Sự kiện: Tuyển sinh / điểm thi đại học / điểm chuẩn đại học
Đại học Thủ Dâu Một
- Số 6, đường Trần Văn Ơn, phường Phú Hòa, thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
- Điện thoại: (0650) 3835677(0650) 3835677 – (0650) 3844340(0650) 3844340 - (0650) 3844341(0650) 3844341
- Website: http://www.tdmu.edu.vn E-mail: [email protected]
Khi nào công bố điểm thi đại học 2014 vào đại học Thủ Dầu Một?
Ngay sau khi đại học Thủ Dầu Một công bố điểm thi 2014, bạn có thể tra điểm thi đại học Thủ Dầu Một năm 2014 tại đây: Tra điểm thi đại học 2014. Thời gian dự kiến công bố điểm thi 2014 vào trường đại học Thủ Dầu Một từ 22/07 đến 31/07/2014. Mời các bạn thường xuyên đón theo dõi tại Kênh Tuyển Sinh.
Điêm thi đại học 2014 trường Đại học Thủ Dầu Một
Trong kỳ thi tuyển sinh năm 2014, tại Kênh Tuyển Sinh, ngoài việc bạn có thể biết được điểm thi đại học và điểm chuẩn các trường đại học sớm nhất, bạn cũng có thể theo dõi những tin tức về tuyển sinh các nguyện vọng, tình hình điểm thi của các thí sinh cùng trường cũng như dự báo về điểm chuẩn đại học của trường trong năm.Điểm thi và thứ hạng điểm của thí sinh vào trường đại học Thủ Dầu Một sẽ được Kênh Tuyển Sinh cập nhật ngay tai đây (sau khi công bố điểm) mời các bạn thường xuyên đón theo dõi
Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Thủ Dầu Một 2014
Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
| 2.800 |
Kĩ thuật xây dựng | D580208 | A, A1 | 150 |
Kiến trúc | D580102 | V | 80 |
Quy hoạch vùng và đô thị | D580105 | V, A, A1 | 80 |
Khoa học môi trường | D440301 | A, A1, B | 150 |
Quản lí tài nguyên và môi trường | D850101 | A, A1, B | 100 |
Kĩ thuật điện, điện tử | D520201 | A, A1 | 150 |
Luật | D380101 | A,A1,C,D1 | 350 |
Tài chính - Ngân hàng | D340201 | A, A1, D1 | 130 |
Quản trị kinh doanh | D340101 | A, A1, D1 | 130 |
Kế toán | D340301 | A, A1, D1 | 130 |
Quản lí Công nghiệp | D510601 | A, A1 | 80 |
Kĩ thuật phần mềm | D480103 | A, A1 | 100 |
Hệ thống thông tin | D480104 | A , A1 | 100 |
Hóa học | D440112 | A, B | 130 |
Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 200 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | D1, D4 | 90 |
Công tác Xã hội | D760101 | C, D1 | 100 |
Giáo dục học | D140101 | A,A1,C,D1 | 80 |
Giáo dục Tiểu học | D140202 | A,A1,C,D1 | 120 |
Giáo dục Mầm non | D140201 | M | 150 |
Sư phạm Ngữ văn | D140217 | C, D1 | 100 |
Sư phạm Lịch sử | D140218 | C, D1 | 100 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
| 900 |
Kế toán | C340301 | A, A1, D1 | 150 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | C510301 | A, A1 | 150 |
Công tác xã hội | C760101 | C, D1 | 100 |
Sư phạm Tiếng Anh | C140231 | D1 | 80 |
Giáo dục Mầm non | C140201 | M | 110 |
Giáo dục Tiểu học | C140202 | A,A1,C,D1 | 80 |
Sư phạm Toán học | C140209 | A, A1 | 80 |
Sư phạm Vật lí | C140211 | A, A1 | 50 |
Sư phạm Sinh học | C140213 | B | 50 |
Sư phạm Địa lí | C140219 | C | 50 |
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức TS: Tham gia kì thi chung do Bộ GD&ĐT tổ chức.