Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
*Cơ sở đào tạo phía Bắc: Km10, đường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, Hà Nội
ĐT: (04) 3.3528122, Fax: (04) 3.3829236 - Website: http://www.ptit.edu.vn
*Cơ sở đào tạo phía Nam: Số 11 Nguyễn Đình Chiểu, Quận 1, TPHCM
ĐT: (08) 3.8297220, Fax: (08) 3.9105510
Thông tin tuyển sinh nguyện vọng 2 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn Thông năm 2013
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông vừa thông báo xét tuyển nguyện vọng 2 bổ sung vào đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2013 của Học viện với hơn 2.000 chỉ tiêu. Theo đó, chỉ tiêu xét tuyển của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông trình độ đại học cơ sở phía Bắc là 1.050, phía Nam 660. Trình độ cao đẳng, phía Bắc 380, phía Nam 190.
Đối tượng xét tuyển nguyện vọng 2:
Đối tượng tham gia xét tuyển là thí sinh đã dự thi tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2013 khối A, A1 và D1 theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT và có kết quả thi đạt mức điểm chuẩn theo ngành trường đưa ra.
Học viện xét tuyển theo ngành thí sinh đăng ký trên giấy chứng nhận kết quả thi. Xét từ thí sinh có kết quả thi cao xuống và đảm bảo chất lượng tuyển sinh. Khi tham gia xét tuyển, thí sinh cần có bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi; Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận là đối tượng ưu tiên (nếu có); 1 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc. Bản photocopy các giấy chứng nhận kết quả thi, bản sao công chứng hoặc giấy chứng nhận kết quả của kỳ thi riêng cho hệ cao đẳng đều không hợp lệ.
Thí sinh có thể nộp hồ sơ qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh EMS hoặc nộp trực tiếp tại các cơ sở đào tạo của Học viện. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/hồ sơ.
Đối với hồ sơ đăng kí xét tuyển gửi qua đường bưu điện, thời gian được tính theo dấu bưu điện trên phong bì thư. Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 20/8/2013 đến 17h00’ ngày 09/9/2013 (trừ chủ nhật và ngày lễ).
1. Cơ sở phía Bắc (BVH):
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Mức điểm nhận hồ sơ | Ghi chú | |
KHỐI | KHỐI D1 | |||||
I/. TRÌNH ĐỘ ĐH |
| |||||
1. | - KT Điện tử truyền thông | D520207 | 180 | Từ 18,5 |
|
|
2. | - Công nghệ KT Điện, điện tử | D510301 | 100 | Từ 18,0 | ||
3. | - Công nghệ thông tin | D480201 | 150 | Từ 19,5 | ||
4. | - An toàn thông tin | D480202 | 70 | Từ 19,5 | ||
5. | - Công nghệ đa phương tiện | D480203 | 100 | Từ 19,5 | Từ 20,0 | |
6. | - Quản trị kinh doanh | D340101 | 150 | Từ 18,5 | Từ 19,0 | |
7. | - Marketing | D340115 | 150 | Từ 18,0 | Từ 18,5 | |
8. | - Kế toán | D340301 | 150 | Từ 18,5 | Từ 19,0 | |
II/. TRÌNH ĐỘ CĐ | ||||||
1. | - KT Điện tử truyền thông | C510302 | 100 | Từ 11,0 |
| |
2. | - Công nghệ thông tin | C480201 | 100 | Từ 11,0 | ||
3. | - Quản trị kinh doanh | C340101 | 90 | Từ 11,0 | Từ 11,0 | |
4. | - Kế toán | C340301 | 90 | Từ 11,0 | Từ 11,0 |
2. Cơ sở phía Nam (BVS):
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Mức điểm nhận hồ sơ | Ghi chú | |||
KHỐI | KHỐI D1 | |||||||
I/. TRÌNH ĐỘ ĐH | ||||||||
1. | - KT Điện tử truyền thông | D520207 | 80 | Từ 16,0 |
|
| ||
2. | - Công nghệ KT Điện, điện tử | D510301 | 70 | Từ 15,5 | ||||
3. | - Công nghệ thông tin | D480201 | 160 | Từ 16,0 | ||||
5. | - Công nghệ đa phương tiện | D480203 | 60 | Từ 16,0 | Từ 16,5 | |||
6. | - Quản trị kinh doanh | D340101 | 100 | Từ 16,0 | Từ 16,5 | |||
7. | - Marketing | D340115 | 70 | Từ 16,0 | Từ 16,5 | |||
8. | - Kế toán | D340301 | 120 | Từ 16,0 | Từ 16,5 | |||
II/. TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG | ||||||||
1. | - KT Điện tử truyền thông | C510302 | 50 | Từ 10,0 |
|
| ||
2. | - Công nghệ thông tin | C480201 | 50 | Từ 10,0 | ||||
3. | - Quản trị kinh doanh | C340101 | 40 | Từ 10,0 | Từ 10,0 | |||
4. | - Kế toán | C340301 | 50 | Từ 10,0 |
|
Theo Học viện Bưu chính viễn thông