STT

Tên ngành

Mã ngành

Khối

Điểm trúng tuyển NV2

Các ngành đào tạo trình độ đại học

1

ĐHSP Toán-Lý

01

A

13.0

2

ĐHSP Tin học

03

A

13,0

D1

13,0

3

ĐHSP Vật lí

04

A

13,0

4

ĐHSP Sinh-Hóa

06

A

13,5

B

14,5

5

ĐHSP Ngữ văn-GDCD

08

C

14,0

6

ĐHSP Lịch sử-Địa

10

C

16,0

7

ĐH GD Chính trị

13

C

17,0

8

ĐHSP Tiếng Anh

17

D1

13,0

9

Chăn nuôi

19

 

A

13,0

B

14,0

10

Bảo vệ thực vật

20

 

A

13,0

B

14,0

11

Nông học

21

 

A

13,0

B

14,0

12

Kế toán

23

A

15,0

D1

15,0

13

Công nghệ thông tin

24

A

13,0

D1

13,0

14

Quản trị kinh doanh

25

A

13,0

D1

13,0

15

Tài chính-Ngân hàng

26

A

16.0

D1

16,0

Các ngành đào tạo trình độ cao đẳng

1

CĐSP Toán-Lý

C65

A

12,0

2

CĐSP Văn-GDCD

C66

C

12,0

3

CĐSP Sử-Địa

C67

A

12,0

C

12,0

4

CĐSP Hóa-Sinh

C68

A

12,0

B

12,0

5

CĐ GD Mầm non

C69

M

09,0

6

CĐ GD Thể chất

C70

T

10,0

7

CĐ Tin học ứng dụng

C71

A

10,0

D1

10,0

8

CĐ Tiếng Anh

C72

D1

10,0

9

CĐ Quản trị kinh doanh

C73

A

10,0

D1

10,0

 

Chỉ tiêu, điểm chuẩn NV3 trường ĐH Tây Bắc:

I. Đào tạo trình độ đại học

 

Stt

Ngành học

Mã ngành

Khối thi

Điểm nhận
hồ sơ ĐKXT
NV3 đối với HSPT KV3

Chỉ tiêu tuyển NV3

1

Sư phạm Toán - Lý

01

A

13,0

16

2

Sư phạm Tin học

03

A

13,0

52

D1

13,0

3

Sư phạm Vật lý

04

A

13,0

18

4

Chăn nuôi

19

A

13,0

28

B

14,0

5

Bảo vệ thực vật

20

A

13,0

27

B

14,0

6

Nông học

21

A

13,0

22

B

14,0

7

Công nghệ thông tin

24

A

13,0

22

D1

13,0

8

Quản trị Kinh doanh

25

A

13,0

24

D1

13,0

 

II. Đào tạo trình độ cao đẳng

 

Stt

Ngành học

Mã ngành

Khối thi

Điểm nhận
hồ sơ ĐKXT
NV2 đối với HSPT - KV3

Chỉ tiêu tuyển NV2

1

Tiếng Anh

C72

D1

10,0

10

2

Tin học ứng dụng

C71

A

10,0

10

D1

10,0

3

Giáo dục Thể chất

C70

T

10,0

10

 

Địa chỉ gửi Hồ sơ ĐKXT: Phòng Đào tạo, Trường ĐH Tây Bắc, phường Quyết Tâm, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La.

Ghi chú: Khung điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực tuyển sinh áp dụng như sau:

- Đối với thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh Tây Bắc, mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 1,0 điểm, giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm.

- Đối với thí sinh không có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh Tây Bắc, mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm, giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm.

 

** Bạn có thể để lại thắc mắc về tuyển sinh 2012, câu hỏi hoặc ý kiến tại ô bên dưới

 

Những chủ đề đang được quan tâm:

DIEM THIDIEM THI DAI HOC 2012DIEM THI DAI HOCXEM DIEM THI

DIEM CHUANDIEM CHUAN DAI HOCDIEM CHUAN DAI HOC 2012

TUYEN SINHTUYỂN SINHCHI TIEU TUYEN SINH 2012

TI LE CHOI - TỈ LỆ CHỌI - TI LE CHOI 2012

Kênh Tuyển Sinh