Thí sinh thi tuyển vào ĐH Đà Nẵng mùa tuyển sinh 2014 - Ảnh: Diệu Hiền
* Tuyển sinh theo phương thức sử dụng kết quả thi THPT quốc gia như sau:
| Tên trường, ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Ghi chú | |||
I | Trường ĐH Bách khoa Đà Nẵng | DDK | 3.060 | - Điểm xét tuyển theo 2 nhóm A và B. Điểm trúng tuyển vào nhóm B có thể thấp hơn điểm trúng tuyển thấp nhất của ngành ở nhóm A đến 2 điểm. - Nhóm B gồm 7 ngành: CN KT vật liệu xây dựng; KT công trình thủy; KT nhiệt; KT tàu thủy; KT xây dựng KT hóa học; SPKT công nghiệp. - Nhóm A gồm 16 ngành còn lại.
- Thí sinh không trúng tuyển ngành được đăng ký lại nguyện vọng để xét vào ngành còn chỉ tiêu trong nhóm.
- Có 50 chỉ tiêu đào tạo ngành SPKT Công nghiệp, thời gian đào tạo 4 năm, (Sinh viên không phải đóng học phí). - Có 20 chỉ tiêu dành cho đào tạo bằng 2 chính quy và 30 chỉ tiêu cho liên thông chính quy CĐ lên ĐH.
* Chương trình đào tạo Chất lượng cao: Công nghệ thông tin; KT điện, điện tử; KT điều khiển & tự động hóa; KT xây dựng công trình giao thông. - Trường đào tạo Chương trình tiên tiến, Chương trình Kỹ sư CLC Việt - Pháp, các chương trình chất lượng cao. | |||
1 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | D140214 | 50 | ||||
2 | Công nghệ sinh học | D420201 | 60 | ||||
3 | Công nghệ thông tin | D480201 | 270 | ||||
4 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | D510105 | 60 | ||||
5 | Công nghệ chế tạo máy | D510202 | 140 | ||||
6 | Quản lý công nghiệp | D510601 | 60 | ||||
7 | Kỹ thuật cơ khí | D520103 | 150 | ||||
8 | Kỹ thuật cơ - điện tử | D520114 | 80 | ||||
9 | Kỹ thuật nhiệt | D520115 | 150 | ||||
10 | Kỹ thuật tàu thủy | D520122 | 50 | ||||
11 | Kỹ thuật điện, điện tử | D520201 | 200 | ||||
12 | Kỹ thuật điện tử và viễn thông | D520209 | 220 | ||||
13 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D520216 | 120 | ||||
14 | Kỹ thuật hóa học | D520301 | 60 | ||||
15 | Kỹ thuật môi trường | D520320 | 70 | ||||
16 | Kỹ thuật dầu khí | D520604 | 80 | ||||
17 | Công nghệ thực phẩm | D540101 | 120 | ||||
18 | Kỹ thuật công trình xây dựng | D580201 | 240 | ||||
19 | Kỹ thuật công trình thủy | D580202 | 60 | ||||
20 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | D580205 | 200 | ||||
21 | Kỹ thuật xây dựng | D580208 | 60 | ||||
22 | Kinh tế xây dựng | D580301 | 100 | ||||
23 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | 60 | ||||
25 | Các chương trình hợp tác đào tạo quốc tế VN-UK | ||||||
| Ch.trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông | D905206 | 80 |
| |||
| Ch.trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng | D905216 | 40 |
| |||
| Ch.trình đào tạo Kỹ sư CLC Việt - Pháp |
| 80 |
| |||
II | Trường ĐH Kinh tế Đà Nẵng | DDQ | 2.030 |
| |||
1 | Kinh tế | D310101 | 190 | - Điểm xét tuyển theo nhóm ngành. Các nhóm ngành gồm: + Nhóm Kinh tế - Luật - Thống kê – Quản lý Nhà nước bao gồm: (1) Kinh tế, (2) Luật, (3) Luật Kinh tế, (4) Thống kê, (5) Quản lý Nhà nước. + Nhóm Quản lý - Kinh doanh gồm các ngành còn lại. - Thí sinh trúng tuyển vào nhóm ngành nhưng không trúng tuyển vào ngành đã đăng ký được xét tuyển sang ngành khác trong cùng nhóm căn cứ vào điểm thi và nguyện vọng mới của thí sinh. * Chương trình đào tạo Chất lượng cao: Kế toán, Kiểm toán, Marketing, Ngân hàng, Ngoại thương, Quản trị tài chính, Tài chính doanh nghiệp. | |||
2 | Quản lý Nhà nước | D310205 | 75 | ||||
3 | Quản trị kinh doanh | D340101 | 250 | ||||
4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | 140 | ||||
5 | Quản trị khách sạn | D340107 | 90 | ||||
6 | Marketing | D340115 | 95 | ||||
7 | Kinh doanh quốc tế | D340120 | 150 | ||||
8 | Kinh doanh thương mại | D340121 | 100 | ||||
9 | Tài chính - Ngân hàng | D340201 | 230 | ||||
10 | Kế toán | D340301 | 200 | ||||
11 | Kiểm toán | D340302 | 110 | ||||
12 | Quản trị nhân lực | D340404 | 70 | ||||
13 | Hệ thống thông tin quản lý | D340405 | 120 | ||||
14 | Luật | D380101 | 90 | ||||
15 | Luật kinh tế | D380107 | 80 | ||||
16 | Thống kê | D460201 | 40 | ||||
|
|
|
|
| |||
III | Trường ĐH Ngoại ngữ Đà Nẵng | DDF | 1.500 | - Môn thi chính: Ngoại ngữ, hệ số 2.
- Sau khi trúng tuyển vào ngành, trường sẽ xét chọn vào chuyên ngành theo nguyện vọng của thí sinh đăng ký khi nhập học. Tiêu chí xét vào chuyên ngành là điểm trúng tuyển vào ngành theo thứ tự ưu tiên từ cao đến thấp. Chỉ tiêu cụ thể được công bố trên trang thông tin tuyển sinh của trường.
- Trong 1500chỉ tiêu đào tạo đại học hệ chính quy có 200 chỉ tiêu đào tạo Sư phạm (Sinh viên không phải đóng học phí).
* Chương trình đào tạo Chất lượng cao Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh, Tiếng Anh thương mại); Quốc tế học. | |||
1 | Sư phạm tiếng Anh | D140231 | 140 | ||||
2 | Sư phạm tiếng Pháp | D140233 | 30 | ||||
3 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | D140234 | 30 | ||||
4 | Ngôn ngữ Anh | D220201 | 640 | ||||
5 | Ngôn ngữ Nga | D220202 | 70 | ||||
6 | Ngôn ngữ Pháp | D220203 | 70 | ||||
7 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | 105 | ||||
8 | Ngôn ngữ Nhật | D220209 | 100 | ||||
9 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D220210 | 100 | ||||
10 | Quốc tế học | D220212 | 135 | ||||
11 | Đông phương học | D220213 | 80 | ||||
|
|
|
|
| |||
IV | Trường ĐH Sư phạm Đà Nẵng |
| 1.930 |
| |||
1 | Giáo dục Tiểu học | D140202 | 60 | - Điểm xét tuyển theo cụm tổ hợp các môn thi.
- Có 57 |
Theo Thanh Niên, tin gốc: http://www.thanhnien.com.vn/giao-duc/dh-da-nang-cong-bo-chi-tieu-tuyen-sinh-du-kien-cac-truong-thanh-vien-532022.html