>> Giáo dục, du học, tư vấn du học, du học úc

SkillSelect là một hệ thống trực tuyến giúp cho những người có tay nghề quan tâm đến việc nhập cư vào nước Úc lưu lại thông tin của họ để được xét duyệt visa tay nghề thông qua hệ thống Expression of Interest (EOI). Những người nhập cư tương lai có thể được phát hiện và được chỉ định cho những visa tay nghề bởi các nhà tuyển dụng hay chính quyền bang/vùng lãnh thổ Úc, hoặc họ có thể được chính phủ Úc mời nộp đơn xin visa.

Những thuận lợi của SkillSelect:

SkillSelect là một thay đổi chính về cách nước Úc quản lý chương trình định cư tay nghề của mình. SkillSelect sẽ đảm bảo chương trình nhập cư có tay nghề dựa trên nhu cầu kinh tế của nước Úc. Chính phủ Úc sẽ có thể quản lý xem ai có khả năng nộp đơn cho chương trình nhập cư diện tay nghề, khi nào họ có thể nộp và với số lượng bao nhiêu, dựa trên cơ sở của nhu cầu này. Kết quả là, Bộ Nhập Cư Và Di Trú dự kiến sẽ giảm đáng kể thời gian xử lý đơn xin visa và cải thiện triển vọng việc làm và định cư của những người nhập cư có tay nghề. Đọc thêm về các thay đổi về chính sách visa du học úc năm 2013

SkillSelect cũng sẽ giúp chỉ ra sự thiếu hụt tay nghề ở các vùng miền. SkillSelect cho phép những người nhập cư tương lai thể hiện sự sẵn sàng khi được sống và làm việc trong vùng lãnh thổ nước Úc. Đây sẽ là lợi ích cụ thể cho các nhà tuyển dụng hiểu rõ sự thiếu hụt tay nghề ở vùng miền và chính phủ bang/ vùng lãnh thổ nổ lực ổn định những người nhập cư tại các vùng lãnh thổ Úc.

SkillSelect hoạt động như thế nào?

SkillSelect là một hệ thống trực tuyến giúp cho những công nhân có tay nghề quan tâm đến việc  nhập cư vào nước Úc lưu lại thông tin của họ để được xét duyệt visa tay nghề thông qua Expression of Interest (EOI). Những người nhập cư tương lai có thể được phát hiện và được chỉ định cho những visa tay nghề bởi các nhà tuyển dụng hay chính quyền bang / vùng lãnh thổ Úc, hoặc họ có thể được chính phủ Úc mời nộp đơn xin visa. SkillSelect hoạt động từ ngày 01/07/2012. Các diện sau đây sẽ được xét thông qua hệ thống SkillSelect:

Danh Sách Định Cư Tay Nghề Úc Từ 01.7.2013

Danh sách các ngành diện tay nghề (SOL) sẽ có sự thay đổi từ ngày 01 tháng 7 năm 2013, trong đó có 5 ngành nghề sẽ bị loại ra khỏi danh sách này. SOL sẽ liệt kê những ngành nghề nào đủ điều kiện cho việc nhập cư theo dạng tay nghề độc lập và được gia đình bảo trợ.

Danh sách được cập nhật dựa trên những tư vấn chuyên môn từ Cơ quan Cung ứng Lao động của Úc (Australian Workforce Productivity Agency) (tiền thân là Tổ chức Ngành nghê Úc). Danh sách này thể hiện sự quan tâm của Chính phủ Úc đối với chương trình nhập cư tay nghề vốn là nguồn để đáp ứng nhu cầu lao động tại Úc. SOL sẽ tiếp tục chương trình này tập trung vào những ngành nghề có giá trị cao nhằm đáp ứng nhu cầu các ngành nghề trong tương lai của Úc.

ANZSCO Code Occupation Ngành Nghề
251511 Hospital Pharmacist Dược sĩ bệnh viện
251513 Retail Pharmacist Dược sĩ bán lẻ
323111 Aircraft Maintenance Engineer (Avionics) Kĩ sư bảo trì máy bay (điện tử hàng không)
323112 Aircraft Maintenance Engineer (Mechanical) Kĩ sư bảo trì máy bay (Cơ khí)
323113 Aircraft Maintenance Engineer (Structures) Kĩ sư bảo trì máy bay (Cấu trúc)

 

 

 

 

 

Dưới đây là danh sách 05 ngành không còn nằm trong danh sách SOL:


ANZSCO Code Occupation Ngành Nghề
133111 Construction Project Manager Quản lý dự án xây dựng
133112 Project Builder Thiết lập dự án
133211 Engineering Manager Quản lý kỹ thuật
133513 Production Manager (Mining) Quản lý sản xuất (mỏ)
134111 Child Care Centre Manager Quản lý trung tâm chăm sóc trẻ em
134211 Medical Administrator Quản lý Y khoa
134212 Nursing Clinical Director Giám đốc Bệnh viện
134213 Primary Health Organisation Manager Quản lý Tổ chức Y tế (ngoài bệnh viện)
134214 Welfare Centre Manager Quản lý trung tâm Phúc lợi
221111 Accountant (General) Kế toán (trưởng)
221112 Management Accountant Kế toán quản lý
221113 Taxation Accountant Kế toán thuế
221213 External Auditor Kiểm toán viên
221214 Internal Auditor Kiểm toán viên nội bộ
224111 Actuary Chuyên viên thống kê
224511 Land Economist Nhà kinh tế học
224512 Valuer Chuyên viên thẩm định giá
231212 Ship’s Engineer Kỹ sư tàu
231213 Ship’s Master Thuyền trưởng
231214 Ship’s Officer Thuyền viên
232111 Architect Kiến trúc sư
232112 Landscape Architect Họa viên kiến trúc
232213 Cartographer Chuyên viên vẽ bản đồ
232214 Other Spatial Scientist Nhà khoa học về không gian
232212 Surveyor Giám định viên
232611 Urban and Regional Planner Quy hoạch vùng và đô thị
233111 Chemical Engineer Kỹ sư hóa
233112 Materials Engineer Kỹ sư vật liệu
233211 Civil Engineer Kĩ sư xây dựng dân dụng
233212 Geotechnical Engineer Kĩ sư địa chất
233213 Quantity Surveyor Giám định chất lượng
233214 Structural Engineer Kĩ thuật công trình
233215 Transport Engineer Kĩ sư vận tải
233311 Electrical Engineer Kĩ sư điện
233411 Electronics Engineer Kĩ sư điện tử
233511 Industrial Engineer Kĩ sư công nghiệp
233512 Mechanical Engineer Kĩ sư cơ khí
233513 Production or Plant Engineer Kĩ sư khai thác và sản xuất công nghiệp
233611 Mining Engineer (Excluding Petroleum) Kĩ sư mỏ
233612 Petroleum Engineer Kĩ sư hóa dầu
233911 Aeronautical Engineer Kĩ sư hàng không
233912 Agricultural Engineer Kĩ sư nông nghiệp
233913 Biomedical Engineer Kĩ sư y sinh
233914 Engineering Technologist Kĩ sư công nghệ
233915 Environmental Engineer Kĩ sư môi trường
233916 Naval Architect Kĩ sư đóng tàu
234111 Agricultural Consultant Cố vấn nông nghiệp
234112 Agricultural Scientist Khoa học nông nghiệp
234113 Forester Nhân viên kiểm lâm
234611 Medical Laboratory Scientist Chuyên gia nghiên cứu y khoa
234711 Veterinarian Bác sĩ thú y
234912 Metallurgist Nhà luyện kim
234914 Physicist (Medical Physicist only) Nhà vật lý (vật lý y tế)
241111 Early Childhood (Pre-Primary School) Teacher Giáo viên Mầm non
241411 Secondary School Teacher Giáo viên Trung học
241511 Special Needs Teacher Giáo viên(nhu cầu đặc biệt)
241512 Teacher of the Hearing Impaired Giáo viên dạy học viên khiếm thính
241513 Teacher of the Sight Impaired Giáo viên dạy học viên khiếm thị
241599 Special Education Teachers nec Giáo viên giáo dục đặc biệt nec
251211 Medical Diagnostic Radiographer Chuyên viên chẩn đoán X quang
251212 Medical Radiation Therapist Chuyên gia trị liệu bằng phóng xạ
251213 Nuclear Medicine Technologist Chuyên viên chụp cắt lớp (citi)
251214 Sonographer Chuyên gia chẩn đoán y khoa
251311 Environmental Health Officer Nhân viên Y tế môi trường
251312 Occupational Health and Safety Advisor Chuyên viên an toàn lao động
251411 Optometrist Kỹ thuật viên đo thị lực
252111 Chiropractor Chuyên gia thất khớp
252112 Osteopath Chuyên gia nắn xương
252311 Dental Specialist Chuyên gia nha khoa
252312 Dentist Nha sĩ
252411 Occupational Therapist Chuyên gia liệu pháp
252511 Physiotherapist Chuyên gia vật lý trị liệu
252611 Podiatrist Chuyên khoa chân
252712 Speech Pathologist Chuyên gia trị liệu các tật về nói
253111 General Medical Practitioner Bác sĩ đa khoa
253211 Anaesthetist Chuyên gia gây mê
253311 Specialist Physician (General Medicine) Chuyên khoa nội tổng quát
253312 Cardiologist Bác sĩ chuyên khoa tim
253313 Clinical Haematologist Bác sĩ chuyên khoa huyết học lâm sàn
253314 Medical Oncologist Bác sĩ chuyên khoa ung thư
253315 Endocrinologist Bác sĩ chuyên khoa nội tiết
253316 Gastroenterologist Bác sĩ chuyên khoa dạ dày-ruột
253317 Intensive Care Specialist Bác sĩ chuyên khoa chăm sóc đặt biệt
253318 Neurologist Bác sĩ chuyên khoa thần kinh
253321 Paediatrician Bác sĩ nhi khoa
253322 Renal Medicine Specialist Bác sĩ chuyên khoa thận
253323 Rheumatologist Bác sĩ chuyên khoa thất khớp
253324 Thoracic Medicine Specialist Bác sĩ chuyên khoa lồng ngực
253399 Specialist Physicians nec Chuyên khoa nội tổng quát nec
253411 Psychiatrist Chuyên gia tâm thần học
253511 Surgeon (General) Giải phẫu (tổng quát)
253512 Cardiothoracic Surgeon Giải phẫu tim
253513 Neurosurgeon Giải phẫu thần kinh
253514 Orthopaedic Surgeon Giải phẫu chỉnh hình
253515 Otorhinolaryngologist Bác sĩ chuyên khoa tai mũi họng
253516 Paediatric Surgeon Giải phẫu nhi khoa
253517 Plastic and Reconstructive Surgeon Phẫu thuật thẩm mỹ và phục hồi
253518 Urologist Bác sĩ niệu khoa
253521 Vascular Surgeon Giải phẫu mạch
253911 Dermatologist Bác sĩ da liễu
253912 Emergency Medicine Specialist Bác sĩ cấp cứu
253913 Obstetrician and Gynaecologist Bác sĩ sản – phụ khoa
253914 Ophthalmologist Bác sĩ nhãn khoa
253915 Pathologist Nhà nghiên cứu bệnh học
253917 Diagnostic and Interventional Radiologist Chuyên gia chẩn đoán và trị liệu bằng hình ảnh
253918 Radiation Oncologist Chuyên viên trị liệu ung thư bằng phóng xạ
253999 Medical Practitioners nec Bác sĩ y khoa
254111 Midwife Nữ hộ sinh
254411 Nurse Practitioner Y tá đặc biệt
254412 Registered Nurse (Aged Care) Y tá (chăm sóc người có tuổi)
254413 Registered Nurse (Child and Family Health) Y tá (gia đình và trẻ em)
254414 Registered Nurse (Community Health) Y tá (sức khỏe cộng đồng)
254415 Registered Nurse (Critical Care and Emergency) Y tá (cấp cứu và chăm sóc đặc biệt)
254416 Registered Nurse (Development Disability) Y tá (chăm sóc người khuyết tật)
254417 Registered Nurse (Disability and Rehabilitation) Y tá (chăm sóc đặc biệt và phục hồi)
254418 Registered Nurse (Medical) Y tá (y khoa)
254421 Registered Nurse (Medical Practice) Y tá (thực tập y khoa)
254422 Registered Nurse (Mental Health) Y tá (chuyên khoa thần kinh)
254423 Registered Nurse (Perioperative) Y tá (phẫu thuật)
254424 Registered Nurse (Surgical) Y tá (phẫu thuật và hậu phẫu)
254499 Registered Nurse nec Y tá nec
261111 ICT business Analyst Phân tích kinh doanh ICT
261112 Systems Analyst Phân tích hệ thống
261311 Analyst Programmer Lâp trình viên phân tích chuyên sâu
261312 Developer Programmer Lập trình viên phát triển phần mềm
261313 Software Engineer Kĩ sư phần mềm
263111 Computer Network and Systems Engineer Kỹ sư hệ thống và mạng máy tính
263311 Telecommunications Engineer Kĩ sư viễn thông
263312 Telecommunications Network Engineer Kĩ sư mạng viễn thông
271111 Barrister Luật sư
271311 Solicitor Cố vấn pháp luật
272311 Clinical Psychologist Tâm lý học lâm sàng
272312 Educational Psychologist Tâm lý giáo dục
272313 Organisational Psychologist Tâm lý học tổ chức
272314 Psychotherapist Trị liệu tâm lý
272399 Psychologists nec Chuyên gia tâm lý
272511 Social Worker Công tác xã hội
312211 Civil Engineering Draftsperson Công nhân xây dựng dân dụng
312212 Civil Engineering Technician Kỹ thuật viên xây dựng dân dụng
312311 Electrical Engineering Draftsperson Công nhân kỹ thuật điện
312312 Electrical Engineering Technician Kĩ thuật viên điện
313211 Radio Communications Technician Kĩ thuật thông tin vô tuyến
313212 Telecommunications Field Engineer Kĩ sư viễn thông hiện trường
313213 Telecommunications Network Planner Quy hoạch mạng lưới viễn thông
313214 Telecommunications Technical Officer or Technologist Chuyên viên Kĩ thuật viễn thông
321111 Automotive Electrician Điện ô tô
321211 Motor Mechanic (General) Cơ khí mô tô hạng nhẹ
321212 Diesel Motor Mechanic Thợ cơ khí động cơ Diesel
321213 Motorcycle Mechanic Cơ khí mô tô
321214 Small Engine Mechanic Thợ máy động cơ nhỏ
322211 Sheetmetal Trades Worker Thợ kim khí
322311 Metal Fabricator Chế tác kim loại
322312 Pressure Welder Thợ hàn lực
322313 Welder (First Class) Thợ hàn (First class)
323211 Fitter (General) Thợ lắp ráp kim loại
323212 Fitter and Turner Thợ tiện và lắp ráp kim loại
323213 Fitter-Welder Thợ hàn và lắp ráp kim loại
323214 Metal Machinist (First Class) Thợ máy kim loại (First class)
323313 Locksmith Thợ khóa
331112 Stonemason Thợ đá
331211 Carpenter and Joiner Thợ mộc và đồ gỗ gia dụng
331212 Carpenter Thợ mộc
331213 Joiner Thợ làm đồ gỗ gia dụng
332211 Painting trades workers Thợ sơn
333111 Glazier Thợ kính (thủy tinh)
333211 Fibrous Plasterer Thợ trát vữa thạch cao
333212 Solid Plasterer Thợ trát vữa thạch cao cứng
334111 Plumber (General) Thợ hàn chì (Tổng quát)
334112 Airconditioning and Mechanical Services Plumber Lắp đặt bảo trì sửa thiết bị ống nước, thông gió
334113 Drainer Thợ tháo nước
334114 Gasfitter Thợ lắp đặt và bảo trì ống dẫn khí
334115 Roof plumber Thợ sửa mái nhà
341111 Electrician (General) Thợ điện (general)
341112 Electrician (Special Class) Thợ điện (special class)
341113 Lift Mechanic Thợ máy (thang máy)
342111 Airconditioning and Refrigeration Mechanic Thợ máy (tủ lạnh và máy lạnh)
342211 Electrical Linesworker Công nhân lắp đường dây điện
342212 Technical Cable Jointer Lắp ráp cáp
342313 Electronic Equipment Trades Worker Công nhân bảo trì thiết bị điện tử
342314 Electronic Instrument Trades Worker (General) Công nhân bảo trì nhạc khí điện tử (general)
342315 Electronic Instrument Trades Worker (Special Class) Công nhân lắp đặt dụng cụ điện tử (special class)
399111 Boat Builder and Repairer Sửa chữa và đóng thuyền
399112 Shipwright Thợ đóng tàu
411211 Dental Hygienist Nhân viên vệ sinh ngành nha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo Website hotroduhocuc.com & Duhocuc.info

Theo Website hotroduhocuc.com & Duhocuc.info