ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2
Đại học Sư phạm Kỹ thuật (Sinh viên không phải đóng học phí, không áp dụng cho thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Kế toán và ngành Quản trị kinh doanh): 50 chỉ tiêu. Đối tượng xét tuyển: Thí sinh dự thi đại học khối A, A1, D1 năm 2014 theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo có tổng điểm 3 môn thi và điểm ưu tiên đạt từ 17,0 điểm trở lên (không có môn nào bị điểm 0).
Đại học: 400 chỉ tiêu. Đối tượng xét tuyển: Thí sinh dự thi đại học khối A, A1, D1, D3 năm 2014 theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo có tổng điểm 3 môn thi và điểm ưu tiên đạt từ 13,0 điểm trở lên (không có môn nào bị điểm 0).
- Cao đẳng: 300 chỉ tiêu. Đối tượng xét tuyển: Thí sinh dự thi đại học, cao đẳng khối A, A1, D1, D3 năm 2014 theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo có tổng điểm 3 môn thi và điểm ưu tiên đạt từ 10,0 điểm trở lên (không có môn nào bị điểm 0).
Thủ tục đăng ký xét tuyển
- Hồ sơ ĐKXT gồm có
- Giấy chứng nhận kết quả thi do các trường tổ chức thi cấp.
- Một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ báo tin của thí sinh để Trường thông báo kết quả xét tuyển.
2.2.Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT đợt 2: Từ ngày Từ 06/9/2014 ÷ 25/9/2014 .
Đại học - Hệ chính quy
TT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Khối tuyển sinh | |
Thi tuyển | Xét tuyển | |||
1 | Khoa học máy tính | D480101 | A, A1 | A, A1, D1 |
2 | Công nghệ thông tin | D480201 | A, A1 | A, A1, D1 |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện) | D510301 | A, A1 | A, A1 |
4 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D510303 | A, A1 | A, A1 |
5 | Công nghệ chế tạo máy | D510202 | A, A1 | A, A1 |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ hàn) | D510201 | A, A1 | A, A1 |
7 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | D510205 | A, A1 | A, A1 |
8 | Kế toán | D340301 | A, A1 | A, A1, D1, D3 |
9 | Quản trị kinh doanh | D340101 | A, A1 | A, A1, D1, D3 |
3.2. Cao đẳng - Hệ chính quy
TT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Khối tuyển |
1 | Công nghệ thông tin | C480201 | A, A1, D1 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện; Công nghệ tự động) | C510301 | A, A1 |
3 | Công nghệ chế tạo máy | C510202 | A, A1 |
4 | Công nghệ hàn | C510201 | A, A1 |
5 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | C510205 | A, A1 |
6 | Kế toán | C340301 | A, A1, D1, D3 |
7 | Quản trị kinh doanh | C340101 | A, A1, D1, D3 |