Sự kiện: Tuyển sinh điểm thi đại họcđiểm chuẩn đại học

Trường Đại học Khoa học - ĐH Huế

Số 77 Nguyễn Huệ, phường Phú Nhuận, thành phố Huế.
ĐT: (054) 3823 290Điểm thi đại học Khoa học đại học Huế - Ảnh 1(054) 3823 290
Website: www.husc.edu.vn

Khi nào công bố điểm thi đại học 2014 vào đại học Khoa học đại học Huế?

Ngay sau khi đại học Khoa học đại học Huế công bố điểm thi 2014, bạn có thể tra  điểm thi đại học Khoa học đại học Huế năm 2014 tại đây: Tra điểm thi đại học 2014. Thời gian dự kiến công bố điểm thi 2014 vào trường đại học Khoa học đại học Huế từ 22/07 đến 31/07/2014. Mời các bạn thường xuyên đón theo dõi tại Kênh Tuyển Sinh.

Điểm thi đại học 2014 trường Đại học Kinh tế Đại học Huế

Điêm thi đại học 2014 trường Đại học Khoa học đại học Huế

Trong kỳ thi tuyển sinh năm 2014, tại Kênh Tuyển Sinh, ngoài việc bạn có thể biết được điểm thi đại học và điểm chuẩn các trường đại học sớm nhất, bạn cũng có thể theo dõi những tin tức về tuyển sinh các nguyện vọng, tình hình điểm thi của các thí sinh cùng trường cũng như dự báo về điểm chuẩn đại học của trường trong năm.Điểm thi và thứ hạng điểm của thí sinh vào trường đại học Khoa học đại học Huế sẽ được Kênh Tuyển Sinh cập nhật ngay tai đây (sau khi công bố điểm) mời các bạn thường xuyên đón theo dõi

Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Khoa học Đại học Huế 2014

Ngành đào tạo
Mã ngành
Khối thi
Chỉ tiêu
Các ngành đào tạo đại học:
1.800
Đông phương học
D220213
C, D1
40
Lịch sử
D220310
C, D1
70
Triết học
D220301
A, C, D1
40
Xã hội học
D310301
C, D1
50
Báo chí
D320101
C, D1
140
Sinh học
D420101
A, B
50
Công nghệ sinh học
D420201
A, B
60
Vật lý học
D440102
A
60
Hoá học
D440112
A, B
70
Địa lý tự nhiên
D440217
A, B
40
Khoa học môi trường
D440301
A, B
70
Quản lý tài nguyên và môi trường*
D850101
A, B
60
Công nghệ thông tin
D480201
A, A1
200
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
D510302
A, A1
70
Kiến trúc
D580102
V
180
Công tác xã hội
D760101
C, D1
130
1. Nhóm ngành Nhân văn
Hán - Nôm
D220104
C, D1
150
Ngôn ngữ học
D220320
C, D1
Văn học
D220330
C
2. Nhóm ngành Toán và thống kê
Toán học
D460101
A
120
Toán ứng dụng
D460112
A
3. Nhóm ngành Kỹ thuật
Kỹ thuật địa chất
D520501
A
200
Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ
D520503
A
Địa chất học
D440201
A