Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 tại TP HCM năm học 2013 - 2014
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG THPT, TRUNG TÂM GDTX, PHÂN HIỆU BTVH VÀ TRƯỜNG CĐ, TCCN TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC NĂM HỌC 2013-2014
TT | Tên trường | Địa chỉ | Chỉ tiêu |
| QUẬN 1 |
|
|
1 | THPT Bùi Thị Xuân | 73-75 Bùi Thị Xuân | 630 |
2 | THPT chuyên Trần Đại Nghĩa | 53 Nguyễn Du | 370 |
3 | THPT Trưng Vương | 3A Nguyễn Bỉnh Khiêm | 675 |
4 | THPT Năng khiếu Thể dục thể thao | 43 Điện Biên Phủ | 180 |
5 | THPT TenLơMan | 8 Trần Hưng Đạo | 630 |
6 | THPT Lương Thế Vinh | 131 Cô Bắc | 360 |
7 | THPT Dân lập Đăng Khoa | CS 1: 571 Cô Bắc, P. Cầu Ông Lãnh CS 2: 117 Nguyễn Đình Chính, P.15, Q. Phú Nhuận | 385 |
8 | THPT Dân lập Châu Á Thái Bình Dương | 33 C-D-E Nguyễn Bỉnh Khiêm, P. Đakao | 50 |
9 | Tiểu học, THCS và THPT Á Châu | CS 9: 29-31 Trần Nhật Duật, P. Tân Định CS 8: 226A Pasteur, P.6, Quận 3; CS 11: 177bis Cao Thắng, P.12, Quận 10 CS 10: 18A2 Cộng Hòa, P.12, Q. Tân Bình; | 700 |
10 | THPT Úc Châu - tuyen sinh | 49 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Quận 1 | 24 |
11 | Trung tâm GDTX Quận 1 | 16A Nguyễn Thị Minh Khai | 440 |
12 | Trung tâm GDTX Lê Quí Đôn | 92 Nguyễn Đình Chiểu, P. Đa Kao | 120 |
| QUẬN 2 |
|
|
13 | THPT Giồng Ông Tố | 256B Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây | 495 |
14 | THPT Thủ Thiêm | Số 1 Đường Số 2, Khu đô thị mới An Phú, P. An Khánh | 450 |
15 | Trường Song ngữ Quốc tế Horizon | CS 1: Số 6-A-8 Đường 44, P. Thảo Điền | 50 |
16 | Trung tâm GDTX Quận 2 | Nguyễn Thị Định, Khu phố 2, Phường An Phú | 200 |
| QUẬN 3 |
|
|
17 | THPT Lê Quý Đôn | 110 Nguyễn Thị Minh Khai | 450 |
18 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 275 Điện Biên Phủ | 645 |
19 | THPT Lê Thị Hồng Gấm | 147 Pasteur - Phường 6 | 360 |
20 | THPT Marie Curie | 159 Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 1095 |
21 | THPT Nguyễn Thị Diệu | 12 Trần Quốc Toản | 630 |
22 | THCS - THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | CS 1: 140 Lý Chính Thắng, P.7, Quận 3; | 280 |
23 | Trung tâm GDTX Quận 3 | 204 Lý Chính Thắng | 320 |
| QUẬN 4 |
|
|
24 | THPT Nguyễn Trãi | 364 Nguyễn Tất Thành | 540 |
25 | THPT Nguyễn Hữu Thọ | 209 Tôn Thất Thuyết | 540 |
26 | Trường Trung cấp Kinh tế - Công nghệ Gia Định | 300A, Nguyễn tất Thành, P. 13 - tuyen sinh lop 10 | 540 |
27 | Trung tâm GDTX Quận 4 | 64-66 Nguyễn Khoái | 330 |
| QUẬN 5 |
|
|
28 | THPT Hùng Vương | 124 Hùng Vương | 1125 |
29 | THPT chuyên Lê Hồng Phong | 235 Nguyễn Văn Cừ | 660 |
30 | Phổ thông Năng khiếu | 153 Nguyễn Chí Thanh | 335 |
31 | Trung học Thực hành Đại học Sư phạm | 280 An Dương Vương | 265 |
32 | Trung học Thực hành Sài Gòn | 220 Trần Bình Trọng | 140 |
33 | THPT Trần Khai Nguyên | 225 Nguyễn Tri Phương | 720 |
34 | THPT Trần Hữu Trang | 276 Trần Hưng Đạo | 270 |
35 | THCS - 'THPT An Đông | CS 1: Số 520 Ngô Gia Tự, P,9 CS 2: Số 100/15 Hùng Vương, P.9 CS 3: 91 Nguyễn Chí Thanh, P.9 | 400 |
36 | THPT Dân lập Thăng Long | Cơ sở 1: 114-116 Hải Thượng Lãn Ông, P.10 Cơ sở 2: 539 Bến Bình Đông, P.3, Quận 8; | 800 |
37 | THPT Văn Lang | Số 2 - 4 Tân Thành, P.12 | 75 |
38 | THCS-THPT Quang Trung Nguyễn Huệ | CS 1: 223 Nguyễn Tri Phương, P.9 CS 2: 116 Đinh Tiên Hoàng, P.1, Q. Bình Thạnh; | 360 |
39 | Trường Trung cấp Kinh tế và Du lịch Tân Thanh | 137E, Nguyễn Chí Thanh, P. 9 | 360 |
40 | Trung tâm GDTX Quận 5 | 770, Nguyễn Trãi, P.11 | 300 |
41 | Trung tâm GDTX Chu Văn An | 546 Ngô Gia Tự, P.9 | 500 |
| QUẬN 6 |
|
|
42 | THPT Mạc Đĩnh Chi | 458 Hồng Bàng | 930 |
43 | THPT Bình Phú | 84/47 Lý Chiêu Hoàng | 630 |
44 | THPT Nguyễn Tất Thành | 249C Nguyễn Văn Luông, P. 11 | 900 |
45 | THCS - THPT Phan Bội Châu | CS 1: 293-295 Nguyễn Đình Chi, P.9 CS 2: 289 Đinh Bộ Lĩnh, P. 26, Q.Bình Thạnh | 400 |
46 | THPT Quốc Trí | 333 Nguyễn Văn Luông, P.12, | 200 |
47 | THCS và THPT Đào Duy Anh | CS 1: 355 Nguyễn Văn Luông, P. 12 CS 2: 134 Lê Minh Xuân, P. 7, Q.Tân Bình | 185 |
48 | THPT Phú Lâm | 12 - 24 Đường số 3, Khu chợ Phú Lâm, P.13 | 120 |
49 | Trường Trung cấp Công nghệ thông tin Sài Gòn | 311-319, Gia Phú, P. 1 | 90 |
50 | Trường Trung cấp Bến Thành | 47 - 49 - 51 Ngô Nhân Tịnh, P.1 | 500 |
51 | Hệ Trung cấp trong trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Phú lâm | 215 Nguyễn Văn Luông, P. 11 | 600 |
52 | Trung tâm GDTX Quận 6 | 743/15, Hồng Bàng, Phường 6 | 450 |
| QUẬN 7 |
|
|
53 | THPT Lê Thánh Tôn | Đường 17-Phường Tân Kiểng | 540 |
54 | THPT Ngô Quyền | 1360 Huỳnh Tấn Phát | 720 |
55 | THPT Tân Phong | 19F Nguyễn Văn Linh | 450 |
56 | THPT Nam Sài Gòn | Đô thị mới Nam Sài Gòn | 70 |
57 | THPT Đinh Thiện Lý | 80 Nguyễn Đức Cảnh, P.Tân Phong | 132 |
58 | THCS và THPT Sao Việt | Khu DC Him Lam,Nguyễn Hữu Thọ, P.Tân Hưng | 80 |
59 | THCS và THPT Đức Trí | CS 1: 39/23 Bùi Văn Ba, P. Tân Thuận Đông CS 2: 742/10 Nguyễn Kiệm, P.4, Phú Nhuận. | 180 |
60 | Trung tâm GDTX Quận 7 | 27/3 Khu phố 3, Đường Số 10, P. Bình Thuận | 315 |
61 | Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Nguyễn Hữu Cảnh | 500 - 502 Huỳnh Tấn Phát, P. Bình Thuận | 720 |
| QUẬN 8 |
|
|
62 | THPT Lương Văn Can | 173 Chánh Hưng | 720 |
63 | THPT Ngô Gia Tự | 360E Bến Bình Đông | 495 |
64 | THPT Tạ Quang Bửu | 909 Tạ Quang Bửu | 495 |
65 | THPT chuyên năng khiếu thể dục thể thao Nguyễn Thị Định | Đường 41 - Phường 16 | 450 |
66 | THPT Nguyễn Văn Linh | Phường 7 | 450 |
67 | Tiểu học, THCS, THPT Nam Mỹ | CS 1: 23 Đường 1011 Phạm Thế Hiển, P.5 | 40 |
68 | Trung tâm GDTX Quận 8 | 381 Tùng Thiện Vương, P.12 | 600 |
69 | Trường Trung cấp Kỹ thuật và Nghiệp vụ Nam Sài Gòn | 47, Cao Lỗ, Phường 4, | 440 |
| QUẬN 9 |
|
|
70 | THPT Nguyễn Huệ | Phường Long Thạnh Mỹ | 630 |
71 | THPT Long Trường | Phường Phước Long | 540 |
72 | THPT Phước Long | Phường Long Trường | 490 |
73 | THPT Nguyễn Văn Tăng | KP Cầu Ong Tán, P. Long Bình | 450 |
74 | TH, THCS, THPT Ngô Thời Nhiệm | CS 1: 65D Hồ Bá Phấn, P.Phước Long A. CS 2: 300A Điện Biên Phủ, P.17, Bình Thạnh | 500 |
75 | THCS và THPT Hoa Sen | CS 1: 26 Phan Chu Trinh, P. Hiệp Phú, Q.9. | 388 |
76 | Trung tâm GDTX Quận 9 | Đường Đình Phong Phú, P. Tăng Nhơn Phú B | 320 |
| QUẬN 10 |
|
|
77 | THPT Nguyễn Du | 21 Đồng Nai - Cư xá Bắc Hải | 480 |
78 | THPT Nguyễn Khuyến | 50 Thành Thái -Phường 12 | 810 |
79 | THPT Nguyễn An Ninh | 93 Trần Nhân Tôn | 675 |
80 | THPT Diên Hồng | 11 Thành Thái | 270 |
81 | THPT Sương Nguyệt Anh | 249 Hòa Hảo | 180 |
82 | TH, THCS và THPT Vạn Hạnh | 781E Lê Hồng Phong nối dài, P.12 | 560 |
83 | THCS và THPT Duy Tân | 106 Nguyễn Giản Thanh, P.15 | 200 |
84 | TH, THCS và THPT Việt Uc | CS 1: 594 đường 3/2, P.14 CS 2: 202 Hoàng Văn Thụ, Quận Phú Nhuận | 150 |
85 | THPT Hòa Bình | CS 1: 152 Nguyễn Duy Dương, P.3 CS 2: 69 Trịnh Đình Thảo, P. Hòa Thạnh, Q. Tân Phú. | 300 |
86 | THPT Quốc tế Mỹ | 781/C1-C2 Lê Hồng Phong nối dài, P.12 | 65 |
87 | Trường Trung cấp Vạn Tường | 46D, Lê Hồng Phong, P. 2 | 470 |
88 | Trường Trung cấp Hồng Hà | 4/9, Hoàng Dư Khương, P. 12 | 200 |
89 | Trung tâm GDTX Quận 10 | 461 Lê Hồng Phong | 300 |
| QUẬN 11 |
|
|
90 | THPT Nguyễn Hiền | 3 Dương Đình Nghệ | 420 |
91 | THPT Trần Quang Khải | 343D Lạc Long Quân | 765 |
92 | THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 269/8 Nguyễn Thị Nhỏ | 675 |
93 | Tiểu học, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký | CS1: 21, Trịnh Đình Trọng, P.5 CS2: 7110 Bành Văn Trân, P.7, Quận Tân Bình | 740 |
94 | THPT Việt Mỹ Anh | 252 Lạc Long Quận, P.10 | 90 |
95 | THPT Trần Nhân Tông | 66 Tân Hóa, P.1 | 65 |
96 | THPT Trần Quốc Tuấn | 236/10-12 Thái Phiên, P.8 | 120 |
97 | Trung tâm GDTX Quận 11 | 133 - 135, Nguyễn Chí Thanh (nối dài), P. 16 | 450 |
| QUẬN 12 |
|
|
98 | THPT Thạnh Lộc | Phường Thạnh Lộc | 630 |
99 | THPT Võ Trường Toản | Phường Hiệp Thành | 546 |
100 | THPT Trường Chinh | Nguyễn Văn Quá | 720 |
101 | THCS và THPT Hoa Lư | 201 Phan Văn Hớn, P.Tân Thới Nhất. | 300 |
102 | THCS và THPT Bắc Sơn | CS 1: 338/24 Nguyễn Văn Quá, P. Đông Hưng Thuận CS 2: 371A-B Nguyễn Văn Quá, P. Đông Hưng Thuận | 96 |
103 | THCS và 'THPT Lạc Hồng | 2276/5 Khu phố 2- Quốc lộ 1A, P.Trung Mỹ Tây | 300 |
104 | THPT Việt Au | 30/2 Quốc l65 1A, P. Tân Thới Hiệp | 350 |
105 | Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Quận 12 |
| 200 |
106 | Trường Trung cấp Phương Đông | 69A, Đường TTN6, P. Tân Thới Nhất | 400 |
107 | Trường Trung cấp Anh Sáng | 802/1/3/5, Nguyễn Văn Quá, P. Đông Hưng Thuận | 250 |
108 | Trường Trung cấp Thông tin truyền thông | Lô 24, tòa nhà In no va tion, Công viên phần mềm Quang Trung, P. Tân Thới Hiệp | 250 |
109 | Trung tâm GDTX Quận 12 | Khu phố 3, Phường Tân Chánh Hiệp | 600 |
| QUẬN TÂN BÌNH |
|
|
110 | THPT Nguyễn Thượng Hiền | 544 Cách Mạng Tháng 8 | 715 |
111 | THPT Nguyễn Chí Thanh | 189/4 Hoàng Hoa Thám | 450 |
112 | THPT Nguyễn Thái Bình | 913-915 Lý Thường Kiệt | 630 |
113 | THPT Lý Tự Trọng | 390 Hoàng Văn Thụ, Phường 4 | 540 |
114 | THCS - THPT Nguyễn Khuyến | CS 1: 136 Cộng Hòa, P.4, Q.Tân Bình. CS 3A, 3B: T15 Mai Lão Bạng, P. 13, Q.Tân Bình. CS 4: Khu phố 5, Quốc lộ 13, Hiệp Bình Phước, Q. Thủ Đức | 2,250 |
115 | THPT Tư thục Thái Bình | 236/10 Nguyễn Thái Bình, P.12, Quận Tân Bình | 120 |
116 | THPT Dân lập Thanh Bình | 192/16 Nguyễn Thái Bình, P.12, Quận Tân Bình | 810 |
117 | THPT Tư thục Việt Thanh | 261 Cộng Hòa, P.13 | 180 |
118 | THCS và THPT Hoàng Diệu | CS 1: 57/37 Bàu Cát 9, P.14, Q. Tân Bình; | 180 |
119 | THPT Tân Trào | 112 Bàu Cát, P.14 | 120 |
120 | THCS-THPT Bác Ai | 187, Gò Cẩm Đệm, P. 10 | 100 |
121 | TH, THCS và THPT Thái Bình Dương |
| 24 |
122 | Trường Trung cấp Việt Khoa | 17 Núi Thành, P.13 | 390 |
123 | Trường Trung cấp Tài chính - Kế toán Tin học Sài Gòn | Số 327 Nguyễn Thái Bình, P.12 | 300 |
124 | Trung tâm GDTX Q. Tân Bình | 95/55 Trường Chinh, P.12 | 900 |
| QUẬN TÂN PHÚ |
|
|
125 | THPT Trần Phú | 3 Lê Thúc Hoạch | 900 |
126 | THPT Tân Bình | Đường 27/3 - Phường 14 | 765 |
127 | THPT Tây Thạnh | 27 Đường C2, P.Tây Thạnh | 675 |
128 | THCS và THPT Khai Minh | 410 Tân Kỳ Tân Quý, P. Sơn Kỳ | 200 |
129 | THPT Đông Á | 234 Tân Hương, P. Tân Quý | 120 |
130 | THCS - 'THPT Tư thục Đông Du | 165 Trần Quang Cơ, P. Phú Thạnh | 70 |
131 | THCS và THPT Nhân Văn | 17 Sơn Kỳ, Phường Sơn Kỳ | 280 |
132 | THCS và THPT Trí Đức | CS 1: 1333A Thoại Ngọc Hầu, P.Hòa Thạnh CS 3: Lô 5 Đường CD6, Khu dân cư, P.Sơn Kỳ | 350 |
133 | Tiểu học, THCS, THPT Quốc văn Sài Gòn | CS 1: 126 Tô Hiệu, P.Hiệp Tân CS 2: 691 Kinh Dương Vương, P.An Lạc, Q. Bình Tân; CS 3: 300 Hòa Bình, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú. | 300 |
134 | THPT Tư thục Tân Phú | 519 Kênh Tân Hóa, P.Hòa Thạnh | 350 |
135 | THPT Minh Đức | 277 Tân Quý, P.Tân Quý | 250 |
136 | THCS, THPT Hồng Đức | CS 1: Số 8 Hồ Đắc Di, P.Tây Thạnh, CS 2: Số 301 Đường D1, P.25, Q. Bình Thạnh | 570 |
137 | THPT Nhân Việt | 42/39-41 Huỳnh Thiện Lộc, P. Hòa Thạnh | 160 |
138 | THPT An Dương Vương | 51/4, Hòa Bình, P. Tân Thới Hòa | 200 |
139 | THPT Huỳnh Thúc Kháng | 108 Nguyễn Quý Anh, P. Tân Sơn Nhì | 150 |
140 | THPT Trần Cao Vân | CS 1: 247 Tân Kỳ tân Quý, P. Tân Sơn Nh CS 2: Đường số 10, P. Phước Bình, Quận 9. | 300 |
141 | THPT Trần Quốc Toản | Số 208-210 Lê Thúc Hoạch, P. Tân Quý | 210 |
142 | THPT Vĩnh Viễn | CS1: 73/7 Lê Trọng Tấn, P. Sơn Kỳ | 450 |
143 | THPT Thành Nhân | CS 1: 69/12 Nguyễn Cửu Đàm, P. Tân Sơn Nhì | 200 |
144 | THCS và THPT Đinh Tiên Hoàng | 85, Chế Lan Viên, P. Tây Thạnh | 90 |
145 | THPT Nam Việt | Số 25 Dương Đức Hiền, P. Tây Thạnh | 120 |
146 | Trường Trung cấp Phương Nam | Số 1333A Thoại Ngọc Hầu, P. Hòa Thạnh | 250 |
147 | Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Tây Nam Á | 252 Lê Trọng Tấn P. Tây Thạnh | 1150 |
148 | Hệ trung cấp trong trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Sài Gòn | 621/13, Lũy Bán Bích; P. Phú Thạnh | 330 |
149 | Trung tâm GDTX Q. Tân Phú | 78/2/45, Phan Đình Phùng, P. Tây Thạnh | 600 |
| QUẬN BÌNH THẠNH |
|
|
150 | THPT Thanh Đa | Lô G Cư xá Thanh Đa | 495 |
151 | THPT Gia Định | 195/29 Xô Viết Nghệ Tỉnh | 1030 |
152 | THPT Phan Đăng Lưu | 27 Nguyễn Văn Đậu -Phường 6 | 675 |
153 | THPT Võ Thị Sáu | 95 Đinh Tiên Hoàng | 855 |
154 | THPT Hoàng Hoa Thám | 6 Hoàng Hoa Thám | 720 |
155 | THPT Trần Văn Giàu | Phường 13, Quận Bình Thạnh | 675 |
156 | THPT Hưng Đạo | CS 1: 103 Nguyễn Văn Đậu, P.5 | 130 |
157 | THPT Dân lập Đông Đô | CS 1: 12B Nguyễn Hữu Cảnh, P.19 CS 2: 8/45 Tân Hóa, P. 1, Quận 11 | 200 |
158 | THPT Lam Sơn | CS 1: 451/45 Xô Viết Nghệ Tĩnh, P. 26 CS 2: 2A Phan Văn Trị, P.10, Quận Gò Vấp. | 500 |
159 | Trường Trung cấp Tin học Kinh tế Sài Gòn | 12 - 14 - 16 - 18 Nguyễn An Ninh, P.14 | 650 |
160 | Trung tâm GDTX Q. Bình Thạnh | 10 Vũ Tùng, P. 2 | 432 |
| QUẬN PHÚ NHUẬN |
|
|
161 | THPT Phú Nhuận | Hoàng Minh Giám, Phường 9 | 780 |
162 | THPT Hàn Thuyên | 188 Lê Văn Sĩ | 810 |
163 | THPT Quốc tế Việt Úc | 21K Nguyễn Văn Trỗi, P. 12 | 60 |
164 | TH, THCS, 'THPT Quốc Tế | CS 1: 305 Nguyễn Trọng Tuyển, P. 10, | 50 |
165 | THCS, THPT Hồng Hà | CS 1: 72, Trương Quốc Dung, P. 8, CS 2: 38 Trương Quốc Dung, P.10, CS 3: 170 Quang Trung, P.10, Quận Gò Vấp. | 1000 |
166 | THCS-THPT Việt Mỹ | 126D Phan Đăng Lưu, P. 3 | 40 |
167 | THCS - THPT Việt Anh | 269 Nguyễn Trọng Tuyển, P.10, | 100 |
168 | Trường Trung cấp Mai Linh | Số 3, Nguyễn Văn Đậu, P. 5, | 350 |
169 | Trung tâm GDTX Quận Phú Nhuận | 109 Phan Đăng Lưu, P.7 | 600 |
| QUẬN GÒ VẤP |
|
|
170 | THPT Gò Vấp | 90A Nguyễn Thái Sơn | 720 |
171 | THPT Nguyễn Công Trứ | 97 Quang Trung | 900 |
172 | THPT Trần Hưng Đạo | 450/19C Lê Đức Thọ | 900 |
173 | THPT Nguyễn Trung Trực | 9/168 Đường 26/3 | 900 |
174 | Trường Phổ thông Dân lập Hermann Gmeiner | 697, Quang Trung, Phường 12 | 140 |
175 | THPT Phạm Ngũ Lão | CS 1: 69/11 Phạm Văn Chiêu, P.14. CS 2: 117/4 Ba Vân, P. 14, Quận Tân Bình | 600 |
176 | THPT Lý Thái Tổ | CS1: 1/22/2A Nguyễn Oanh, P.6, CS2: 54/5C Phạm Văn Chiêu, P.14, | 385 |
177 | TH, THCS và THPT Đại Việt | CS 1: 521 Lê Đức Thọ, P.16 | 120 |
178 | THCS, THPT Tư thục Phan Huy Ích | CS 1: 83/1 Phan Huy Ích, P. 12, | 315 |
179 | THPT Phùng Hưng | Số 1278 Quang Trung, P. 14 | 150 |
180 | THPT Đào Duy Từ | 48/2C Cây Trâm, P. 9 | 120 |
181 | THCS và THPT Âu Lạc | 647 Nguyễn Oanh, P. 17 | 300 |
182 | Tiểu học, THCS, THPT Nguyễn Tri Phương | Số 61A Đường 30, P.12 | 50 |
183 | THPT Đông Dương | CS 1: 114/37/12A-12E Đường số 10, P. 9 | 200 |
184 | Hệ trung cấp trong trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật | 83/1, Phan Huy Ích, P. 12 | 260 |
185 | Trường Trung cấp Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh | 516 Lê Quang Định, P. 1 | 300 |
186 | Trung tâm GDTX Q. Gò Vấp | 582 Lê Quang Định, Phường 1 | 300 |
| QUẬN THỦ ĐỨC |
|
|
187 | THPT Thủ Đức | 166/24 Đặng Văn Bi | 720 |
188 | THPT Nguyễn Hữu Huân | 11 Đoàn Kết | 715 |
189 | THPT Tam Phú | Phường Tam Phú | 540 |
190 | THPT Hiệp Bình | Khu phố 6 -P.Hiệp Bình Phước | 495 |
191 | THPT Linh Xuân | Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức. | 270 |
192 | THPT Bách Việt | Số 653 Quốc lộ 13, KP3, P. Hiệp Bình Phước | 120 |
193 | Trung tâm GDTX Q. Thủ Đức | 153/1 Võ Văn Ngân, P. Linh Chiểu | 600 |
194 | Hệ trung cấp trong trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức | 53, Võ Văn Ngân, P. Linh Chiểu | 120 |
195 | Trường Trung cấp Đông Dương | 577 Quốc lộ 13, P. Hiệp Bình Phước | 245 |
196 | Trường Trung cấp Đại Việt | Số 1 Đoàn Kết, P. Bình Thọ | 400 |
| HUYỆN CỦ CHI |
|
|
197 | THPT An Nhơn Tây | Xã An Nhơn Tây | 360 |
198 | THPT Củ Chi | Khu phố 1 Thị trấn | 590 |
199 | THPT Quang Trung | Xã Phước Thạnh | 360 |
200 | THPT Trung Phú | Xã Tân Thạnh Đông | 680 |
201 | THPT Trung Lập | Xã Trung Lập | 315 |
202 | THPT Phú Hòa | Xã Phú Hòa Đông | 360 |
203 | THPT Tân Thông Hội | Xã Tân Thông Hội | 495 |
204 | Thiếu Sinh quân | Xã Nhuận Đức | 100 |
205 | Trường Trung cấp Tây Sài Gòn | Đường Suối Lội, Ap Bàu Sim, Xã Tân Thông Hội | 320 |
206 | Trường Trung cấp Bách Khoa Sài Gòn | 83A, Bùi Thị He, Khu phố 1, Thị trấn Củ Chi | 500 |
207 | Trung tâm GDTX Huyện Củ Chi | Khu phố 3 Thị trấn Củ Chi | 540 |
| HUYỆN HÓC MÔN |
|
|
208 | THPT Lý Thường Kiệt | Xã Thới Tam | 540 |
209 | THPT Nguyễn Hữu Cầu | Xã Trung Mỹ Tây | 500 |
210 | THPT Bà Điểm | Xã Bà Điểm | 675 |
211 | THPT Nguyễn Văn Cừ | Xã Xuân Thới Thượng | 540 |
212 | THPT Nguyễn Hữu Tiến | Xã Đông Thạnh | 450 |
213 | THPT Phạm Văn Sáng | Xã Xuân Thới Sơn | 675 |
214 | Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Hóc Môn |
| 70 |
215 | Trung tâm GDTX Huyện Hóc Môn | Đường Đỗ Văn Dậy, Ap Tân Thới 1, Xã Tân Hiệp | 400 |
| HUYỆN BÌNH CHÁNH |
|
|
216 | THPT Bình Chánh | Xã Bình Chánh | 630 |
217 | THPT Đa Phước | Xã Đa Phước | 360 |
218 | THPT Lê Minh Xuân | Xã Lê Minh Xuân | 630 |
219 | THPT Tân Túc | Thị trấn Tân Túc | 675 |
220 | THPT Dân lập Bắc Mỹ | Số 1, Đường 5A KDC Trung Sơn, Bình Hưng | 65 |
221 | TH-THCS và THPT Quốc tế Canada | CS 1: Khu dân cư 13C, xã Phong Phú CS 2: Lô S17B, Nguyễn Lương Bằng, P. Tân Phú, Q. 7. | 52 |
222 | Trung tâm GDTX Huyện Bình Chánh | E25 Ap 4 - Xã Đa Phước | 250 |
| QUẬN BÌNH TÂN |
|
|
223 | THPT An Lạc | Kinh Dương Vương-Phường An Lạc | 675 |
224 | THPT Vĩnh Lộc | 87 Đường số 3-Khu dân cư Vĩnh Lộc | 450 |
225 | THPT Nguyễn Hữu Cảnh | Phường Bình Trị Đông A | 540 |
226 | THPT Bình Hưng Hòa | Phường Bình Hưng Hòa | 675 |
227 | THPT Bình Tân | Phường Tân tạo | 540 |
228 | THCS và 'THPT Phan Châu Trinh | 12 đường 23-P.Bình Trị Đông B | 300 |
229 | THCS, THPT Ngôi Sao | Số 96, Đường số 3, P.Bình Trị Đông B | 120 |
230 | Tiểu học, THCS và THPT Chu Văn An | Số 07 Đường số 1, P.Bình Hưng Hòa | 540 |
231 | THPT Hàm Nghi | Số 913/3 Quốc lộ 1A, P. An Lạc | 245 |
232 | Trường Trung cấp Quang Trung | Số 106, Đường số 34, P. Bình Trị Đông B | 300 |
233 | Trung tâm GDTX Q. Bình Tân | 31A Hồ Học Lãm, KP. 1, P. An Lạc | 225 |
| HUYỆN NHÀ BÈ |
|
|
234 | THPT Long Thới | Xã Long Thới | 450 |
235 | THPT Phước Kiển | Xã Phước Kiển | 450 |
236 | Trung tâm GDTX Huyện Nhà Bè | 5/19A, Nguyễn Bình, Ap 1, Xã Nhơn Đức | 100 |
| HUYỆN CẦN GIỜ |
|
|
237 | THPT Bình Khánh | Xã Bình Khánh | 177 |
238 | THPT Cần Thạnh | Xã Cần Thạnh | 320 |
239 | THPT An Nghĩa | Xã Tam Thôn Hiệp | 420 |
240 | Trung tâm GDTX Huyện Cần Giờ | Thị trấn Cần Thạnh | 60 |