Trường ĐH Thủ Dầu Một

  • Địa chỉ: Số 06 Trần Văn Ơn, Phường Phú Hòa, TX Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương.
  • Điện thoại: (0650) 3.822.518.
  • Fax: (0650) 3.837.150

Đại học Thủ Dầu Một thông báo tuyển sinh nguyện vọng 2

Trường ĐH Thủ Dầu Một (Bình Dương) đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV1 và nhiều chỉ tiêu NV bổ sung. Dưới đây là điểm trúng tuyển và điểm xét tuyển nguyện vọng 2 của các ngành như sau:

Ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm trúng tuyển NV1

Chỉ tiêu NV2

Điểm xét tuyển NV2

Các ngành đào tạo ĐH:

Kỹ thuật xây dựng

D580208

A, A1

13

30

13.5

Kiến trúc

D580102

V

15

54

15.5

Quy hoạch Vùng và đô thị

D580105

A,A1,V

13

28

13.5

Khoa học môi trường

D440103

A, A1, B

14.5;14.5;15.5

10

15;15;16

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

D850101

A, A1, B

15;15;18

20

15;15;18

Kỹ thuật Điện – Điện tử

D520201

A, A1

14

15

15

Luật

D380101

A,A1,C,D1

14;14;15;14,5

25

14;14;15;14,5

Tài chính – Ngân hàng

D340201

A, A1, D1

13;13;13.5

47

13.5;13.5;14

Kỹ thuật phần mềm

D480103

A, A1

13

20

13

Hệ thống thông tin

D480104

A, A1

13

20

13

Hóa học

D440112

A,B

14

30

14.5;15

Kế toán

D340301

A, A1, D1

14.5;14.5;15

26

15;15;15.5

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

15

20

15.5

Quản lý công nghiệp

D510601

A, A1

13

19

13

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

15

0

 

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

D1,D4

13.5

39

13.5

Giáo dục học

D140101

A,A1,C,D1

13;14;13.5

40

13;14;13.5

Giáo dục Tiểu học

D140202

A,A1,C,D1

16.5;16.5;17;17

17

17;17;17.5;17.5

Giáo dục Mầm non

D140201

D1,M

15

40

16

Công tác xã hội

D760101

C, D1

14;13.5

22

14;13.5

Sư phạm Ngữ văn

D140217

C, D1

14;13.5

20

14.5;14

Sư phạm Lịch sử

D140218

C,D1

14;13.5

29

14;13.5

Các ngành đào tạo CĐ:

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

C510103

A, A1

11;11

100

11;11

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

C510101

V

12

100

12

Công tác xã hội

C760101

C,D1

11;10

100

11;10

Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

C510301

A, A1

11;11

100

11;11

Sư phạm Tiếng Anh

C140231

D1

12.5

100

12.5

Giáo dục mầm non

C140201

M, D1

12

100

12

Giáo dục Tiểu học

C140202

A, A1, C, D1

12;12;13;12.5

100

12;12;13;12.5

Sư phạm Toán học

C140209

A, A1

12

100

12

Sư phạm Vật lý

C140211

A, A1

11

50

11

Sư phạm Địa lý

C140219

C

11

50

11

Sư phạm Sinh học

C140213

B

12

50

12

Kế toán

C340301

A,A1,D1

11;11;11,5

100

11;11;11,5

 

Theo Đại học Thủ Dầu Một