Sự kiện: Tuyển sinh / điểm thi đại học / điểm chuẩn đại học
Trường Đại học Quảng Bình
Đường 312 Lí Thường Kiệt, phường Bắc Lí, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình;
ĐT: (052) 3824052(052) 3824052
Khi nào công bố điểm thi đại học 2014 vào đại học Quảng Bình?
Ngay sau khi đại học Quảng Bình công bố điểm thi 2014, bạn có thể tra điểm thi đại học Quảng Bình năm 2014 tại đây: Tra điểm thi đại học 2014. Thời gian dự kiến công bố điểm thi 2014 vào trường đại học Quảng Bình từ 22/07 đến 31/07/2014. Mời các bạn thường xuyên đón theo dõi tại Kênh Tuyển Sinh.
Điểm thi đại học 2014 trường Đại học Quảng Bình
Trong kỳ thi tuyển sinh năm 2014, tại Kênh Tuyển Sinh, ngoài việc bạn có thể biết được điểm thi đại học và điểm chuẩn các trường đại học sớm nhất, bạn cũng có thể theo dõi những tin tức về tuyển sinh các nguyện vọng, tình hình điểm thi của các thí sinh cùng trường cũng như dự báo về điểm chuẩn đại học của trường trong năm.Điểm thi và thứ hạng điểm của thí sinh vào trường đại học Quảng Bình sẽ được Kênh Tuyển Sinh cập nhật ngay tai đây (sau khi công bố điểm) mời các bạn thường xuyên đón theo dõi
Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình 2013
Thông báo mức điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 đại học, cao đẳng Hệ chính quy năm 2013
Nhà trường bắt đầu nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 từ ngày 20/8/2013, thời hạn xét tuyển mỗi đợt là 20 ngày.
Mã trường: DQB | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | D140202 | Giáo dục Tiểu học | A | 15 | Các ngành đào tạo đại học |
2 | D140212 | Sư phạm Hoá học | A | 13 | Các ngành đào tạo đại học |
3 | D620301 | Nuôi trồng thủy sản | A | 13 | Các ngành đào tạo đại học |
4 | C140212 | Sư phạm Hoá học | A | 10 | Các ngành đào tạo cao đẳng |
5 | C140219 | Sư phạm Địa lý | A | 10 | Các ngành đào tạo cao đẳng |
6 | C620201 | Lâm nghiệp | A | 10 | Các ngành đào tạo cao đẳng |
7 | C620105 | Chăn nuôi (ghép với Thú y) | A | 10 | Các ngành đào tạo cao đẳng |
8 | D140209 | Sư phạm Toán học | A, A1 | 13 | Các ngành đào tạo đại học |
9 | D140211 | Sư phạm Vật lý | A, A1 | 13 | Các ngành đào tạo đại học |
10 | D340101 | Quản trị kinh doanh | A, A1 | 13 | Các ngành đào tạo đại học |
11 | D340301 | Kế toán | A, A1 | 13 | Các ngành đào tạo đại học |
12 | D480201 | Công nghệ thông tin | A, A1 | 13 | Các ngành đào tạo đại học |
13 | D620201 | Lâm nghiệp | A, A1 | 13 | Các ngành đào tạo đại học |
14 | D850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A, A1 | 13 | Các ngành đào tạo đại học |
15 | D520201 | Kỹ thuật Điện, điện tử (Chuyên ngành: KT Điện) | A, A1 | 13 | Các ngành đào tạo đại học |
16 | C140209 | Sư phạm Toán học (ghép với Tin học) | A, A1 | 10 | Các ngành đào tạo cao đẳng |
17 | C140211 | Sư phạm Vật lý (ghép với Tin học) | A, A1 | 10 | Các ngành đào tạo cao đẳng |
18 | C480201 | Công nghệ thông tin | A, A1 | 10 | Các ngành đào tạo cao đẳng |
19 | C510103 | Công nghệ kỹ thuật Xây dựng | A, A1 | 10 | Các ngành đào tạo cao đẳng |
20 | C510104 | Công nghệ kỹ thuật Giao thông | A, A1 | 10 | Các ngành đào tạo cao đẳng |
21 | C510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, ĐT | A, A1 | 10 | Các ngành đào tạo cao đẳng |
22 | C340101 | Quản trị kinh doanh | A, A1, D1 | 10 | Các ngành đào tạo cao đẳng |
23 | C340301 | Kế toán | A, A1, D1 | 10 | Các ngành đào tạo cao đẳng |
24 | C140202 | Giáo dục Tiểu học | A, D1 | 10 | Các ngành đào tạo cao đẳng |
25 | D140212 | Sư phạm Hoá học | B | 14 | Các ngành đào tạo đại học |
26 | D140213 | Sư phạm Sinh học | B | 14 | Các ngành đào tạo đại học |
27 | D620301 | Nuôi trồng thủy sản | B | 14 | Các ngành đào tạo đại học |
28 | D620201 | Lâm nghiệp | B | 14 | Các ngành đào tạo đại học |
29 | D850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | B | 14 | Các ngành đào tạo đại học |
30 | C140212 | Sư phạm Hoá học | B | 11 | Các ngành đào tạo cao đẳng |
31 | C140213 | Sư phạm Sinh (ghép với Giáo dục thể chất) | B | 11 | Các ngành đào tạo cao đẳng |
32 | C620201 | Lâm nghiệp | B | 11 | Các ngành đào tạo cao đẳng |
33 | C620105 | Chăn nuôi (ghép với Thú y) | B | 11 | Các ngành đào tạo cao đẳng |
34 | D140202 | Giáo dục Tiểu học | C | 17 | Các ngành đào tạo đại học |
35 | D140205 | Giáo dục Chính trị | C | 14 | Các ngành đào tạo đại học |
36 | D140217 | Sư phạm Ngữ văn | C | 14 | Các ngành đào tạo đại học |
37 | D140218 | Sư phạm Lịch sử | C | 14 | Các ngành đào tạo đại học |
38 | C140202 | Giáo dục Tiểu học | C | 11 | Các ngành đào tạo cao đẳng |
39 | C140217 | Sư phạm Ngữ văn (ghép với Lịch sử) | C | 11 | Các ngành đào tạo cao đẳng |
40 | C140218 | Sư phạm Lịch sử | C | 11 | Các ngành đào tạo cao đẳng |
41 | C140219 | Sư phạm Địa lý | C | 11 | Các ngành đào tạo cao đẳng |
42 | C220113 | Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa - Du lịch) | C | 11 | Các ngành đào tạo cao đẳng |
43 | C320202 | Khoa học thư viện | C | 11 | Các ngành đào tạo cao đẳng |
44 | C760101 | Công tác xã hội | C | 11 | Các ngành đào tạo cao đẳng |
45 | D140202 | Giáo dục Tiểu học | D1 | 15 | Các ngành đào tạo đại học |
46 | D220201 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 13 | Các ngành đào tạo đại học |
47 | D340101 | Quản trị kinh doanh | D1 | 13 | Các ngành đào tạo đại học |
48 | D340301 | Kế toán | D1 | 13 | Các ngành đào tạo đại học |
49 | C220201 | Tiếng Anh | D1 | 10 | Các ngành đào tạo cao đẳng |
50 | D140201 | Giáo dục Mầm non | M | 16 | Các ngành đào tạo đại học |
51 | C140201 | Giáo dục Mầm non | M | 14 | Các ngành đào tạo cao đẳng |
52 | C140221 | Sư phạm Âm nhạc (ghép với Công tác Đội) | N | 16 | Các ngành đào tạo cao đẳng |