Bạn băn khoăn làm cách nào để tăng vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế. Lời khuyên của chúng tôi là: Hãy đọc. Đọc báo, tạp chí và nhiều tài liệu tiếng Anh từ nguồn Internet. Đọc báo tiếng Anh là một cách rất tuyệt vời để tìm hiểu thông tin toàn cầu và hơn hết là học từ chuyên ngành. Với những người làm trong lĩnh vực kinh tế, mỗi ngày hãy chọn những bài báo thú vị liên quan tới lĩnh vực mà bạn quan tâm. Một số website đáng tin cậy để lấy nguồn tài liệu là:

  • The Economist (www.economist.com) – một tạp chí nổi tiếng toàn cầu của Anh. Khi truy cập vào phiên bản online của tạp chí, bạn hãy đọc các chuyên mục Business this week (tổng hợp tin tức kinh tế – kinh doanh chủ yếu của mỗi tuần), People (lý lịch của các nhân vật trong tin tức) và mục Opinion Section đọc để biết các ý kiến trái chiều của độc giả về các vấn đề khác nhau, bên cạnh đó, bạn có thể học được rất nhiều từ mới vô cùng bổ ích liên quan tới chủ đề được thảo luận
  • Slate (www.slade.com) – một tạp chí tin tức trực tuyến đặc biệt, chưa đựng các bài viết thuyết phục với lối hành văn đặc sắc. Hãy đọc các mục: Today’s Business Press (điểm tin các vấn đề kinh tế – kinh doanh trong ngày), Moneybox (bình luận của Slade về các vấn đề tài chính kinh doanh) và Slade’s Technology (các tin tức công nghệ mới nhất).
  • Bloomberg (www.bloomberg.com) – cung cấp rất nhiều các tin tức chuyên sâu về thế giới kinh doanh và do đó chưa đựng rất nhiều các thuật ngữ chuyên ngành hữu ích.

Hướng dẫn cách học từ vựng chuyên ngành kinh tế, kế toán & Tài chính ngân hàng hiệu quả

Đọc qua toàn bộ bài báo và cố gắng hiểu ý nghĩa chung của nó. Đọc hiểu tiêu đề bài viết, chú thích ảnh. Đừng bỏ qua chúng nếu bạn thấy hơi khó hiểu. Thông thường, để làm ngắn độ dài của tít và chú thích ảnh, tác giải sẽ lựa bỏ giới từ, mạo từ, và trợ động từ và thường sử dụng các từ ít phổ cập hơn bởi vì lý do duy nhất là chúng ngắn hơn (ví dụ, sử dụng vow thay vì promise, vie thay cho compete).

Sau khi đã hiểu ý chính của bài, hãy đọc lại từ đầu và đọc thật chậm thôi. Ghi chú lại tất cả các từ hoặc cụm từ mới. Cố gắng đoán nghĩa của từ đó dựa vào các từ xung quanh và văn cảnh đồng thời cách mà từ được sử dụng trong câu. Cuối cùng là tra từ điển để biết các nghĩa khác của từ mới đó (nếu có).

Trong vòng 10 – 15 phút, bạn thường sẽ chỉ có thể đọc các bài báo ngắn. Nhưng nếu bạn đọc thật chậm và cẩn thận, bạn sẽ có thể lờ mờ đoán ra được ý nghĩa của từ. Bạn sẽ thấy rằng một quyển từ điển gần như là không cần thiết nữa.

Thử cách học này và bạn sẽ thấy kiến thức kinh tế của mình tăng lên bất ngờ, cùng với đó là sự tăng trưởng nhanh chóng vốn từ vựng tiếng anh chuyên ngành kinh tế của bạn cũng được cải thiện đáng kể. Dưới đây là một số từ vựng thường gặp nếu bạn đang là sinh viên/ người đi làm trong các nhóm ngành kế toán, tài chính ngân hàng, quản trị kinh doanh.... Trước khi đi vào chi tiết các tưg vựng tiếng anh dành cho chuyên ngành kinh tế, bạn có thể tham khảo chương trình đào tạo tiếng anh dành cho người mất căn bản đầu tiên tại Việt Nam:

Chương trình tiếng anh cơ bản tại Academy.vn được thiết kế dành riêng cho người mất căn bản, người đi làm không có nhiều thời gian tới các trung tâm tiếng anh, Bạn có thể tham khảo chương trình này tại đây: http://academy.vn/course/tieng-anh-cho-nguoi-mat-can-ban/

Từ vựng tiếng anh dành cho sinh viên ngành Kinh tế - Quản trị kinh doanh

revenue: thu nhập interest: tiền lãi withdraw: rút tiền ra offset: sự bù đáp thiệt hại treasurer: thủ quỹ
turnover: doanh số, doanh thu inflation: sự lạm phát Surplus: thặng dư liability: khoản nợ, trách nhiệm depreciation: khấu hao
Financial policies: chính sách tài chính Home/ Foreign maket: thị trường trong nước/ ngoài nước Foreign currency: ngoại tệ Circulation and distribution of commodity: lưu thông phân phối hàng hoá price_ boom: việc giá cả tăng vọt
hoard/ hoarder: tích trữ/ người tích trữ moderate price: giá cả phải chăng monetary activities: hoạt động tiền tệ speculation/ speculator: đầu cơ/ người đầu cơ dumping: bán phá giá
economic blockade: bao vây kinh tế guarantee: bảo hành insurance: bảo hiểm embargo: cấm vận account holder: chủ tài khoản
conversion: chuyển đổi (tiền, chứng khoán) Tranfer: chuyển khoản - học tiếng anh agent: đại lý, đại diện customs barrier: hàng rào thuế quan invoice: hoá đơn
mode of payment: phuơng thức thanh toán financial year: tài khoán joint venture: công ty liên doanh instalment: phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền mortage: cầm cố , thế nợ
share: cổ phần shareholder: người góp cổ phần earnest money: tiền đặt cọc payment in arrear: trả tiền chậm confiscation: tịch thu
preferential duties: thuế ưu đãi National economy: kinh tế quốc dân Economic cooperation: hợp tác kinh tế International economic aid: viện trợ kinh tế quốc tế Embargo: cấm vận
Macro-economic: kinh tế vĩ mô Micro-economic: kinh tế vi mô Planned economy: kinh tế kế hoạch Market economy: kinh tế thị trường Regulation: sự điều tiết
The openness of the economy: sự mở cửa của nền kinh tế Rate of economic growth: tốc độ tăng trưởng kinh tế Average annual growth: tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm Capital accumulation: sự tích luỹ tư bản Indicator of economic welfare: chỉ tiêu phúc lợi kinh tế
Distribution of income: phân phối thu nhập Real national income: thu nhập quốc dân thực tế Per capita income: thu nhập bình quân đầu người Gross National Product (GNP): Tổng sản phẩm quốc dân Gross Dosmetic Product (GDP): tổng sản phẩm quốc nội
Supply and demand: cung và cầu Potential demand: nhu cầu tiềm tàng Effective demand: nhu cầu thực tế Purchasing power: sức mua Active/ brisk demand: lượng cầu nhiều
Managerial skill: kỹ năng quản lý Effective longer-run solution: giải pháp lâu dài hữu hiệu Joint stock company: công ty cổ phần National firms: các công ty quốc gia Transnational corporations: Các công ty siêu quốc gia
Holding company: công ty mẹ Affiliated/ Subsidiary company: công ty con Amortization/ Depreciation: khấu hao Sole agent: đại lý độc quyền Fixed capital: vốn cố định

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành Kế toán tài chính:

  1. Accounting entry: ---- bút toán
  2. Accrued expenses ---- Chi phí phải trả -
  3. Accumulated: ---- lũy kế
  4. Advance clearing transaction: ---- quyết toán tạm ứng (???)
  5. Advanced payments to suppliers ---- Trả trước ngưòi bán -
  6. Advances to employees ---- Tạm ứng -
  7. Assets ---- Tài sản -
  8. Balance sheet ---- Bảng cân đối kế toán -
  9. Bookkeeper: ---- người lập báo cáo
  10. Capital construction: ---- xây dựng cơ bản
  11. Cash ---- Tiền mặt -
  12. Cash at bank ---- Tiền gửi ngân hàng -
  13. Cash in hand ---- Tiền mặt tại quỹ -
  14. Cash in transit ---- Tiền đang chuyển -
  15. Check and take over: ---- nghiệm thu
  16. Construction in progress ---- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang -
  17. Cost of goods sold ---- Giá vốn bán hàng -
  18. Current assets ---- Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn -
  19. Current portion of long-term liabilities ---- Nợ dài hạn đến hạn trả -
  20. Deferred expenses ---- Chi phí chờ kết chuyển -
  21. Deferred revenue ---- Người mua trả tiền trước -
  22. Depreciation of fixed assets ---- Hao mòn luỹ kế tài sản cố định hữu hình -
  23. Depreciation of intangible fixed assets ---- Hoa mòn luỹ kế tài sản cố định vô hình -
  24. Depreciation of leased fixed assets ---- Hao mòn luỹ kế tài sản cố định thuê tài chính -
  25. Equity and funds ---- Vốn và quỹ -
  26. Exchange rate differences ---- Chênh lệch tỷ giá -
  27. Expense mandate: ---- ủy nghiệm chi
  28. Expenses for financial activities ---- Chi phí hoạt động tài chính -
  29. Extraordinary expenses ---- Chi phí bất thường -
  30. Extraordinary income ---- Thu nhập bất thường -
  31. Extraordinary profit ---- Lợi nhuận bất thường -
  32. Figures in: millions VND ---- Đơn vị tính: triệu đồng -
  33. Financial ratios ---- Chỉ số tài chính -
  34. Financials ---- Tài chính -
  35. Finished goods ---- Thành phẩm tồn kho -
  36. Fixed asset costs ---- Nguyên giá tài sản cố định hữu hình -
  37. Fixed assets ---- Tài sản cố định -
  38. General and administrative expenses ---- Chi phí quản lý doanh nghiệp -
  39. Goods in transit for sale ---- Hàng gửi đi bán -
  40. Gross profit ---- Lợi nhuận tổng -
  41. Gross revenue ---- Doanh thu tổng -
  42. Income from financial activities ---- Thu nhập hoạt động tài chính -
  43. Income taxes ---- Thuế thu nhập doanh nghiệp -
  44. Instruments and tools ---- Công cụ, dụng cụ trong kho -
  45. Intangible fixed asset costs ---- Nguyên giá tài sản cố định vô hình -
  46. Intangible fixed assets ---- Tài sản cố định vô hình -
  47. Intra-company payables ---- Phải trả các đơn vị nội bộ -
  48. Inventory ---- Hàng tồn kho -
  49. Investment and development fund ---- Quỹ đầu tư phát triển -
  50. Itemize: ---- mở tiểu khoản
  51. Leased fixed asset costs ---- Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính -
  52. Leased fixed assets ---- Tài sản cố định thuê tài chính -
  53. Liabilities ---- Nợ phải trả -
  54. Long-term borrowings ---- Vay dài hạn -
  55. Long-term financial assets ---- Các khoản đầu tư tài chính dài hạn -
  56. Long-term liabilities ---- Nợ dài hạn –
  57. Long-term mortgages, collateral, deposits---- Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ dài hạn -
  58. Long-term security investments ---- Đầu tư chứng khoán dài hạn -
  59. Merchandise inventory ---- Hàng hoá tồn kho -
  60. Net profit ---- Lợi nhuận thuần -
  61. Net revenue ---- Doanh thu thuần -
  62. Non-business expenditure source ---- Nguồn kinh phí sự nghiệp -
  63. Non-business expenditure source, current year -- Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay -
  64. Non-business expenditure source, last year ---- Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước -
  65. Non-business expenditures ---- Chi sự nghiệp -
  66. Non-current assets ---- Tài sản cố định và đầu tư dài hạn -
  67. Operating profit ---- Lợi nhuận từ hoạt động SXKD -
  68. Other current assets ---- Tài sản lưu động khác -
  69. Other funds ---- Nguồn kinh phí, quỹ khác -
  70. Other long-term liabilities ---- Nợ dài hạn khác -
  71. Other payables ---- Nợ khác -
  72. Other receivables ---- Các khoản phải thu khác -
  73. Other short-term investments ---- Đầu tư ngắn hạn khác -
  74. Owners' equity ---- Nguồn vốn chủ sở hữu -
  75. Payables to employees ---- Phải trả công nhân viên -
  76. Prepaid expenses ---- Chi phí trả trước -
  77. Profit before taxes ---- Lợi nhuận trước thuế -
  78. Profit from financial activities ---- Lợi nhuận từ hoạt động tài chính -
  79. Provision for devaluation of stocks ---- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho -
  80. Purchased goods in transit ---- Hàng mua đang đi trên đường -
  81. Raw materials ---- Nguyên liệu, vật liệu tồn kho -
  82. Receivables ---- Các khoản phải thu -
  83. Receivables from customers ---- Phải thu của khách hàng -
  84. Reconciliation: ---- đối chiếu
  85. Reserve fund ---- Quỹ dự trữ -
  86. Retained earnings ---- Lợi nhuận chưa phân phối -
  87. Revenue deductions ---- Các khoản giảm trừ -
  88. Sales expenses ---- Chi phí bán hàng -
  89. Sales rebates ---- Giảm giá bán hàng -
  90. Sales returns ---- Hàng bán bị trả lại -
  91. Short-term borrowings ---- Vay ngắn hạn -
  92. Short-term investments ---- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn -
  93. Short-term liabilities ---- Nợ ngắn hạn -
  94. Short-term mortgages, collateral, deposits---- Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn -
  95. Short-term security investments ---- Đầu tư chứng khoán ngắn hạn -
  96. Stockholders' equity ---- Nguồn vốn kinh doanh -
  97. Surplus of assets awaiting resolution ---- Tài sản thừa chờ xử lý -
  98. Tangible fixed assets ---- Tài sản cố định hữu hình -
  99. Taxes and other payables to the State budget---- Thuế và các khoản phải nộp nhànước -
  100. Total assets ---- Tổng cộng tài sản -
  101. Total liabilities and owners' equity ---- Tổng cộng nguồn vốn -
  102. Trade creditors ---- Phải trả cho người bán -
  103. Treasury stock ---- Cổ phiếu quỹ -
  104. Welfare and reward fund ---- Quỹ khen thưởng và phúc lợi
  105. Work in progress ---- Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang

Link download trọn bộ từ vựng tiếng anh dành cho ngành tài chính Ngân Hàng: Click Here để tải