ĐH Đồng Tháp xét tuyển nguyện vọng 1 từ "điểm sàn" trở lên

Điểm xét tuyển gồm điểm các môn thi theo tổ hợp (chưa nhân hệ số môn chính) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có). Các ngành ĐH, CĐ của ĐH Đồng Tháp đều có mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển bằng điểm sàn do Bộ GD-ĐT quy định. Riêng 3 ngành ĐH là: Sư phạm Toán, Sư phạm Hóa, Sư phạm Văn, mức điểm nhận hồ sơ là 16.

Dưới đây là tổ hợp môn, chỉ tiêu, mức điểm xét tuyển NV1 các ngành ĐH, CĐ của ĐH Đồng Tháp.

Các ngành ĐH

 

STT

Ngành

Mã ngành

Mã tổ hợp

Tổ hợp môn thi

Chỉ tiêu

Điểm
xét tuyển

1

Quản lý giáo dục

D140114

C00

Văn/ Sử / Địa

40

15.0

D01

Toán /Văn/ Tiếng Anh

2

Giáo dục Mầm non

D140201

M00

Văn/ Toán/Năng khiếu

250

15.0

3

Giáo dục Tiểu học

D140202

A01

Toán/ Lý / Tiếng Anh

250

15.0

C00

Văn/ Sử / Địa

D01

Toán/Văn/ Tiếng Anh

4

Giáo dục Chính trị

D140205

C00

Văn/ Sử / Địa

80

15.0

D01

Toán /Văn/ Tiếng Anh

5

Giáo dục Thể chất

D140206

T00

Toán/ Sinh/Năng khiếu

50

15.0

T01

Văn/ Toán/Năng khiếu

6

Sư phạm Toán học

D140209

A00

Toán/ Lý / Hóa

80

16.0

A01

Toán/ Lý / Tiếng Anh

7

Sư phạm Tin học

D140210

A00

Toán/ Lý / Hóa

40

15.0

A01

Toán/ Lý / Tiếng Anh

8

Sư phạm Vật lý

D140211

A00

Toán /Lý/ Hóa

40

15.0

A01

Toán /Lý/ Tiếng Anh

9

Sư phạm Hóa học

D140212

A00

Toán / Lý /Hóa

80

16.0

B00

Toán / Sinh /Hóa

10

Sư phạm Sinh học

D140213

B00

Toán /Sinh/ Hóa

40

15.0

11

Sư phạm Ngữ văn

D140217

C00

Văn/ Sử / Địa

40

16.0

12

Sư phạm Lịch sử

D140218

C00

Văn /Sử/ Địa

40

15.0

13

Sư phạm Địa lý

D140219

C04

Toán / Văn /Địa

40

15.0

C00

Văn / Sử /Địa

14

Sư phạm Âm nhạc

D140221

N00

Văn/ Thẩm âm-TT/Hát

40

15.0

15

Sư phạm Mỹ thuật

D140222

H00

Văn/ Trang trí/Hình họa

30

15.0

16

Sư phạm Tiếng Anh

D140231

D01

Toán / Văn /Tiếng Anh

80

15.0

17

Việt Nam học

D220113

C00

Văn/ Sử / Địa

50

15.0

D01

Toán /Văn/ Tiếng Anh

18

Ngôn ngữ Anh

D220201

D01

Toán / Văn /Tiếng Anh

80

15.0

19

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

C00

Văn/ Sử / Địa

50

15.0

D01

Toán /Văn/ Tiếng Anh

20

Quản lý văn hóa

D220342

C00

Văn/ Sử / Địa

50

15.0

D01

Toán /Văn/ Tiếng Anh

21

Khoa học thư viện

D320202

C00

Văn/ Sử / Địa

50

15.0

D01

Toán /Văn/ Tiếng Anh

22

Quản trị kinh doanh

D340101

A00

Toán/ Lý / Hóa

80

15.0

A01

Toán/ Lý / Tiếng Anh

D01

Toán/ Văn / Tiếng Anh

23

Tài chính – Ngân hàng

D340201

A00

Toán/ Lý / Hóa

80

15.0

A01

Toán/ Lý / Tiếng Anh

D01

Toán/ Văn / Tiếng Anh

24

Kế toán

D340301

A00

Toán/ Lý / Hóa

100

15.0

A01

Toán/ Lý / Tiếng Anh

D01

Toán/ Văn / Tiếng Anh

25

Khoa học môi trường

D440301

A00

Toán / Lý /Hóa

100

15.0

B00

Toán /Sinh/ Hóa

26

Khoa học máy tính

D480101

A00

Toán/ Lý / Hóa

40

15.0

A01

Toán/ Lý / Tiếng Anh

27

Nuôi trồng thủy sản

D620301

A00

Toán / Lý /Hóa

50

15.0

B00

Toán /Sinh/ Hóa

28

Công tác xã hội

D760101

C00

Văn/ Sử / Địa

50

15.0

D01

Toán /Văn/ Tiếng Anh

29

Quản lý đất đai

D850103

A00

Toán/ Lý / Hóa

100

15.0

A01

Toán/ Lý / Tiếng Anh

B00

Toán/ Sinh / Hóa

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

2100

 

Các ngành CĐ

STT

Ngành

Mã ngành

Mã tổ hợp

Tổ hợp môn thi

Chỉ tiêu

Điểm
xét tuyển

1

Giáo dục Mầm non

C140201

M00

Văn/ Toán/Năng khiếu

250

12.0

2

Giáo dục Tiểu học

C140202

A01

Toán/ Lý / Tiếng Anh

200

12.0

C00

Văn/ Sử / Địa

D01

Toán /Văn/ Tiếng Anh

3

Giáo dục Thể chất

D140206

T00

Toán/ Sinh/Năng khiếu

40

12.0

T01

Văn/ Toán/Năng khiếu

4

Sư phạm Toán học

C140209

A00

Toán/ Lý / Hóa

50

12.0

A01

Toán/ Lý / Tiếng Anh

5

Sư phạm Vật lý

C140211

A00

Toán /Lý/ Hóa

50

12.0

A01

Toán /Lý/ Tiếng Anh

6

Sư phạm Hóa học

C140212

A00

Toán / Lý /Hóa

50

12.0

B00

Toán / Sinh /Hóa

7

Sư phạm Sinh học

C140213

B00

Toán /Sinh/ Hóa

50

12.0

8

Sư phạm Ngữ văn

C140217

C00

Văn/ Sử / Địa

50

12.0

9

Sư phạm Lịch sử

C140218

C00

Văn /Sử/ Địa

50

12.0

10

Sư phạm Địa lý

C140219

C04

Toán / Văn /Địa

50

12.0

C00

Văn / Sử /Địa

11

Sư phạm Âm nhạc

C140221

N00

Văn/ Thẩm âm-TT/Hát

40

12.0

12

Tiếng Anh

C220201

D01

Toán /Văn /Tiếng Anh

60

12.0

13

Tin học ứng dụng

C480202

A00

Toán/ Lý / Hóa

60

12.0

A01

Toán/ Lý / Tiếng Anh

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

1000

 

 


TS nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 1-20.8 tại Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng đào tạo ĐH Đồng Tháp, số 783 Phạm Hữu Lầu, P.6, TP.Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp hoặc chuyển phát nhanh hồ sơ qua đường bưu điện.

ĐH Huế xét tuyển bổ sung cho ngành học mới

Chiều 30.7, ĐH Huế cho biết trường bổ sung ngành học mới là Kỹ thuật cơ sở hạ tầng với 40 chỉ tiêu.

Trước đó, Bộ GD-ĐT đã ban hành quyết định về việc giao cho Trường ĐH Nông lâm (ĐH Huế) đào tạo ngành kỹ thuật cơ sở hạ tầng với mã ngành D.58.02.11, trình độ đại học, hệ chính quy từ năm 2015. Thời gian đào tạo là 5 năm.
Theo đó, ngành kỹ thuật cơ sở hạ tầng tuyển sinh khối A và khối A1 với 40 chỉ tiêu. Nơi nhận hồ sơ tại Trường ĐH Nông lâm Huế (102 Phùng Hưng, TP.Huế). Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 1-20.8.
Theo Thanh Niên, tin gốc: http://www.thanhnien.com.vn/giao-duc/dh-dong-thap-xet-tuyen-nguyen-vong-1-tu-diem-san-tro-len-591266.html