Sự kiện HOT: TUYEN SINH 2012 - TUYỂN SINH 2012 - THÔNG TIN TUYỂN SINH 2012

Xem ngay: Điểm chuẩn - điểm chuẩn đại học - Điểm thi - điểm thi đại học

Tin liên quan:

 

Chỉ tiêu tuyển sinh 2012 ĐH Cần Thơ là 7200 chỉ tiêu, tăng thêm 700 so với chi tieu tuyen sinh năm 2011 là 6500. Thí sinh lưu ý một số ngành sẽ đào tạo tại Hậu Giang.

Theo thông tin mới nhất, ĐH Cần Thơ sẽ tăng thêm 700 chỉ tiêu tuyển sinh trong kỳ tuyển sinh 2012, tổng chi tieu tuyen sinh năm 2012 sẽ là 7200

Chỉ tiêu tuyển sinh 2012 ĐH Cần Thơ - Điểm chuẩn đại học Cần Thơ

TRƯỜNG ĐH CẦN THƠ

Khối thi

Mã ngành

Chỉ tiêu

Các ngành đào tạo bậc đại học

 

 

7.000

Giáo dục tiểu học

A, D1

D140202

60

Giáo dục công  dân

C

D140204

80

Giáo dục thể chất

T

D140206

80

Sư phạm toán học  (có hai chuyên ngành: SP toán học và SP toán - tin học)

A

D140209

120

Sư phạm vật lý (có ba chuyên ngành: SP vật lý, SP vật lý-tin học, SP vật lý-công nghệ)

A

D140211

180

Sư phạm hóa học

A, B

D140212

60

Sư phạm sinh học (có hai chuyên ngành: SP sinh học, SP sinh-kỹ thuật nông nghiệp)

B

D140213

120

Sư phạm ngữ văn

C

D140217

60

Sư phạm lịch sử

C

D140218

60

Sư phạm địa lý

C

D140219

60

Sư phạm tiếng Anh

D1

D140231

80

Sư phạm tiếng Pháp

D1, D3

D140233

40

Việt Nam học (chuyên ngành hướng dẫn viên du lịch)

C, D1

D220113

80

Ngôn ngữ Anh (có 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh,  Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh)

D1

D220201

160

Ngôn ngữ Pháp

D1, D3

D220203

40

Văn học

C

D220330

80

Kinh tế

A, D1

D310101

80

Thông tin học

D1

D320201

60

Quản trị kinh doanh

A, D1

D340101

120

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A, D1

D340103

80

Marketing

A, D1

D340115

80

Kinh doanh quốc tế

A, D1

D340120

100

Kinh doanh thương mại

A, D1

D340121

80

Tài chính - Ngân hàng (có hai chuyên ngành: tài chính - ngân hàng, tài chính doanh nghiệp)

A, D1

D340201

200

Kế toán (có hai chuyên ngành: kế toán, kế toán-kiểm toán)

A, D1

D340301

180

Luật (có ba chuyên ngành: luật hành chính, luật tư pháp, luật thương mại)

A, C

D380101

300

Sinh học (có hai chuyên ngành: sinh học, vi sinh vật học)

B

D420101

120

Công nghệ sinh học

A, B

D420201

100

Hóa học (có hai chuyên ngành: hóa học, hóa dược)

A, B

D440112

160

Khoa học môi trường

A, B

D440301

80

Khoa học đất

B

D440306

80

Toán ứng dụng

A

D460112

80

Khoa học máy tính

A

D480101

80

Truyền thông và mạng máy tính

A

D480102

80

Kỹ thuật phần mềm

A

D480103

80

Hệ thống thông tin

A

D480104

80

Công nghệ thông tin (chuyên ngành tin học ứng dụng)

A

D480201

80

Quản lý công nghiệp

A

D510601

80

Kỹ thuật cơ khí (có ba chuyên ngành: cơ khí chế tạo máy, cơ khí chế biến, cơ khí giao thông)

A

D520103

240

Kỹ thuật cơ - điện tử

A

D520114

80

Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành kỹ thuật điện)

A

D520201

80

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

A

D520207

70

Kỹ thuật máy tính

A

D520214

70

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A

D520216

70

Kỹ thuật hóa học

A

D520301

80

Kỹ thuật môi trường

A

D520320

70

Công nghệ thực phẩm

A

D540101

80

Công nghệ chế biến thủy sản

A

D540105

80

Kỹ thuật công trình xây dựng (có ba chuyên ngành: xây dựng công trình thủy, xây dựng dân dụng và công nghiệp, xây dựng cầu đường)

A

D580201

240

Chăn nuôi  (có hai chuyên ngành: chăn nuôi-thú y và công nghệ giống vật nuôi)

B

D620105

160

Nông học

B

D620109

80

Khoa học cây trồng (có ba chuyên ngành: khoa học cây trồng; công nghệ giống cây trồng và nông nghiệp sạch)

B

D620110

240

Bảo vệ thực vật

B

D620112

80

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

B

D620113

50

Kinh tế nông nghiệp (có hai chuyên ngành: kinh tế nông nghiệp, kinh tế thủy sản)

A, D1

D620115

180

Phát triển nông thôn

A, B

D620116

70

Nuôi trồng thủy sản (có hai chuyên ngành: nuôi trồng thủy sản, nuôi và bảo tồn sinh vật biển)

B

D620301

160

Bệnh học thủy sản

B

D620302

80

Quản lý nguồn lợi thủy sản

A, B

D620305

60

Thú y (có hai chuyên ngành: thú y và dược thú y)

B

D640101

160

Quản lý tài nguyên và môi trường

A, B

D850101

70

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (kinh tế tài nguyên và  môi trường)

A, D1

D850102

80

Quản lý đất đai

A

D850103

70

Đào tạo đại học tại khu Hòa An – tỉnh Hậu Giang

 

Ngôn ngữ Anh

D1

D220201

80

Quản trị kinh doanh

A, D1

D340101

80

Luật (chuyên ngành Luật hành chính)

A, C

D380101

100

Công nghệ thông tin (chuyên ngành tin học ứng dụng)

A

D480201

80

Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp)

A

D580201

60

Nông học (chuyên ngành kỹ thuật nông nghiệp)

B

D620109

80

Phát triển nông thôn (chuyên ngành khuyến nông)

A, B

D620116

80

Các ngành đào tạo cao đẳng

 

Công nghệ thông tin (có hai chuyên ngành: kỹ thuật phần mềm, công nghệ đa phương tiện)

A

C480201

200

 

- Tuyển sinh trong cả nước

 

- Ngày và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.

 

- Điểm xét tuyển theo ngành học

 

- Khối T: Điểm môn thi Năng khiếu TDTT phải đạt từ 10 trở lên sau khi nhân hệ số 2 mới được xét tuyển. (Thí sinh không thi sơ tuyển nhưng phải đảm bảo chiều cao và cân nặng theo quy định chung của  ngành học TDTT: tối thiểu nam cao 1,65 m nặng 45 kg trở lên; nữ cao 1,55 m nặng 40 kg trở lên).

 

-  Đào tạo theo hệ thống tín chỉ, có cố vấn học tập riêng cho mỗi lớp chuyên ngành. Trường trang bị 1.000 máy tính công, sinh viên được sử dụng miễn phí 600 giờ máy tính trong suốt khóa học.

 

-  Đảm bảo nguồn tài liệu học tập

 

-  Số chỗ trong ký túc xá: 3.000

 

-  Học phí: 118.000 đồng/tín chỉ hoặc 131.000 đồng/tín chỉ tùy theo ngành học.

Trường Đại học Cần Thơ

Đường 3/2, Q.Ninh Kiều, TP. Cần Thơ;
ĐT: 0710 3831 156; Website: www.ctu.edu.vn

 

Tại Kênh Tuyển Sinh: bạn có thể theo dõi những tin tức mới nhất về các chủ đề:

Diem thi dai hoc - Diem thi dai hoc 2012 - diem thituyen sinh

diem chuan - diem chuan dai hoc - diem chuan 2012

Du hoc - hoc bong - hoc bong du hoc - du hoc 2012

Đăng ký nhận thông tin tuyển sinh qua email tại ô bên dưới

Kênh Tuyển Sinh