Phương án tuyển sinh trường Đại học An Giang năm 2015

Tại Trường ĐH An Giang, trường xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia. Điểm xét tuyển được xác định từ kết quả thi của 3 môn thi xin xét tuyển.

Các ngành ngoài sư phạm: tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú ở các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long.

Các ngành sư phạm:

Đào tạo đại học: tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang và quận Thốt Nốt, huyện Vĩnh Thạnh (TP.Cần Thơ).

Đào tạo cao đẳng: chỉ tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu thường trú tại An Giang.

Môn xét tuyển và chỉ tiêu từng ngành như sau:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG

Mã ngành

Môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Các ngành đào tạo đại học:



2.350

+ Sư phạm

 

 

660

SP Toán học

D140209

Toán và 2 môn trong các môn: Lý, Hoá., tiếng Anh

40

SP Vật lý

D140211

Toán, Lý và 1 môn trong các môn: Hoá., tiếng Anh

40

SP Hóa học

D140212

Toán, Hoá và 1 môn trong các môn: Lý, Sinh

40

SP Sinh học

D140213

Toán, Hóa, Sinh

40

SP Ngữ văn

D140217

Ngữ văn và 2 môn trong các môn: Sử, Địa, Toán, tiếng Anh

40

SP Lịch sử

D140218

Ngữ văn, Sử và 1 môn trong các môn: Địa, Toán, tiếng Anh

40

SP Địa lý

D140219

Ngữ văn, Địa và 1 môn trong các môn: Sử, Toán. tiếng Anh

40

SP Tiếng Anh

D140231

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

40

Giáo dục Tiểu học

D140202

Toán và 2 môn trong các môn: Lý, Hoá., tiếng Anh, Ngữ văn, Sử, Địa,  T. Anh.

100

Giáo dục Mầm non (LK ĐHSP Huế)

D140201

Ngữ văn, Toán, Năng khiếu.

200

Giáo dục Chính trị

D140205

Ngữ văn và 2 môn trong các môn: Sử, Địa, Toán, tiếng Anh

40

+ Kinh tế

 

 

450

Tài chính doanh nghiệp

D340203

Toán và 2 môn trong các môn sau: Lý, Hoá., tiếng Anh, Ngữ  văn.

100

Kế toán

D340301

100

Kinh tế quốc tế

D310106

50

Quản trị kinh doanh

D340101

100

Tài chính-Ngân hàng

D340201

100

+ Nông nghiệp

 

 

500

Nuôi trồng thủy sản

D620301

Toán và 2 môn trong các môn: Lý, Hoá., tiếng Anh, Sinh

50

Chăn nuôi

D620105

100

Khoa học cây trồng

D620110

100

Phát triển nông thôn

D620116

100

Bảo vệ thực vật

D620112

150

+ Sức khỏe

 

 

100

Y đa khoa (xin mở ngành)

D720101

Toán, Hóa, Sinh

100

+ Công nghệ - Kỹ thuật

 

 

550

Công nghệ thông tin

D480201

Toán và 2 môn trong các môn: Lý, Hoá., tiếng Anh, Ngữ  văn.

100

Kỹ thuật phần mềm

D480103

100

Công nghệ thực phẩm

D540101

Toán và 2 môn trong các môn: Lý, Hoá., tiếng Anh, Sinh

100

Công nghệ sinh học

D420201

100

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

50

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

100

+ Xã hội Nhân văn


 

90

Việt Nam học (VH du lịch)

D220113

-Toán, Ngữ văn và 1 môn trong các môn: Lý, tiếng Anh, Sử, Địa;

-Văn, Sử, Địa

50

Ngôn ngữ Anh

D220201

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.

40

Các ngành đào tạo cao đẳng:


 

1,070

+ Sư phạm


 

520

Sư phạm Tiếng Anh

C140231

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.

100

Giáo dục Tiểu học

C140202

Toán và 2 môn trong các môn: Lý, Hoá., tiếng Anh, Ngữ văn, Sử, Địa,  T.Anh.

100

Giáo dục Mầm non

C140201

Ngữ văn, Toán, Năng khiếu.

150

Sư phạm Tin học

C140210

Toán và 2 môn trong các môn: Lý, Hoá, tiếng Anh, Ngữ  văn.

40

Giáo dục Thể chất

C140206

Sinh, Toán, Năng khiếu  TDTT.

50

Sư phạm Âm nhạc (xin mở ngành)

C140221

Ngữ văn và 2 môn năng khiếu.

40

Sư phạm Mỹ thuật (xin mở ngành)

C140222

Ngữ văn và 2 môn năng khiếu.

40

+ Nông nghiệp

 

 

300

Nuôi trồng thủy sản

C620301

Toán và 2 môn trong các môn: Lý, Hoá., tiếng Anh, Sinh

50

Chăn nuôi

C620105

50

Khoa học cây trồng

C620110

50

Phát triển nông thôn

C620116

50

Bảo vệ thực vật

C620112

100

+ Công nghệ-Kỹ thuật

 

 

200

Công nghệ thực phẩm

C540102

Toán và 2 môn trong các môn: Lý, Hoá., tiếng Anh, Sinh

50

Công nghệ sinh học

C420201

50

Sinh học ứng dụng

C420203

50

Công nghệ thông tin

C480201

Toán và 2 môn trong các môn: Lý, Hoá, tiếng Anh, Ngữ  văn.

50

+ Xã hội Nhân văn


 

50

Việt Nam học (VH du lịch)

C220113

-Toán, Ngữ văn và 1 môn trong các môn: Lý, tiếng Anh, Sử, Địa;

-Văn, Sử, Địa

50

Theo Tuổi trẻ, http://tuoitre.vn/tin/giao-duc/tuyen-sinh/20141017/dh-an-giang-dh-nguyen-tat-thanh-nhieu-to-hop-xet-tuyen/659479.html