

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

C03

13

Ngữ văn, Toán, Địa lí

C04

14

Ngữ văn, Vật lí, Hóa học

C05

15

Ngữ văn, Vật lí, Sinh học

C06

16

Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử

C07

17

Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học

C08

18

Ngữ Văn, Vật lí, Địa lí

C09

19

Ngữ Văn, Hóa học, Lịch sử

C10

20

Ngữ Văn, Hóa học, Địa lí

C11

21

Ngữ Văn, Sinh học, Lịch sử

C12

22

Ngữ Văn, Sinh học, Địa lí

C13

23

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

24

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

25

Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

D09

26

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

D10

27

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh

D11

28

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh

D12

29

Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh

D13

30

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

31

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

D15

32

Toán, Địa lí, Tiếng Đức

D16

33

Toán, Địa lí, Tiếng Nga

D17

34

Toán, Địa lí, Tiếng Nhật

D18

35

Toán, Địa lí, Tiếng Pháp

D19

36

Toán,  Địa lí, Tiếng Trung

D20

37

Toán, Hóa Học, Tiếng Đức

D21

38

Toán, Hóa Học, Tiếng Nga

D22

39

Toán, Hóa Học, Tiếng Nhật

D23

40

Toán, Hóa Học, Tiếng Pháp

D24

41

Toán, Hóa học, Tiếng Trung

D25

42

Toán, Vật lí, Tiếng Đức

D26

43

Toán, Vật lí, Tiếng Nga

D27

44

Toán, Vật lí, Tiếng Nhật

D28

45

Toán, Vật lí, Tiếng Pháp

D29

46

Toán, Vật lí, Tiếng Trung

D30

47

Toán, Sinh học, Tiếng Đức

D31

48

Toán, Sinh học, Tiếng Nga

D32

49

Toán, Sinh học, Tiếng Nhật

D33

50

Toán, Sinh học, Tiếng Pháp

D34

51

Toán, Sinh học, Tiếng Trung

D35

52

Toán, Lịch sử, Tiếng Đức

D36

53

Toán, Lịch sử, Tiếng Nga

D37

54

Toán, Lịch sử, Tiếng Nhật

D38

55

Toán, Lịch sử, Tiếng Pháp

D39

56

Toán, Lịch sử, Tiếng Trung

D40

57

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức

D41

58

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga

D42

59

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật

D43

60

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp

D44

61

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung

D45

62

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Đức

D46

63

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Nga

D47

64

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Nhật

D48

65

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Pháp

D49

Theo quy chế dự thi THPT Quốc gia 2016, thí sinh sẽ dự thi 8 môn gồm: Toán, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, Vật lí, Hóa học, Sinh học và Ngoại ngữ. Thí sinh tự do xét công nhận tốt nghiệp THPT sẽ tiến hành đăng ký dự thi (ĐKDT) 04 môn (gọi là 4 môn thi tối thiểu), gồm 03 môn bắt buộc là Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ và 01 môn do thí sinh tự chọn trong các môn thi còn lại. Những thí sinh không được học môn Ngoại ngữ hoặc học trong điều kiện không đảm bảo chất lượng được phép chọn môn thi thay thế môn Ngoại ngữ trong số các môn tự chọn. Thí sinh dự thi để xét công nhận tốt nghiệp THPT và xét tuyển sinh ĐH, CĐ sẽ đăng ký dự thi 04 môn tối thiểu và đăng ký dự thi thêm các môn khác để xét tuyển sinh 2016.


Theo VTC


Thí sinh có thể tra cứu điểm thi tốt nghiệp 2016 nhanh nhất tại kenhtuyensinh.vn