Sự kiện: Nguyện vọng 3, chỉ tiêu NV3, điểm nguyện vọng 3
Chỉ tiêu, điểm xét chi tiết các ngành của ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu:
Hệ đại học:
Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu NV3 | Điểm xét NV3 | Ghi chú |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử: Kỹ thuật điện Điện tử viễn thông Điều khiển và tự động hóa | 101 102 103 | A | 90 | 13 | Vùng tuyển: cả nước; Trường thực hiện các chế độ chính sách đối với sinh viên theo qui định; Sinh viên được xét nhận học bổng từng học kỳ, năm học; Giới thiệu việc làm cho sinh viên tốt nghiệp; Trường có ký túc xá đảm bảo lưu trú cho sinh viên ở xa. |
Công nghệ thông tin: Kỹ thuật máy tính Công nghệ phần mềm Hệ thống thông tin | 111 105 114 | A, D1 | 80 | 13 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng: Xây dựng dân dụng và CN. Xây dựng công trình biển (cảng biển) | 106 107 | A | 80 | 13 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học: Hóa dầu Công nghệ môi trường | 201 203 | A, B | 50 | A: 13; B: 14 | |
Công nghệ thực phẩm | 202 | A, B | 70 | A: 13; B: 14 | |
Kế toán: Kế toán kiểm toán Kế toán tài chính | 407 408 | A, D | 170 | 13 | |
Quản trị kinh doanh: Quản trị doanh nghiệp Quản trị du lịch-Nhà hàng -Khách sạn Quản trị tài chính | 402 409 406 | A, D | 160 | 13 | |
Đông Phương học:Nhật Bản học | 601 | C, D | 50 | C: 14; D: 13 | |
Ngôn ngữ Anh:Tiếng Anh thương mại | 701 | D1 | 50 | 13 | |
Tổng | 800 |
Hệ cao đẳng:
Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu NV3 | Điểm xét NV3 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử: Kỹ thuật điện Điện tử viễn thông Điều khiển và tự động hóa | C65 C66 C67 | A | 30 | 10 |
Công nghệ thông tin: Kỹ thuật máy tính Công nghệ phần mềm Hệ thống thông tin | C92 C69 C95 | A, D1 | 20 | 10 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng: Xây dựng dân dụng và công nghiệp. Xây dựng công trình biển (cảng biển) | C76 C78 | A | 20 | 10 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học: Hóa dầu Công nghệ môi trường | C79 C86 | A, B | 20 | A: 10; B: 11 |
Công nghệ thực phẩm | C80 | A, B | 20 | A: 10; B: 11 |
Kế toán: Kế toán kiểm toán Kế toán tài chính | C87 C88 | A, D1-6 | 30 | |
Quản trị kinh doanh: Quản trị doanh nghiệp Quản trị du lịch-Nhà hàng-Khách sạn Quản trị tài chính | C71 C96 C89 | A, D1-6 | 20 | |
Tiếng Nhật | C81 | C, D1-6 | 20 | C: 11; D: 10 |
Tiếng Anh | C90 | D1 | 20 | 10 |
Tổng | 200 |
Đại học Hùng Vương TP HCM tuyển 849 chỉ tiêu NV3:
Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu cần tuyển | Điểm xét NV3 |
Hệ đại học | ||||
1. Công nghệ Thông tin | 102 | A, D1,2,3,4,5,6 | 724 | Khối A: 13 Khối D: 13 |
2. Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | 103 | A | Khối A: 13 | |
3. Công nghệ Sau thu hoạch | 300 | A, B, D1,2,3,4,5,6 | Khối A: 13 Khối B: 14 Khối D: 13 | |
4. Quản trị Kinh doanh | 401 | A, D1,2,3,4,5,6 | Khối A: 13 Khối D: 13 | |
5. Quản trị Bệnh viện | 402 | A, B, D1,2,3,4,5,6 | Khối A: 13 Khối B: 14 Khối D: 13 | |
6. Tài chính Ngân hàng | 403 | A, D1,2,3,4,5,6 | Khối A: 13 Khối D: 13 | |
7. Kế Toán | 404 | A, D1,2,3,4,5,6 | Khối A: 13 Khối D: 13 | |
8. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 501 | A, C, D1,2,3,4,5,6 | Khối A: 13 Khối C: 14 Khối D: 13 | |
9. Ngôn ngữ Anh | 701 | D1 | Khối D: 13 | |
10. Ngôn ngữ Nhật | 705 | D1,2,3,4,5,6 | Khối D: 13 | |
Hệ cao đẳng (Đối với thí sinh thi theo đề đại học) | ||||
1. Công nghệ Thông tin | C65 | A, D1 | 125 | Khối A: 10 Khối D: 10 |
2. Công nghệ Sau thu hoạch | C70 | A, B, D1,2,3,4,5,6 | Khối A: 10 Khối B: 11 Khối D: 10 | |
3. Tiếng Nhật | C72 | D1,2,3,4,5,6 | Khối D: 10 | |
Hệ cao đẳng (Đối với thí sinh thi theo đề chung cao đẳng) | ||||
1. Công nghệ Thông tin | C65 | A, D1 | Khối A: 13 Khối D: 13 | |
2. Công nghệ Sau thu hoạch | C70 | A, B, D1,2,3,4,5,6 | Khối A: 10 Khối B: 11 Khối D: 10 | |
3. Tiếng Nhật | C72 | D1,2,3,4,5,6 | Khối D: 10 |
Đại học Nha Trang: phân hiệu tại Kiên Giang tuyển sinh 80 chỉ tiêu NV3:
Tên ngành | Khối | Điểm xét tuyển NV3 | Ghi chú | |
Đại học | Cao đẳng | |||
Nhóm ngành Công nghệ chế biến thủy sản | A | 13.0 | 10.0 | Mức chênh lệch giữa hai khu vực kế tiếp 1.0 điểm, giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp 1.0điểm |
B | 14.0 | 11.0 | ||
Ngành Kế toán | A, D1, D3 | 13.0 | 10.0 | Mức chênh lệch giữa hai khu vực kế tiếp 0.5 điểm, giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp 1.0điểm |
Điểm chuẩn nguyện vọng 2, điểm xét tuyển nguyện vọng 3, chỉ tiêu NV3
Đăng ký nhận thông tin nguyện vọng 3 qua email tại ô bên dưới
Kênh Tuyển Sinh (VNexpress)