Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

  • Địa chỉ: 566 Núi Thành, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng
  • Điện thoại: 0511.2210031 - 3210032 – 2247176 | Email: [email protected]

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN VÀ XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG 2 NĂM 2013 BẬC ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG - HỆ CHÍNH QUY. CHỈ TIÊU: 1.800

I. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN (Các khối A, A1, D bằng điểm sàn của Bộ GD&ĐT):
A. CÁCH TÍNH "ĐIỂM XÉT TUYỂN"
Điểm Xét Tuyển = Tổng điểm thi + Điểm ưu tiên khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng.
1. Tổng điểm thi: Không có môn nào bị điểm không (0).
2. Điểm ưu tiên khu vực: KV2=0,5; KV2-NT=1,0; KV1=1,5 điểm.
3. Điểm ưu tiên đối tượng : ƯT1(đối tượng 1-4) = 2,0 điểm, ƯT2(đối tượng 5-7) = 1,0 điểm.
4. Thí sinh cần lưu ý:
- Chỉ xét tuyển thí sinh dự kỳ thi Đại học hoặc Cao đẳng theo đề thi chung của BGD&ĐT năm 2013.
- Khối thi V, H: Các môn năng khiếu được nhân hệ số 2 ( khối V: 1 môn; khối H: 2 môn).
- Đối với các ngành Kiến trúc, Quy hoạch Vùng và Đô thị, Thiết kế Đồ họa, Thiết kế Nội thất điểm môn năng khiếu khi chưa nhân hệ số của khối V phải đạt 4,5 điểm trở lên, tổng điểm hai môn năng khiếu chưa nhân hệ số của khối H phải đạt 9.0 điểm trở lên và không có môn nào dưới 3,0 điểm.
B. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN GỒM CÓ:
1. Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi của kỳ thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2013 có đóng dấu đỏ của trường tổ chức thi.
2. Một bì thư có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại của thí sinh.
3. Lệ phí xét tuyển 15.000 đồng/hồ sơ.
C. HƯỚNG DẪN NỘP HỒ SƠ:
1. Hồ sơ gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trường theo địa chỉ :
HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
Trường Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng
566 Núi Thành – Quận Hải Châu-Tp Đà Nẵng
2. Nhận hồ sơ xét tuyển NV2 từ ngày20/8/2013 đến hết ngày 10/9/2013 (cả Thứ Bảy & Chủ Nhật).
D. CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI:
1. Nhà trường có 1.000 chỗ trọ cho sinh viên với mức giá 85.000 đ/1sv/1 tháng (1 phòng diện tích 21 m2/06 sv).
2. Có chế độ giảm học phí cho SV có hoàn cảnh khó khăn, cấp học bổng khuyến khích học tập cho SV có kết quả học tập đạt loại Khá trở lên.
3. Xác nhận để SV được vay vốn tín dụng và hưởng chế độ ưu đãi đối với gia đình có công với Cách mạng.
4. SV tốt nghiệp Cao đẳng được học liên thông lên Đại học tại Trường và thời gian theo học đối với khối ngành Kỹ thuật là 4HK, khối ngành Kinh tế là 3HK.
S
TT
KHỐI
NGÀNH
NGÀNH
CHUYÊN NGÀNH
NGÀNH
ĐIỂM
TRÚNG
TUYỂN
1. Trình độ Đại học
1
Kỹ thuật
Kỹ thuật Xây dựng
(Kỹ thuật Hạ tầng Đô thị)
D580208
A = 13,0
A1 = 13,0
V = 17,0
Quản lý Xây dựng
D580302
2
Kinh tế
Kế toán
D340301
A = 13,0
A1 = 13,0
D = 13,5
- Kế toán Tổng hợp
- Kế toán Doanh nghiệp
- Kế toán Kiểm toán
Tài chính – Ngân hàng
D340201
- Tài chính – Doanh nghiệp
- Ngân hàng
Quản trị Kinh doanh
D340101
- Quản trị Kinh doanh Tổng hợp
- Quản trị Kinh doanh Quốc tế
3
Ngoại ngữ
Ngôn ngữ Anh
D220201
D1= 13,5
- Tiếng Anh Biên - Phiên dịch
- Tiếng Anh du lịch
2. Trình độ Cao đẳng
1
Kỹ thuật
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng
C510102
A = 10,0
A1 = 10,0
V = 14,0
- Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp
- Xây dựng Cầu đường
2
Kinh tế
Kế toán
C340301
A = 10,0
A1 = 10,0
D = 10,0
Tài chính – Ngân hàng
C340201
Quản trị Kinh doanh
C340101
3. Trình độ liên thông từ Cao đẳng lên Đại học
1
Kỹ thuật
Kỹ thuật Công trình Xây dựng
(Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp)
L580201
A = 13,0
A1 = 13,0
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (Xây dựng Cầu đường)
L580205
2
Kinh tế
Kế toán
L340301
A = 13,0
A1 = 13,0
D = 13,5
Tài chính – Ngân hàng
L340201
Quản trị Kinh doanh
L340101
II. ĐIỂM XÉT TUYỂN NV2
S
TT
KHỐI
NGÀNH
NGÀNH
CHUYÊN NGÀNH
NGÀNH
ĐIỂM
XÉT
TUYỂN
1
Năng khiếu
Kiến trúc
D580102
V = 20,0
Quy hoạch Vùng và Đô thị
D580105
V = 19,0
Thiết kế Đồ họa
D210403
V=19,0;H=23,0
Thiết kế Nội thất
D210405
V=20,0;H=24,5
2
Kỹ thuật
Kỹ thuật Công trình Xây dựng
(Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp)
D580201
A = 13,0
A1 = 13,0
V = 18,0
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông
(Xây dựng Cầu đường)
D580205

 

Theo Đại học Kiến trúc Đà Nẵng