Sự kiện: giáo dục, tuyển sinh, điểm thi, điểm chuẩn
Đại học Công nghệ Giao thông vận tải xét tuyển nguyện vọng 2
Trường đại học Công nghệ Giao thông vận tải dành chỉ tiêu xét tuyển bổ sung vào các chuyên ngành như sau:
1. Chỉ tiêu xét tuyển:
Trình độ/Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu xét bổ sung | Cơ sở đào tạo | ||
Vĩnh Yên | Hà Nội | Thái Nguyên | ||||
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC |
|
|
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông | D510104 | A | 500 |
|
|
|
+ CNKT xây dựng cầu đường bộ |
|
|
| 100 | 100 | 50 |
+ CNKT xây dựng cầu |
|
|
|
| 50 |
|
+ CNKT xây dựng đường bộ |
|
|
|
| 50 |
|
+ CNKT xây dựng cầu đường sắt |
|
|
|
| 50 |
|
+ CNKT xây dựng cảng - đường thủy |
|
|
|
| 50 |
|
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | D510102 | A | 100 |
|
|
|
+ CNKT CTXD dân dụng và công nghiệp |
|
|
| 50 | 50 |
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | D510205 | A | 100 | 50 | 50 |
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | D510201 | A | 200 |
|
|
|
+ CNKT cơ khí máy xây dựng |
|
|
| 50 | 50 |
|
+ CNKT Cơ khí máy tàu thủy |
|
|
|
| 50 |
|
+ CNKT Cơ khí Đầu máy - toa xe |
|
|
|
| 50 |
|
Kế toán | D340301 | A,A1 | 270 |
|
|
|
+ Kế toán doanh nghiệp |
|
|
| 100 | 120 | 50 |
Quản trị kinh doanh | D340101 | A,A1 | 30 |
|
|
|
+ Quản trị doanh nghiệp |
|
|
|
| 30 |
|
Hệ thống thông tin | D480104 | A,A1 | 50 |
|
|
|
+ Hệ thống thông tin |
|
|
|
| 50 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | D510302 | A,A1 | 50 |
|
|
|
+ Điện tử viễn thông |
|
|
|
| 50 |
|
2. Đối tượng và tiêu chí xét tuyển:
Các thí sinh dự thi đại học khối A, A1 theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2013 có tổng điểm thi 3 môn (không có điểm liệt) >= điểm trúng tuyển đã xác định theo từng chuyên ngành.
Trường đại học Công nghệ Giao thông vận tải dành chỉ tiêu xét tuyển bổ sung vào các chuyên ngành bậc cao đẳng như sau:
1. Chỉ tiêu xét tuyển:
Trình độ/Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu xét bổ sung | Cơ sở đào tạo | ||
Vĩnh Yên | Hà Nội | Thái Nguyên | ||||
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG |
|
|
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông | C510104 | A | 400 |
|
|
|
+ CNKT xây dựng cầu đường bộ |
|
|
| 100 | 50 | 100 |
+ CNKT xây dựng cầu đường sắt |
|
|
|
| 50 |
|
+ CNKT xây dựng công trình thủy |
|
|
|
| 50 |
|
+ CNKT kiểm tra chất lượng cầu đường bộ |
|
|
|
| 50 |
|
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | C510102 | A | 80 |
|
|
|
+ CNKT CTXD dân dụng và công nghiệp |
|
|
| 50 | 30 |
|
Kế toán | C340301 | A,A1 | 230 |
|
|
|
+ Kế toán doanh nghiệp |
|
|
| 50 | 80 | 50 |
+ Kế toán - Kiểm toán |
|
|
|
| 50 |
|
Khai thác vận tải | C840101 | A,A1 | 100 |
|
|
|
+ Khai thác vận tải đường sắt |
|
|
|
| 50 |
|
+ Khai thác vận tải đường bộ |
|
|
|
| 50 |
|
Tài chính - Ngân hàng | C340201 | A,A1 | 50 |
| 50 |
|
Quản trị kinh doanh | C340101 | A,A1 | 50 |
|
|
|
+ Quản trị doanh nghiệp |
|
|
|
| 50 |
|
Quản lý xây dựng | C580302 | A,A1 | 40 |
|
|
|
+ Kinh tế xây dựng |
|
|
|
| 40 |
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | C510201 | A | 140 |
|
|
|
+ CNKT Cơ khí máy xây dựng |
|
|
|
| 40 |
|
+ CNKT Cơ khí máy tàu thủy |
|
|
|
| 50 |
|
+ CNKT Cơ khí Đầu máy - toa xe |
|
|
|
| 50 |
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | C510205 | A | 110 | 50 | 60 |
|
Công nghệ thông tin | C480201 | A,A1 | 130 | 50 | 30 | 50 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | A,A1 | 40 |
|
|
|
+ Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Tin học |
|
|
|
| 40 |
|
3. Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
+ Đơn xin xét tuyển (theo mẫu của trường) ở Tệp đính kèm
+ Giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của trường tổ chức thi và 1 phong bì dán sẵn tem, có ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.
4. Thời hạn và địa điểm nộp hồ sơ:
Tại 3 cơ sở đào tạo của trường: Từ ngày 12/8/2013 đến 17 giờ ngày 10/9/2013.
5. Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
6. Điểm trúng tuyển: Xác định theo từng chuyên ngành tại các cơ sở đào tạo.
7. Nguyên tắc xét tuyển:
Tuyển chọn thí sinh có điểm từ cao đến thấp cho đến khi tuyển đủ chỉ tiêu .
Theo Đại học Công nghệ Giao thông vận tải