Học phí 2011-2012 - Các trường Đại học ngoài công lập KV phía Bắc
(Nguồn thông tin: “Những điều cần biết về tuyển sinh Đại học và Cao đẳng năm 2011” do Bộ GD&ĐT phát hành tháng 03/2011)
Trường/Ngành | Mức học phí năm học 2011 -2012 |
ĐH Chu Văn An |
|
* Hệ ĐH: |
|
- Các ngành Kiến trúc công trình, Kỹ thuật công trình xây dựng, CNTT, Kỹ thuật Điện - Điện tử | 650.000 đồng/ tháng |
- Các ngành còn lại | 590.000 đồng/ tháng |
* Hệ CĐ |
|
- Công nghệ thông tin | 520.000 đồng/ tháng |
- Các ngành còn lại | 490.000 đồng/ tháng |
ĐH Công nghệ Đông Á | 6 triệu - 8 triệu đồng/ năm |
ĐH Công nghệ Vạn Xuân |
|
* Hệ ĐH | 6 triệu đồng/ năm |
* Hệ CĐ | 4 triệu đồng/ năm |
ĐH Công nghệ và Quản lý hữu nghị | 850.000đ/ tháng |
ĐH Đại Nam |
|
* Học phí ĐH |
|
+ Ngành Tài chính Ngân hàng: | 1.180.000đ/tháng. |
+ Ngành Kế toán, Quản trị kinh doanh: | 1.080.000 đ/ tháng. |
+ Các ngành còn lại: | 980.000đ/tháng |
* Học phí CĐ | 800.000 đồng/ tháng |
ĐH dân lập Đông Đô |
|
- Học phí các ngành 101, 102, 103, 104, 701, 704 | 720.000 đồng/ tháng |
- Các ngành còn lại | 700.000 đồng/ tháng |
ĐH dân lập Hải Phòng | 790.000 đồng/ tháng. |
ĐH dân lập Lương Thế Vinh |
|
* Học phí ĐH | 550.000 đồng/ tháng |
* Học phí CĐ | 500.000 đồng/ tháng |
ĐH dân lập Phương Đông | Năm thứ nhất từ 6.650.000 đồng/ năm đến 8.150.000 đồng/ năm (tùy theo ngành học). Các năm sau, mỗi năm sẽ tăng khoảng 10% so với năm học trước (thu theo số tín chỉ thực học). |
ĐH FPT | Khoảng 20 triệu đồng/1 học kỳ. |
ĐH Hà Hoa Tiên |
|
* Hệ ĐH | 500.000 đồng/ tháng |
* Hệ CĐ | 400.000 đồng/ tháng |
ĐH Hòa Bình |
|
* Hệ ĐH | Mức học phí bình quân là 795.000 đồng/ tháng |
* Hệ CĐ | 645.000 đồng/ tháng |
ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | Mức học phí cả ĐH, CĐ là 8.400.000 đồng/ năm (140.000đ/ 1 đơn vị học trình) |
ĐH Nguyễn Trãi | Hệ ĐH: 1,5 triệu đồng/ tháng (mỗi năm tính 10 tháng) CĐ TH: 450.000 đồng/ tháng |
ĐH Quốc tế Bắc Hà |
|
* Học phí ĐH |
|
- Các ngành Kinh tế | 15 triệu đồng/ năm |
- Ngành Kỹ thuật | 16 triệu đồng/ năm |
* Các chương trình đào tạo CĐ |
|
-Ngành Kinh tế | 8 triệu đồng/ năm |
- Ngành Kỹ thuật | 9 triệu đồng/ năm |
ĐH Thành Đô | Chưa có thông tin |
ĐH Thành Đông | 580.000 đồng/ tháng |
ĐH Thành Tây | 700.000 đồng/ tháng (1 năm 10 tháng) |
*Hệ ĐH |
|
- Ngành Điều dưỡng | 1.400.000 đ/tháng |
- các ngành khác | 700.000 đ/tháng |
*Hệ CĐ | 500.000đ/tháng (1 năm 10 tháng) |
ĐH Thăng Long | 16 triệu – 16,5 triệu đồng/ 1 năm (tùy theo ngành học) |
ĐH Trưng Vương | 500.000 đồng/ 1 tháng |
|
|