Xem điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM 2018

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 

  • Số 1 Võ Văn Ngân, Q.Thủ Đức, TP.Hồ Chí Minh.
  • ĐT: (08) 38961333; 37222764; www.hcmute.edu.vn
  • Ký hiệu trường: SPK

Giới thiệu về trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP HCM

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh (tên tiếng Anh: University of Technical Education HoChiMinh City, viết tắt là HCMUTE) là một trường đại học kỹ thuật nằm ở số 1 Võ Văn Ngân, Quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, cách trung tâm thành phố khoảng 10 km về phía Đông - Bắc.

Trường là một trong những trường đại học kỹ thuật hàng đầu Việt Nam. Được thành lập ngày 05/10/1962. Hiện nay trường đào tạo kỹ sư công nghệ và giáo viên kỹ thuật cho các trường đại học, cao đẳng và trung học kỹ thuật, đào tạo công nhân và hợp tác đào tạo quốc tế.

Trường đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM

93,32% sinh viên trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM sau khi ra trường tìm được việc làm ngay. Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp đi làm đúng ngành nghề đào tạo khoảng trên 90%. Ưu thế của sinh viên Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM trong tìm việc là ứng xử, thao diễn các tình huống kỹ thuật, công nghệ nhanh, thành thạo.

Địa chỉ làm việc của sinh viên sau khi tốt nghiệp là giảng đường các trường thuộc hệ thống Đại học, Cao đẳng Kỹ thuật, Trung học chuyên nghiệp và dạy nghề mà hiện nay đang có nhu cầu rất lớn. Một bộ phận lớn sinh viên tốt nghiệp của trường đang và sẽ làm việc tại các Khu chế xuất, khu công nghiệp tập trung của các tỉnh thành trong cả nước.

Qua số liệu khảo sát, thống kê của chương trình “Theo dấu vết sinh viên” thì 93,32% sinh viên trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM sau khi ra trường tìm được việc làm ngay, mức độ hài lòng của người sử dụng trên 85%. Đó là một con số tự hào của nhà trường, là kết quả tổng hợp sức mạnh của nhà trường trong suốt hơn 40 năm qua phục vụ cho sự phát triển kinh tế xã hội của đất nước.

Đề án tuyển sinh 2018 trường Đại học Sư phạm Kỹ thuât Tp.HCM

Phương thức Tuyển sinh

- Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018. 

- Riêng ngành thiết kế thời trang, thí sinh có thi môn năng khiếu Vẽ (trang trí màu nước) trong kỳ thi do trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. HCM tổ chức vào 06/2018 hoặc nộp kết quả thi từ trường khác để xét tuyển.

- Xét tuyển bằng học bạ THPT (05 học kỳ trừ học kỳ 2 lớp 12) vào các ngành hệ Chất lượng cao bằng điểm trung bình từng môn theo tổ hợp xét tuyển (tối đa 40% chỉ tiêu).

Phương thức xét tuyển

- Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018:

Điểm xét tuyển là tổng điểm thi THPT quốc gia năm 2018 của các môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (không nhân hệ số). Xét tuyển từ cao xuống thấp.

Riêng ngành Ngôn ngữ Anh và Sư phạm tiếng Anh: môn tiếng Anh nhân hệ số 2. Điểm ưu tiên không nhân hệ số.

- Xét tuyển ngành Thiết kế thời trang:

Điểm xét tuyển được tính bằng điểm môn Vẽ nhân hệ số 2, cộng với điểm thi THPT quốc gia 2017 của hai môn còn lại (Toán, Ngữ văn - V01 hoặc Toán, Anh văn - V02) cộng điểm ưu tiên (không nhân hệ số).

- Xét tuyển bằng học bạ:

Dựa vào ĐTBHB từng môn học theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển. Điểm xét tuyển là tổng ĐTBHB theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (không nhân hệ số). Xét tuyển từ cao xuống thấp.

(Ghi chú: Điểm trung bình học bạ (viết tắt ĐTBHB) từng môn học được tính = Điểm trung bình 5 học kỳ của môn học đó cộng lại chia 5,lấy đến 2 chữ số thập phân).

Các môn thi, môn thi chính và khối thi Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 2018

 

TT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

1

7140231D

Sư phạm Tiếng Anh (hệ Đại trà)

20

D01, D96

2

7210404D

Thiết kế thời trang (hệ Đại trà)

50

V01, V02

3

7220201D

Ngôn ngữ Anh (hệ Đại trà)

120

D01, D96

4

7340122D

Thương mại điện tử (hệ Đại trà)

70

A00, A01, D01, D90

5

7340301C

Kế toán (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

90

A00, A01, D01, D90

6

7340301D

Kế toán (hệ Đại trà)

60

7

7480201A

Công nghệ Thông Tin (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)

60

A00, A01, D01, D90

8

7480201C

Công nghệ Thông Tin (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

150

9

7480201D

Công nghệ Thông Tin (hệ Đại trà)

150

10

7510102A

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) *

30

A00, A01, D01, D90

11

7510102C

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) *

160

12

7510102D

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Đại trà) *

150

13

7510201A

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) *

30

A00, A01, D01, D90

14

7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) *

130

15

7510201D

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ Đại trà) *

120

16

7510202A

Công nghệ chế tạo máy (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) *

30

A00, A01, D01, D90

17

7510202C

Công nghệ chế tạo máy (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) *

130

18

7510202D

Công nghệ chế tạo máy (hệ Đại trà) *

170

19

7510203A

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) *

60

A00, A01, D01, D90

20

7510203C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) *

180

21

7510203D

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (hệ Đại trà) *

140

22

7510205A

Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) *

60

A00, A01, D01, D90

23

7510205C

Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) *

200

24

7510205D

Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Đại trà) *

200

25

7510206C

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) *

30

A00, A01, D01, D90

26

7510206D

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (hệ Đại trà) *

100

27

7510301A

Công Nghệ kỹ thuật điện - điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)

60

A00, A01, D01, D90

28

7510301C

Công Nghệ kỹ thuật điện - điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

150

29

7510301D

Công Nghệ kỹ thuật điện - điện tử (hệ Đại trà)

155

30

7510302A

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Truyền thông (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)

30

A00, A01, D01, D90

31

7510302C

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Truyền thông (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

130

32

7510302D

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Truyền thông (hệ Đại trà)

140

33

7510303A

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)

30

A00, A01, D01, D90

34

7510303C

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

90

35

7510303D

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (hệ Đại trà)

115

36

7510304C

Công nghệ kỹ thuật máy tính (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

40

A00, A01, D01, D90

37

7510304D

Công nghệ kỹ thuật máy tính (hệ Đại trà)

40

38

7510401D

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (hệ Đại trà)

90

A00, B00, D07, D90

39

7510402D

Công nghệ vật liệu (hệ Đại trà)

60

A00, A01, D07, D90

40

7510406C

Công nghệ kỹ thuật môi trường (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

60

A00, B00, D07, D90

41

7510406D

Công nghệ kỹ thuật môi trường (hệ Đại trà)

60

42

52510501C

Công nghệ in (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

90

A00, A01, D01, D90

43

7510501D

Công nghệ in (hệ Đại trà)

60

44

7510601C

Quản lý Công nghiệp (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

120

A00, A01, D01, D90

45

7510601D

Quản lý Công nghiệp (hệ Đại trà)

100

46

7510603D

Kỹ thuật Công nghiệp (hệ Đại trà) *

60

A00, A01, D01, D90

47

7510605D

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (hệ Đại trà)

70

A00, A01, D01, D90

48

7520212D

Kỹ thuật Y sinh (Điện tử Y sinh) (hệ Đại trà)

60

A00, A01, D01, D90

49

7540101A

Công nghệ Thực phẩm (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)

30

A00, B00, D07, D90

50

7540101C

Công nghệ Thực phẩm (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

90

51

7540101D

Công nghệ Thực phẩm (hệ Đại trà)

90

52

7540204C

Công nghệ may (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

80

A00, A01, D01, D90

53

7540204D

Công nghệ may (hệ Đại trà)

70

54

7540301D

Công nghệ chế biến lâm sản (Chế biến gỗ) (hệ Đại trà)

50

A00, A01, D01, D90

55

7580205D

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (hệ Đại trà) *

60

A00, A01, D01, D90

56

7580101D

Kiến trúc (hệ Đại trà)

60

V03, V04, V05, V06

57

7580302D

Quản lý xây dựng (hệ Đại trà)

50

A00, A01, D01, D90

58

7810202D

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (hệ Đại trà)

50

A00, A01, D01, D07

59

7810502D

Kỹ thuật nữ công (hệ Đại trà)

30

A00, B01, D01, D07

 

Nội dung tổ hợp môn xét tuyển

Khối Môn 1 Môn 2 Môn 3
A00 Toán Vật lý Hóa học
A01 Toán Vật lý Tiếng Anh
B00 Toán Hóa học Sinh học
D01 Toán Ngữ văn Tiếng Anh
D07 Toán Hóa học Tiếng Anh
V01 Toán Ngữ văn Vẽ trang trí màu
V02 Toán Tiếng Anh Vẽ trang trí màu
D90 Toán Tiếng Anh Khoa học tự nhiên
D96 Toán Tiếng Anh Khoa học xã hội

 

Theo trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM