Sự kiện: Tuyển sinh / điểm thi đại học / điểm chuẩn đại học
Đại học An giang
- Số 18 Ung Văn Khiêm, P.Đông Xuyên, TP Long Xuyên, tỉnh An Giang
- Điện thoại: 076.3846074 - 076.3847567
- Fax: 076.3842560. Website: http://www.agu.edu.vn
Khi nào công bố điểm thi đại học 2014 vào đại học An Giang?
Ngay sau khi đại học An Giang công bố điểm thi 2014, bạn có thể tra điểm thi đại học An Giang năm 2014 tại đây: Tra điểm thi đại học 2014. Thời gian dự kiến công bố điểm thi 2014 vào trường đại học An Giang từ 22/07 đến 31/07/2014. Mời các bạn thường xuyên đón theo dõi tại Kênh Tuyển Sinh.
Ngay từ bây giờ bạn cũng có thể đăng ký nhận điểm thi đại học 2014 ngay khi vừa công bố bằng cách soạn tin nhắn theo cú pháp:
ADT SBD gửi 8702
(SBD bao gồm cả phần chữ (Mã Trường) và phần số, ví dụ bạn thi trường đại học Ngoại Thương Hà Nội & có số báo danh 12345 => soạn ADT NTH12345 gửi 8702 )
==> Click để xem Mã trường
Lưu ý: Ngay sau khi biết điểm thi đại học của mình, bạn có thể:
- Xem thứ hạng điểm AXH SBD gửi 8502 (SBD bao gồm cả phần chữ (Mã trường) và phần số), Ví dụ, bạn thi vào trường đại học Ngoại Thương Hà Nội, có số báo danh 12345 => để xem thứ hạng điểm của mình, bạn soạn tin: AXH NTH 12345 gửi 8502.
- Xem số thí sinh có cùng mức điểm thi với bạn, soạn AMD Mãtrường Mứcđiểm gửi 8502, Ví dụ, Bạn được 19 điểm (chưa tính điểm cộng) khi thi vào trường đại học Ngoại Thương Hà Nội => để xem tổng số thí sinh có cùng mức điểm với mình, bạn soạn tin: AMD NHT 19 gửi 8502.
- Dự đoán tỷ lệ % đỗ/trượt, bạn soạn tin: ADB SBD gửi 8702, (SBD bao gồm cả phần chữ và phần số), Ví dụ bạn thi trường đại học Ngoại Thương Hà Nội & có số báo danh 12345, sau khi biết điểm thi, để biết khả năng đỗ/trượt, bạn soạn tin: ADB NHT12345 gửi 8702.
Điêm thi đại học 2014 trường Đại học An Giang
Trong kỳ thi tuyển sinh năm 2014, tại Kênh Tuyển Sinh, ngoài việc bạn có thể biết được điểm thi đại học và điểm chuẩn các trường đại học sớm nhất, bạn cũng có thể theo dõi những tin tức về tuyển sinh các nguyện vọng, tình hình điểm thi của các thí sinh cùng trường cũng như dự báo về điểm chuẩn đại học của trường trong năm.Điểm thi và thứ hạng điểm của thí sinh vào trường đại học An Giang sẽ được Kênh Tuyển Sinh cập nhật ngay tai đây (sau khi công bố điểm) mời các bạn thường xuyên đón theo dõi
Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học An Giang 2014
Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
| 2.250 |
Nhóm ngành Sư phạm |
|
| 610 |
Sư phạm Toán học | D140209 | A, A1 | 40 |
Sư phạm Vật lí | D140211 | A, A1 | 40 |
Sư phạm Hóa học | D140212 | A | 40 |
Sư phạm Sinh học | D140213 | B | 40 |
Sư phạm Ngữ văn | D140217 | C | 40 |
Sư phạm Lịch sử | D140218 | C | 40 |
Sư phạm Địa lí | D140219 | C | 40 |
Sư phạm Tiếng Anh | D140231 | D1 | 40 |
Giáo dục Tiểu học | D140202 | A,A1,C,D1 | 100 |
Giáo dục Chính trị | D140205 | C | 40 |
Nhóm ngành Kinh tế |
|
| 450 |
Tài chính Doanh nghiệp | D340203 | A, A1, D1 | 100 |
Kế toán | D340301 | A, A1, D1 | 100 |
Kinh tế quốc tế | D310106 | A, A1, D1 | 50 |
Quản trị kinh doanh | D340101 | A, A1, D1 | 100 |
Tài chính - Ngân hàng | D340201 | A, A1, D1 | 100 |
Nhóm ngành Nông nghiệp |
|
| 500 |
Nuôi trồng thủy sản | D620301 | A, A1, B | 50 |
Chăn nuôi | D620105 | A, A1, B | 100 |
Khoa học cây trồng | D620110 | A, A1, B | 100 |
Phát triển nông thôn | D620116 | A, A1, B | 100 |
Bảo vệ thực vật | D620112 | A, A1, B | 150 |
Nhóm ngành Công nghệ - Kĩ thuật |
|
| 600 |
Công nghệ thông tin | D480201 | A, A1, D1 | 100 |
Kĩ thuật phần mềm | D480103 | A, A1, D1 | 100 |
Công nghệ thực phẩm | D540101 | A, A1, B | 150 |
Công nghệ sinh học | D420201 | A, A1, B | 100 |
Công nghệ kĩ thuật môi trường | D510406 | A, A1, B | 50 |
Quản lí tài nguyên và môi trường | D850101 | A, A1, B | 100 |
Nhóm ngành Xã hội - Nhân văn |
|
| 90 |
Việt Nam học (VH du lịch) | D220113 | A1, C, D1 | 50 |
Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 40 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
| 890 |
Nhóm ngành Sư phạm |
|
| 440 |
Sư phạm Tiếng Anh | C140231 | D1 | 100 |
Giáo dục Tiểu học | C140202 | A,A1,C,D1 | 100 |
Giáo dục Mầm non | C140201 | M | 150 |
Sư phạm Tin học | C140210 | A, A1, D1 | 40 |
Giáo dục Thể chất | C140206 | T | 50 |
Nhóm ngành Nông nghiệp |
|
| 150 |
Nuôi trồng thủy sản | C620301 | A, A1, B | 50 |
Khoa học cây trồng | C620110 | A, A1, B | 50 |
Phát triển nông thôn | C620116 | A, A1, B | 50 |
Nhóm ngành Công nghệ - Kĩ thuật |
|
| 250 |
Công nghệ thực phẩm | C540102 | A, A1, B | 100 |
Công nghệ sinh học | C420201 | A, A1, B | 50 |
Sinh học ứng dụng | C420203 | A, A1, B | 50 |
Công nghệ thông tin | C480201 | A, A1, D1 | 50 |
Nhóm ngành Xã hội - Nhân văn |
|
| 50 |
Việt Nam học (VH du lịch) | C220113 | A1, C, D1 | 50 |