Batesford Road, Holmesglen, Melbourne Victoria 3148, Australia

 

1. Sơ lược về trường:

· Holmesglen Institute là một học viện lớn của chính phủ, nằm trên 3 khuôn viên phía đông nam ngoại ô Melbourne. Khuôn viên chính Chadstone tọa lạc gần trạm ga xe lửa và cách trung tâm thành phố 25 phút, gần công viên, nhà hàng, trung tâm mua sắm, khu vui chơi, khu thể thao giải trí. Khuôn viên thứ hai nằm tại ngoại ô Glen Waverley, cách 10 phút đi bộ từ nhà ga Glen Waverley và 30 phút đi tàu từ trung tâm thành phố. Khuôn viên Moorabbin cách 16km về phía nam thành phố trong khu ngoại ô Bayside Moorabbin. Mất vài phút từ khuôn viên trường đến với bãi biển Bayside nổi tiếng, trung tâm mua sắm, công viên…

 

Học viện quốc tế HOLMESGLEN, Australia - Ảnh 1

 

· Hiện tại trường có hơn 50.000 sinh viên theo học hơn 60 chuyên ngành, trong đó có 4.000 sinh viên quốc tế. Là một trong những trường bách khoa dẫn đầu tại Úc và cam kết cung cấp giáo dục chất lượng cao.

 

2. Đặc điểm nổi bật của trường:

· Học viện cung cấp các chương trình chuyển tiếp với Trường Đại Học Monash, Đại học Deakin, Đại học Kỹ Thuật Swinburne, Đại học La Trobe và Đại học Charles Sturt. Trường cung cấp các dịch vụ hỗ trợ để giúp đỡ các sinh viên sống xa nhà.

 

· Mỗi năm, học viện đều tổ chức các hoạt động và chuyến đi đến Sydney và Gold Coast cũng như đến trung tâm Úc. Các hoạt động cuối tuần bao gồm trượt tuyết, xem động vật, học lướt sóng, câu cá hoặc có những chuyến đi dài ngày đến Great Ocean Road của Victoria nổi tiếng trên thế giới.Holmesglen tiếp tục phát triển trung tâm học tập tại vùng nông thôn gần Eildon tại trung tâm Victoria để cung cấp các tiện nghi cắm trại và giải trí cho sinh viên

 

3. Phí nhà ở năm 2011:  

· Homestay: - Phí sắp xếp chỗ ở: A$260 bao gồm đưa đón tại sân bay - Phí ở: A$245 /tuần

· Ở trong trường (Institute Accommodation): Phí: A$170/tuần

(Sinh viên phải đặt trước 10 tuần: A$ 1.700 và A$200 đồ dùng nếu yêu cầu mua: gối, áo gối, khăn trải giường, mền, khăn tắm).

 

4. Chương trình học năm 2011:

a.      Chương trình tiếng Anh (ELICOS): 

 

Khóa học

Thời gian

Học phí (A$)

Kỳ nhập học

Tiếng Anh tổng quát

10 - 40 tuần

280/tuần

Tháng 1,3,4,7,8,10,11

 

B.      Chương trình dự bị lớp 11, 12:

 

Chương trình

Thời gian

Điều kiện đầu vào

Học phí (A$)

Lớp 11

1 năm

Hoàn tất lớp 10, IELTS 5.0

$ 11.300

Lớp 12

1 năm

Hoàn tất lớp 11, IELTS 5.5

$ 11.300

 

C.       Chương trình cao đẳng:

§ Điều kiện đầu vào: Hết lớp 11, IELTS 5.5

§ Thương mại, y tá, kỹ sư: Hết lớp 12. Đối với ngành y tá, phải đạt IELTS 7.0

 

 

Ngành học

Thời gian (năm)

Học phí (A$)/ năm

Kỳ nhập học

(tháng)

Kế toán

1,5

11.300

2,7,10

Quản trị kinh doanh

1,5

11.300

2,7

Kinh doanh quốc tế

1,5

11.300

2,7

Thương mại

1

13.500

2,7,10

Marketing

1,5

11.300

2,7

Tài chính ngân hàng

1,5

11.300

2,7,10

Quản trị Salon tóc

2

13.800(năm 1)*

12.500(năm 2)*

Thứ 2 tuần đầu tiên mỗi tháng

Quản trị khách sạn – Nấu ăn/Làm bánh

2

11.500

2, 7

Quản trị khách sạn

1,5

11.300

2,7,10

Quản trị du lịch

1,5

11.300

2

Công nghệ thông tin

1,5

11.300

 2, 7, 10

Thiết kế đồ họa, nội thất

2

11.300

2

Xây dựng

1,5

11.500

2

Kỹ thuật và thiết kế xây dựng

2

11.300

2, 7

Kỹ sư điện-điện tử; cơ khí

2

11,500

2,7

Phúc lợi cộng đồng

2

11.300

2, 7

Làm vườn

2

11.300

2, 7

Công nghệ nha khoa

2

16.000

2

Y tá (Cert IV)

1

13.000

2

Y tá (Diploma)_khóa học mới năm 2011

2

14.000

 

Liệu pháp làm đẹp(Cert IV+Dip)

84 tuần

27.500

1,5,8

 

 

D.      Chương trình cử nhân:

 

Ngành học

Thời gian (năm)

Học phí/ năm(A$)

Điều kiện đầu vào

Nhập học

(tháng)

Kinh doanh(Kế toán)

3

14.000

TN PTTH, IELTS: 6.0

2,7

Kinh doanh (Quản trị điều hành)

3

13.500

TN PTTH, IELTS: 6.0

2,7

Quản trị Kinh doanh

3

13.500

TN PTTH, IELTS: 6.0

2,7

Thương mại (Deakin)

3

19.080

TN PTTH, IELTS:5.5

2,7,10

Kinh doanh (Quản trị Marketing)

3

13.500

TN PTTH, IELTS: 6.0

2,7

Quản trị khách sạn(CSU)

3

12.500

Hoàn tất CĐ,  IELTS:5.5

2, 7

Công nghệ thông tin(Deakin)

2

19.700

Hoàn tất chương trình CĐ

2, 7

Công nghệ thông tin (Holmesglen)

3

16.500

TN PTTH, IELTS: 6.0

NA

Thiết kế đồ họa(La Trobe)

2

18.100

Hoàn  tất chương trình CĐ, IELTS:5.5, đạt điểm C trung bình môn học

2

Thiết kế-Kiến trúc(Deakin)

2

20.850

Hoàn tất chương trình CĐ

2

Tài chính-ngân hàng (Business studies) (CSU)

3

12.992 (campus A,B,W)

14.928   (Campus M,S)

Hoàn tất chương trình CĐ, IELTS:5.5

2, 7

Phúc lợi cộng đồng(Deakin)

3

17.370

Hoàn tất chương trình CĐ

2

Y tá –Khai giảng tháng 2/2011

3

17.000

Hoàn tất cert IV y tá,IELTS 7.0

2

Khoa học ứng dụng (môi trường xây dựng)

3

20.400

TN PTTH, IELTS 6.0,

2

Quản trị xây dựng

7 tháng

20.400

TN PTTH, IELTS 6.0,

2,7,9

Sản xuất phim

3 năm

13.500

TN PTTH, IELTS 6.0,

2