Trường Đại học Vinh

182 đường Lê Duẩn, TP.Vinh, tỉnh Nghệ An -ĐT: 038.3856394  - Website: http://www.vinhuni.edu.vn

 

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2013

KÝ HIỆU TRƯỜNG: TDV -TỔNG CHỈ TIÊU: 4.950

 

Tên ngành, chuyên ngành học

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

Các ngành đào tạo đại học sư phạm:

 

 

900

- Sư phạm Toán học

D140209

A

 

- Sư phạm Tin học

D140210

A

 

- Sư phạm Vật lí

D140211

A

 

- Sư phạm Hoá học

D140212

A

 

- Sư phạm Sinh học

D140213

B

 

- Giáo dục Thể chất

D140206

T

 

- Giáo dục Quốc phòng - An ninh

D140208

A,B,C

 

- Giáo dục Chính trị

D140205

C

 

- Sư phạm Ngữ Văn

D140217

C

 

- Sư phạm Lịch sử

D140218

C

 

- Sư phạm Địa lí

D140219

C

 

- Sư phạm Tiếng Anh

D140231

D1

 

- Giáo dục Tiểu học

D140202

A,C,D1

 

- Giáo dục Mầm non

D140201

M

 

Các ngành đào tạo cử nhân khoa học:

 

 

 

- Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

 

- Toán học

D460101

A

 

- Khoa học máy tính

D480101

A

 

- Toán ứng dụng

D460112

A

 

- Vật lí học

D440102

A

 

- Hoá học

D440112

A

 

- Sinh học

D420101

B

 

- Khoa học Môi trường

D440301

B

 

- Quản trị Kinh doanh

D340101

A,A1,D1

 

- Kế toán

D340301

A,A1,D1

 

- Tài chính Ngân hàng

D340201

A,A1,D1

 

- Kinh tế

D310101

A,A1,D1

 

- Văn học

D220330

C

 

- Lịch Sử

D220310

C

 

- Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)

D220113

C,D1

 

- Công tác Xã hội

D760101

C

 

- Chính trị học

D310201

C

 

- Luật

D380101

A,A1,C

 

- Quản lí Giáo dục

D140114

A,C,D1

 

Các ngành đào tạo hệ kỹ sư

 

 

 

- Kĩ thuật xây dựng

D580208

A,A1

 

-­ Công nghệ Thông tin

D480201

A,A1

 

- Kĩ thuật điện tử, truyền thông

D520207

A,A1

 

- Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

A,A1

 

- Công nghệ thực phẩm

D540101

A

 

- Quản lí đất đai

D850103

A,B

 

- Nuôi trồng thuỷ sản

D620301

A,B

 

- Nông học (nông nghiệp)

D620101

A,B

 

- Khuyến nông

D620102

A,B

 

- Quản lí tài nguyên và môi trường

D850101

A,B

 

- Kinh tế nông nghiệp

D620115

A,B,D1

 

- Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

D580205

A,A1

 

- Tuyển sinh trong cả nước.

- Ngày thi, khối thi theo Quy định của Bộ GD&ĐT

- Khối thi M, T sau khi thi các môn văn hoá, thí sinh thi tiếp môn năng khiếu

+ Khối M: Môn thi năng khiếu (không nhân hệ số 2) gồm: Hát; Đọc- Kể diễn cảm. Khi xét tuyển có quy định điểm sàn môn năng khiếu

+ Khối T: Môn thi năng khiếu (nhân hệ số 2) gồm: Gập thân trên dóng; Bật xa tại chỗ; Chạy 100m. Khi xét tuyển có quy định tổng điểm sàn cho hai môn văn hoá và chỉ tuyển thí sinh: Nam cao 1,65 m, nặng 45 kg trở lên; Nữ cao 1,55 m, nặng 40 kg trở lên.

- Ngành Giáo dục quốc phòng - an ninh chỉ tuyển thí sinh: Nam cao 1,65 m, nặng 45 kg trở lên; Nữ cao 1,55 m, nặng 40 kg trở lên và sức khoẻ đạt từ loại II "Theo Thông tư liên Bộ số 10 của liên Bộ ĐHTHCN-DN (nay Bộ Giáo dục & Đào tạo) và Bộ Y tế".

- Khối D1: Môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2 (Đối với ngành SP tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh).

- Ngành Việt nam học (Chuyên ngành Du lịch), ngành Công tác Xã hội và Các ngành Sư phạm chỉ tuyển những thí sinh có thể hình cân đối, không bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.

- Điểm trúng tuyển theo ngành

- Ký túc xá: 2.400 chỗ.