Xét tuyển nguyện vọng 2 trường CĐ Giao thông vận tải 3 năm 2014
1. Ngành xét tuyển:
- Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành XD cầu đường bộ, cầu đường sắt) - C510104;
- Kế toán – C340301;
- Tin học ứng dụng – C480202;
- Công nghệ kỹ thuật ô tô – C510205;
- Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành XD dụng và công nghiệp) – C510103;
- Quản lý xây dựng (Kinh tế xây dựng) – C580302;
- Quản trị kinh doanh – C340101;
- Tài chính – ngân hàng – C340201;
- Khai thác vận tải (chuyên ngành khai thác vận tải bộ, vận tải sắt) – C840101;
- Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng – C510105.2. Điều kiện xét tuyển: những thí sinh có điểm thi vào đại học, cao đẳng khối A, A1, D1 năm 2014 theo đề thi chung của Bộ GD & ĐT, có tổng điểm 3 môn thi không nhân hệ số đạt từ 10 điểm trở lên theo quy định của Bộ GD & ĐT.
3. Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi (bản gốc hoặc bản phô tô) + lệ phí xét tuyển 15.000 đ + một phong bì đã dán sẵn tem ghi rõ số điện thoại và địa chỉ liên lạc của thí sinh.
Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 20/8 - 09/9/2014. Công bố danh sách thí sinh trúng tuyển trên Website của trường ngày 10/9/2014.
Thông tin xét tuyển nguyện vọng 2 Cao đẳng Công thương
Trường xét tuyển 1.500 nguyện vọng bổ sung các ngành như sau:
STT | Tên ngành | Khối thi | Điểm CĐ | Điểm ĐH | Chỉ tiêu |
1 | Công nghệ dệt – sợi | A, A1 | 10 | 10 | 60 |
2 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A, A1 | 12 | 10 | 60 |
3 | Công nghệ chế tạo máy | A, A1 | 12 | 10 | 100 |
4 | Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | A, A1 | 12 | 10 | 60 |
5 | Công nghệ da dày | A, A1 | 10 | 10 | 60 |
6 | Công nghệ giấy và bột giấy | A | 10 | 10 | 40 |
7 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A | 11 | 10 | 100 |
8 | Kế toán | A, A1 | 14 | 11 | 180 |
9 | Công nghệ thông tin | A, A1 | 12 | 10 | 60 |
10 | Quản trị kinh doanh | A, A1 | 14 | 11 | 80 |
11 | Công nghệ may | A, A1 | 11 | 10 | 60 |
12 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A, A1 | 12 | 10 | 60 |
13 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A, A1 | 12 | 10 | 60 |
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A, A1 | 12 | 10 | 50 |
15 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A, A1 | 11 | 10 | 60 |
16 | Tài chính ngân hàng | A, A1 | 14 | 11 | 250 |
17 | Công nghệ thực phẩm | A | 14 | 11 | 40 |
18 | Truyền thông và mạng máy tính | A, A1 | 10 | 10 | 60 |
19 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Truyền thông | A, A1 | 10 | 10 | 60 |
Tổng hợp CĐ Công thương, CĐ giao thông vận tải 3