Dưới đây là điểm chuẩn NV2 cụ thể của từng ngành dành cho đối tượng HSPT - KV3 như sau:

Bậc đại học:

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

101

Khoa học máy tính

14 A, D1

102

Toán ứng dụng

13 A

103

Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành: Hệ thống điện, Điện tử viễn thông, Tự động điều khiển)

13 A

104

Bảo hộ lao động

14 A ; 16 B

105

Kỹ thuật công trình xây dựng

16 A

106

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

14,5 A

107

Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường)

14 A ; 16,5 B

108

Qui hoạch vùng và đô thị

14 A ; 15 V

201

Kỹ thuật hóa học

14 A ; 17 B

300

Khoa học môi trường

16 A ; 17,5 B

301

Công nghệ sinh học

16 A ; 18,5 B

401

Tài chính ngân hàng

18 A, D1

402

Kế toán

16,5 A, D1


Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành:


403

Quản trị kinh doanh

16 A, D1

404

QTKD quốc tế

16 A, D1

405

QTKD nhà hàng-KS

16 A ; 16,5 D1

406

Quan hệ lao động

13 A, D1

501

Xã hội học

13 A ; 14 C; 13 D1

502

Việt Nam học (chuyên ngành hướng dẫn Du Lịch)

13 A ; 14 C; 13 D1

701

Ngôn ngữ Anh

16D1


Ngôn ngữ Trung quốc, gồm các chuyên ngành


704

Tiếng Trung Quốc

14 D1, D4

707

Trung - Anh

15 D1, D4

800

Thiết kế công nghiệp

18,5 H

2 môn năng khiếu ≥ 5,0 điểm

 

Bậc cao đẳng:

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

C64

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

10 A

C65

Tin học ứng dụng

11,5 A ; 12 D1

C66

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

10,5 A

C67

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

12,5 A

C69

Kế toán

12,5 A ; 13 D1

C70

Quản trị kinh doanh

13 A, D1

C71

Tài chính ngân hàng

13,5 A, D1

C72

Tiếng Anh

12,5 D1