Đại học Nông Lâm Tp.HCM xét tuyển nguyện vọng 2 năm 2014
Điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung (NVBS) hệ đại học chính quy của các ngành vào trường năm 2014 như sau:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NLS | Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước Địa chỉ: KP 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP. HCM ĐT: 08.3896.3350 Thí sinh có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại trường hoặc chuyển phát nhanh theo địa chỉ trên. | ||||||
STT | Ngành | Mã ngành | Điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ xét NV bổ sung theo khối thi | Chỉ tiêu | |||
A | A1 | B | D1 | ||||
1 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | D510201 | 16.0 | 16.0 |
|
| 40 |
2 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | D510206 | 16.0 | 16.0 |
|
| 40 |
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D510203 | 16.0 | 16.0 |
|
| 40 |
4 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D520216 | 16.0 | 16.0 |
|
| 40 |
5 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | D510205 | 17.0 | 17.0 |
|
| 40 |
6 | Công nghệ thông tin | D480201 | 16.0 | 16.0 |
|
| 40 |
7 | Công nghệ chế biến lâm sản | D540301 | 16.0 | 16.0 | 17.0 |
| 40 |
8 | Lâm nghiệp | D620201 | 16.0 | 16.0 | 17.0 |
| 50 |
9 | Chăn nuôi | D620105 | 16.0 | 16.0 | 17.0 |
| 40 |
10 | Khoa học môi trường | D440301 | 16.0 | 16.0 | 17.0 |
| 50 |
11 | Nuôi trồng thủy sản | D620301 | 16.0 | 16.0 | 17.0 |
| 40 |
12 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | D140215 | 16.0 | 16.0 | 17.0 |
| 50 |
13 | Bản đồ học | D310501 | 16.0 | 16.0 |
| 17.0 | 55 |
14 | Kinh tế | D310101 | 17.0 | 17.0 |
| 17.0 | 40 |
15 | Quản trị kinh doanh | D340101 | 17.0 | 17.0 |
| 17.0 | 35 |
16 | Kinh doanh nông nghiệp | D620114 | 16.0 | 16.0 |
| 16.0 | 50 |
17 | Phát triển nông thôn | D620116 | 16.0 | 16.0 |
| 16.0 | 50 |
18 | Kế toán | D340301 | 17.0 | 17.0 |
| 17.0 | 35 |
CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN | Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã trúng tuyển hệ chính quy Đại học Nông Lâm TP. HCM (nhóm ngành phù hợp) hoặc thí sinh tham gia kỳ thi 3 chung có điểm thi đủ điều kiện sau. Liên hệ: Ngành Công nghệ thực phẩm: www.ft.hcmuaf.edu.vn Ngành Thú y: www.advet.hcmuaf.edu.vn | ||||||
STT | Ngành | Mã ngành | Điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ xét NV bổ sung theo khối thi | Chỉ tiêu | |||
A | A1 | B | D1 | ||||
1 | Công nghệ thực phẩm |
| 18.0 | 18.0 | 20.0 |
| 45 |
2 | Thú y |
| 18.0 | 18.0 | 20.0 |
| 45 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM – PHÂN HIỆU GIA LAI - NLG | Phạm vi tuyển sinh: Thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh Miền Trung và Tây Nguyên. Địa chỉ: 126 Lê Thánh Tôn, TP. Pleiku, T. Gia Lai ĐT: 059.3877.035 Thí sinh có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ sở chính của trường hoặc tại Phân hiệu Gia Lai. | ||||||
STT | Ngành | Mã ngành | Điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ xét NV bổ sung theo khối thi | Chỉ tiêu | |||
A | A1 | B | D1 | ||||
1 | Quản lý đất đai | D850103 | 13.0 | 13.0 |
|
| 50 |
2 | Lâm nghiệp | D620201 | 13.0 | 13.0 | 14.0 |
| 50 |
3 | Nông học | D620109 | 13.0 | 13.0 | 14.0 |
| 50 |
4 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | 13.0 | 13.0 | 14.0 |
| 50 |
5 | Công nghệ thực phẩm | D540101 | 13.0 | 13.0 | 14.0 |
| 50 |
6 | Thú y | D640101 | 13.0 | 13.0 | 14.0 |
| 50 |
7 | Kế toán | D340301 | 13.0 | 13.0 |
| 13.0 | 50 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM – PHÂN HIỆU NINH THUẬN - NLN | Phạm vi tuyển sinh: Thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh Miền Trung và Tây Nguyên. Địa chỉ: TT Khánh Hải, H. Ninh Hải, T. Ninh Thuận ĐT: 068.2472.252 Thí sinh có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ sở chính của trường hoặc tại Phân hiệu Ninh Thuận. | ||||||
STT | Ngành | Mã ngành | Điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ xét NV bổ sung theo khối thi | Chỉ tiêu | |||
A | A1 | B | D1 | ||||
1 | Quản lý đất đai | D850103 | 13.0 | 13.0 |
|
| 60 |
2 | Quản trị kinh doanh | D340101 | 13.0 | 13.0 |
| 13.0 | 60 |
3 | Nông học | D620109 | 13.0 | 13.0 | 14.0 |
| 60 |
4 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | 13.0 | 13.0 | 14.0 |
| 60 |
5 | Công nghệ thực phẩm | D540101 | 13.0 | 13.0 | 14.0 |
| 60 |
6 | Thú y | D640101 | 13.0 | 13.0 | 14.0 |
| 60 |
7 | Nuôi trồng thủy sản | D620301 | 13.0 | 13.0 | 14.0 |
| 60 |
Lưu ý:
+ Điểm xét tuyển trên áp dụng cho thí sinh thuộc nhóm đối tượng ưu tiên 03, KV 3;
+ Điểm chênh lệch giữa các nhóm đối tượng ưu tiên liền kề nhau là 1 (một) điểm;
+ Điểm chênh lệch giữa các khu vực liền kề nhau là 0,5 (nửa) điểm.
+ Cụ thể:
- Thí sinh thuộc nhóm ưu tiên 1: Đối tượng 01; 02; 03; 04 hưởng ưu tiên 2 (hai) điểm.
- Thí sinh thuộc nhóm ưu tiên 2: Đối tượng 05; 06; 07 hưởng ưu tiên 1 (một) điểm.
- Thí sinh thuộc khu vực ưu tiên 1: Hưởng ưu tiên 1,5 (một điểm rưỡi).
- Thí sinh thuộc khu vực ưu tiên 2NT: Hưởng ưu tiên 1 (một) điểm.
- Thí sinh thuộc khu vực ưu tiên 2: Hưởng ưu tiên 0,5 (nửa) điểm.
- Thí sinh thuộc nhóm ưu tiên 3, khu vực 3 là thí sinh không hưởng điểm ưu tiên.
+ Từ năm 2014, Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh không tuyển sinh hệ Cao đẳng
Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 20/8 đến 17h ngày 10/9/2014
Thủ tục xét tuyển theo quy định (gửi qua đường bưu điện theo chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại Trường), hồ sơ gồm:
- 01 bản chính phiếu chứng nhận kết quả thi (Lưu ý: chỉ nhận bản chính, có dấu đỏ, các bản sao đều không hợp lệ và không được xem xét).
- 01 phong bì đã dán tem ghi rõ, chính xác địa chỉ và điện thoại liên lạc người nhận .
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ
Thời gian công bố kết quả dự kiến: 11 tháng 9 năm 2014