Dự kiến hôm nay công bố điểm thi đại học Nguyễn Tất Thành 2014
Dự kiến hôm nay Trường ĐH Nguyễn Tất Thành chính thức công bố điểm thi tất cả các ngành đào tạo trình độ ĐH - CĐ chính quy 2014 theo phương thức 3 chung của Bộ GD-ĐT.
Ngoài ra, trường đại học Nguyễn Tất Thành vừa công bố danh sách trúng tuyển ĐH-CĐ vào trường theo phương thức xét tuyển học bạ THPT đợt 1 năm 2014.Theo đó, đợt này có 618 thí sinh trúng tuyển theo đề án xét tuyển riêng vào ĐH-CĐ năm 2014.
Trong đó, bậc ĐH có 493 thí sinh trúng tuyển, còn bậc CĐ có 125 thí sinh trúng tuyển. Thí sinh Võ Thành Trung đăng ký xét tuyển khối A vào ngành Quản lý tài nguyên và môi trường đạt mức điểm cao nhất là 9,04. Thí sinh đạt mức điểm xét tuyển thấp nhất là 5,91.
Còn ở bậc CĐ, mức điểm cao nhất là 7,81 còn mức thấp nhất là 5.52.
Điểm thi đại học Nguyễn Tất Thành 2014
Thí sinh trúng tuyển theo đề án xét tuyển riêng 2014 đợt 1 sẽ làm thủ tục nhập học tại trường từ ngày 1/7/đến 3/7. Nhà trường sẽ tiếp tục xét tuyển đợt 2, từ ngày 11/8 đến ngày 30/9.
Điểm chuẩn đại học Nguyễn Tất Thành 2013
ĐH Nguyễn Tất Thành lấy điểm chuẩn tất cả các ngành bậc ĐH và CĐ bằng điểm sàn chung của Bộ GD-ĐT. Trường xét tuyển nguyện vọng bổ sung như sau:
TRƯỜNG ĐH NGUYỄN TẤT THÀNH | Mã ngành | Khối | Điểm sàn xét tuyển |
Bậc ĐH (450 chỉ tiêu) | |||
1. Dược sĩ | D220401 | A, B |
|
2. Tài chính – Ngân hàng | D340201 | A, A1, D1 | 13; 13; 13.5 |
3. Công nghệ thông tin | D480201 | A, A1, D1 | 13; 13; 13.5 |
4. Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử | D510203 | A, A1 | 13; 13 |
5. Điều dưỡng | D720501 | B | 14 |
6. Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 13.5 |
7. Quản trị kinh doanh | D340101 | A, A1, D1 | 13; 13; 13.5 |
8. Kế toán | D340301 | A, A1, D1 | 13; 13; 13.5 |
9. Ngôn ngữ Trung | D220204 | D1 | 13.5 |
10. Thiết kế đồ họa | D210403 | V, H | 13; 13 |
11. Kỹ thuật xây dựng | D540101 | A, A1 | 13; 13 |
12. Công nghệ thực phẩm | D510205 | A, A1, B | 13; 13; 14 |
13. Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | A, A1, B, D1 | 13; 13; 14; 13.5 |
14. Công nghệ sinh học | D420201 | A, A1, B | 13; 13; 14 |
15. Kỹ thuật điện – điện tử | D520201 | A, A1 | 13; 13 |
16. Công nghệ kỹ thuật hóa học | D510401 | A, A1, B | 13; 13; 14 |
Bậc CĐ (2.500 chỉ tiêu) | |||
1. Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | C510301 | A, A1 | 10; 10 |
2. Kế toán | C340301 | A, A1, D1 | 10; 10; 10 |
3. Tài chính - Ngân hàng | C340201 | A, A1, D1 | 10; 10; 10 |
4. Công nghệ May (thời trang) | C540204 | A, A1 | 10; 10 |
5. Công nghệ thông tin | C480201 | A, A1, D1 | 10; 10; 10 |
6. Quản trị kinh doanh | C340101 | A, A1, D1 | 10; 10; 10 |
7. Tiếng Anh | C220201 | D1 | 10 |
8. Tiếng Trung Quốc | C220204 | D1 | 10 |
9. Tiếng Nhật | C220209 | D1 | 10 |
10. Thư ký văn phòng | C340407 | C, D1 | 11; 10 |
11. Công nghệ kỹ thuật ôtô | C510205 | A, A1 | 10; 10 |
12. Công nghệ kỹ thuật xây dựng | C510103 | A, A1 | 10; 10 |
13. Công nghệ kỹ thuật Hóa học | C510401 | A, A1, B | 10; 10; 11 |
14. Công nghệ thực phẩm | C540102 | A, A1, B | 10; 10; 11 |
15. Việt Nam học | C220113 | C, D1 | 11; 10 |
16. Công nghệ kỹ thuật Cơ - Điện tử | C510203 | A, A1 | 10; 10 |
17. Công nghệ sinh học | C420201 | A, A1, B | 10; 10; 11 |
18. Điều dưỡng | C720501 | B | 11 |
19. Kỹ thuật y học (thiết bị y tế) | C720330 | A, A1, B | 10; 10; 11 |
20. Dược sĩ | C900107 | A, B | 10; 11 |
21. Tiếng Hàn | C220210 | D1 | 10 |
22. Thiết kế đồ họa | C210403 | V,H | 10 |
Tổng hợp ĐH Nguyễn Tất Thành, VNN: http://vietnamnet.vn/vn/giao-duc/187906/dh-nguyen-tat-thanh-cong-bo-ket-qua-trung-tuyen-dot-1.html