Phương án tuyển sinh trường Đại học Đà Nẵng năm 2015

ĐH Đà Nẵng vừa cho biết đề án tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2015 của các trường thành viên. Dự kiến năm tới, ĐH Đà Nẵng có 11.290 chỉ tiêu tuyển sinh. Trong đó, bậc đại học có 7.740 chỉ tiêu, cao đẳng 3.550 chỉ tiêu.ĐH Đà Nẵng sẽ tuyển sinh theo phương thức sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia, cụm thi đại học.

Theo đó, ĐH Đà Nẵng tuyển 11.290 chỉ tiêu, trong đó 7.740 chỉ tiêu bậc ĐH và 3.550 chỉ tiêu bậc CĐ.

Cụ thể, ĐH Bách khoa tuyển 2.900 chỉ tiêu vào 26 ngành. Ngoài ra, nhà trường đào tạo thêm hai chương trình kỹ sư tiên tiến và kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp.

Trường ĐH Kinh tế tuyển 2.290 chỉ tiêu vào 16 ngành. Trường ĐH Ngoại ngữ tuyển 1.600 chỉ tiêu vào 11 ngành, môn ngoại ngữ nhân hệ số 2.

Trường ĐH Sư phạm tuyển 1.885 chỉ tiêu vào 28 ngành đào tạo. Trong đó, ngành giáo dục mầm non và ngành sư phạm âm nhạc thí sinh phải thi môn năng khiếu.

Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kontum tuyển 950 chỉ tiêu (bậc ĐH 750 chỉ tiêu vào 15 ngành, bậc CĐ tuyển 200 chỉ tiêu vào 3 ngành). Khoa Y dược tuyển 200 chỉ tiêu điều dưỡng và y đa khoa.

Trường CĐ Công nghệ tuyển 2.300 chỉ tiêu vào 17 ngành. Điểm xét tuyển theo trường. Các thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành được chuyển sang ngành khác.

Trường CĐ Công nghệ thông tin tuyển 1.050 chỉ tiêu vào 9 ngành. Điểm xét tuyển theo trường. Các thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trú tuyển vào ngành được chuyển sang ngành khác.

Tổ hợp môn xét tuyển vào trường ĐH Đà Nẵng năm 2015 từng ngành cụ thể như sau:

SỐ

Tên trường,

Môn thi

Dự kiến

Ghi chú

TT

Ngành học

chỉ tiêu

(1)

(2)

(5)

(6)

(7)

DDN

ĐẠI HỌC

ĐÀ NẴNG

Đại học

7740

- Phương thức tuyển sinh: sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia, cụm thi đại học
- Tuyển sinh trong cả nước

Cao đẳng

3550


Số 41 Lê Duẩn, TP Đà Nẵng




ĐT: 3823683




Website: www.udn.vn




Ban Đào tạo: 3835345



I

TRƯỜNG ĐẠI HỌC


2900



BÁCH KHOA

1

Công nghệ sinh học

1. Toán, Lý, Hóa


- Điểm xét trúng tuyển theo 2 nhóm: A và B.
- Nhóm B gồm 7 ngành: CNKT Vật liệu xây dựng; Kỹ thuật tài nguyên nước; Kỹ thuật nhiệt; Kỹ thuật tàu thủy; Kỹ thuật xây dựng; Sư phạm kỹ thuật công nghiệp; Kỹ thuật hóa học.
-Nhóm A gồm 16 ngành còn lại.
- Thí sinh không trúng tuyển ngành được đăng ký lại nguyện vọng để xét vào các ngành còn chỉ tiêu trong cùng nhóm.
- Trường đào tạo Chương trình tiên tiến, Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp, các chương trình chất lượng cao. Thông tin chi tiết tại website: http://www.dut.edu.vn

2

Công nghệ thực phẩm

2. Toán, Hóa, Ngoại ngữ


3

Kỹ thuật hóa học



4

Kỹ thuật dầu khí



5

Kỹ thuật môi trường



6

Quản lý tài nguyên và môi trường



7

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

1. Toán, Lý, Hóa


8

Công nghệ thông tin

2. Toán, Lý, Ngoại ngữ


9

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng



10

Công nghệ chế tạo máy



11

Quản lý công nghiệp



12

Kỹ thuật cơ khí



13

Kỹ thuật cơ - điện tử



14

Kỹ thuật nhiệt



15

Kỹ thuật tàu thủy



16

Kỹ thuật điện, điện tử



17

Kỹ thuật điện tử và viễn thông



18

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa



19

Kỹ thuật công trình xây dựng



20

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông



21

Kỹ thuật xây dựng



22

Kỹ thuật tài nguyên nước



23

Kinh tế xây dựng



24

Ch.trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông



25

Ch. trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng



26

Kiến trúc

1. Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật


- Thí sinh phải dự thi môn Vẽ Mỹ thuật do ĐHĐN tổ chức; Xem thông tin chi tiết trong đề án tuyển sinh riêng của ĐHĐN.

II

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ


2290


1

Kinh tế

1. Toán, Lý, Hóa


- Điểm xét trúng tuyển theo nhóm ngành.
- Các nhóm ngành gồm:
+ Nhóm Kinh tế - Luật - Thống kê – Quản lý Nhà nước bao gồm các ngành: (1) Kinh tế, (2) Luật, (3) Luật Kinh tế, (4) Thống kê, (5) Quản lý Nhà nước.
+ Nhóm Quản lý - Kinh doanh bao gồm các ngành còn lại.
- Thí sinh trúng tuyển vào nhóm ngành nhưng không trúng tuyển vào ngành đã đăng ký được xét tuyển sang ngành khác trong cùng nhóm ngành căn cứ vào điểm thi và nguyện vọng mới của thí sinh.

2

Quản trị kinh doanh

2. Toán, Lý, Ngoại ngữ

3

Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành

3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

4

Quản trị khách sạn


5

Marketing


6

Kinh doanh quốc tế


7

Kinh doanh thương mại


8

Tài chính - Ngân hàng


9

Kế toán


10

Kiểm toán


11

Quản trị nhân lực


12

Hệ thống thông tin quản lý


13

Luật


14

Luật kinh tế


15

Thống kê


16

Quản lý Nhà nước


III

TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ


1600


1

Sư phạm tiếng Anh

1. Toán, Văn, tiếng Anh


- Điểm xét trúng tuyển vào ngành.
- Môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2.

2

Ngôn ngữ Anh


3

Ngôn ngữ Nga

1. Toán, Văn, tiếng Anh

2. Toán, Văn, tiếng Nga

3. Toán, Lý, tiếng Anh

4

Sư phạm tiếng Pháp

1. Toán, Văn, tiếng Anh

5

Ngôn ngữ Pháp

2. Toán, Văn, tiếng Pháp

6

Sư phạm tiếng Trung Quốc

1. Toán, Văn, tiếng Anh

7

Ngôn ngữ Trung Quốc

2. Toán, Văn, tiếng Trung

8

Ngôn ngữ Nhật

1. Toán, Văn, tiếng Anh

2. Toán, Văn, tiếng Nhật

9

Ngôn ngữ Hàn Quốc

1. Toán, Văn, tiếng Anh

10

Quốc tế học

1. Toán, Văn, tiếng Anh

11

Đông Phương học

2. Toán, Lý, tiếng Anh

IV

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM




A

Các ngành đào tạo đại học:


1885


1

Giáo dục Tiểu học

1.Toán, Văn, tiếng Anh


- Điểm xét trúng tuyển theo khối thi: thí sinh trúng tuyển vào khối nhưng không trúng tuyển ngành đã đăng ký thì được xét tuyển sang ngành khác trong cùng khối thi, căn cứ vào điểm thi và nguyện vọng mới của thí sinh.

2

Giáo dục Chính trị

1. Toán, Văn, tiếng Anh

2. Văn, Sử, Địa

3

Sư phạm Toán học

1. Toán, Lý, Hóa

4

Sư phạm Tin học

2. Toán, Lý, tiếng Anh

5

Sư phạm Vật lý

1. Toán, Lý, Hóa

6

Sư phạm Hoá học


7

Sư phạm Sinh học

1. Toán, Hóa, Sinh

8

Sư phạm Ngữ văn

1. Văn, Sử, Địa

9

Sư phạm Lịch sử


10

Sư phạm Địa lý


11

Việt Nam học

1. Văn, Sử, Địa

12

Lịch sử

2. Toán, Văn, tiếng Anh

13

Văn học


14

Văn hoá học


15

Địa lý học


16

Báo chí


17

Công tác xã hội


18

Vật lý học

1. Toán, Lý, Hóa

19

Toán ứng dụng

2. Toán, Lý, tiếng Anh

20

Công nghệ thông tin


21

Hóa học

1. Toán, Lý, Hóa

22

Khoa học môi trường


23

Công nghệ sinh học

1. Toán, Hóa, Sinh

24

Quản lý tài nguyên và môi trường


25

Tâm lý học

1. Toán, Hóa, Sinh

2. Văn, Sử, Địa

26

Địa lý tự nhiên

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Hóa, Sinh

27

Giáo dục mầm non

1. Toán, Văn, Năng khiếu


- Thí sinh phải dự thi môn Năng khiếu (gồm 3 phân môn Đọc, Kể diễn cảm, Hát) do ĐHĐN tổ chức; Xem thông tin chi tiết trong đề án tuyển sinh riêng của ĐHĐN.

B

Các ngành đào tạo cao đẳng:


45


1

Sư phạm Âm nhạc

1. Văn, Kiến thức âm nhạc, Năng khiếu âm nhạc


- Thí sinh phải dự thi 2 môn năng khiếu do ĐHĐN tổ chức; Xem thông tin chi tiết trong đề án tuyển sinh riêng của ĐHĐN.

V

PHÂN HIỆU ĐHĐN


950



TẠI KON TUM


Các ngành đào tạo đại học:


750


1

Giáo dục Tiểu học

1. Toán, Lý, Hóa


- Điểm xét trúng tuyển theo ngành đào tạo.
- Ngoài xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia, PHKT xét tuyển tất cả các ngành đào tạo theo kết quả học tập trong học bạ của thí sinh; Xem thông tin chi tiết trong đề án tuyển sinh riêng của ĐHĐN.

2

Sư phạm Toán học

1. Toán, Lý, Hóa



2. Toán, Lý, tiếng Anh

3

Kinh tế

1. Toán, Lý, Hóa

4

Quản trị kinh doanh

2. Toán, Lý, Ngoại ngữ

5

Quản trị kinh doanh du lịch và lữ hành

3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

6

Kinh doanh thương mại


7

Kế toán


8

Kiểm toán


9

Tài chính - Ngân hàng


10

Luật kinh tế


11

Kinh doanh nông nghiệp


12

Công nghệ thông tin

1. Toán, Lý, Hóa

13

Kỹ thuật điện, điện tử

2. Toán, Lý, Ngoại ngữ

14

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

3. Toán, Hóa, Ngoại ngữ

15

Kinh tế xây dựng



Các ngành đào tạo cao đẳng:


200

1

Kế toán

1. Toán, Lý, Hóa


2. Toán, Lý, Ngoại ngữ

3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

2

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

1. Toán, Lý, Hóa


2. Toán, Lý, Ngoại ngữ

3

Công nghệ sinh học

1. Toán, Lý, Hóa


2. Toán, Hóa, Sinh

VI

KHOA Y - DƯỢC


200


1

Điều dưỡng

1. Toán, Hóa, Sinh



2

Y đa khoa


VII

TRƯỜNG CAO ĐẲNG


2300



CÔNG NGHỆ

1

Hệ thống thông tin quản lý

1. Toán, Lý, Hóa


- Điểm xét trúng tuyển theo trường. Các thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đã đăng ký được xét tuyển sang ngành khác căn cứ vào điểm thi và nguyện vọng mới của thí sinh.
- Môn Vẽ mỹ thuật dùng để xét tuyển vào ngành Công nghệ kỹ thuật Kiến trúc do ĐHĐN tổ chức thi. Xem thông tin chi tiết trong đề án tuyển sinh riêng của ĐHĐN.

2

Công nghệ Thông tin

2. Toán, Lý, Ngoại ngữ



3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

3

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

1. Toán, Lý, Hóa

4

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

2. Toán, Lý, Ngoại ngữ

5

Công nghệ kỹ thuật giao thông

3. Toán, Lý, Văn

6

Công nghệ kỹ thuật cơ khí


7

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử


8

Công nghệ Kỹ thuật ô tô


9

Công nghệ kỹ thuật nhiệt


10

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử


11

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông


12

Quản lý xây dựng


13

Công nghệ kỹ thuật hoá học

1. Toán, Lý, Hóa

14

Công nghệ kỹ thuật môi trường

2. Toán, Hóa, Sinh

15

Công nghệ thực phẩm

3. Toán, Hóa, Ngoại ngữ

16

Công nghệ sinh học

1. Toán, Lý, Hóa



2. Toán, Hóa, Sinh



3. Toán, Hóa, Ngoại ngữ



4. Toán, Sinh, Ngoại ngữ

17

Công nghệ Kỹ thuật Kiến trúc

1. Toán, Lý, Hóa



2. Toán, Lý, Ngoại ngữ



3. Toán, Lý, Văn



4. Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật

VIII

TRƯỜNG CAO ĐẲNG


1050



CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

1

Quản trị kinh doanh

1. Toán, Lý, Hóa


- Điểm xét trúng tuyển theo trường. Các thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đã đăng ký được xét tuyển sang ngành khác căn cứ vào điểm thi và nguyện vọng mới của thí sinh

2

Marketing

2. Toán, Lý, Ngoại ngữ

3

Kế toán

3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

4

Khoa học máy tính

4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ

5

Truyền thông và mạng máy tính


6

Hệ thống thông tin


7

Công nghệ thông tin


8

Tin học ứng dụng


9

Công nghệ Kỹ thuật Máy tính