Trường đại học Nam Cần Thơ

THÔNG TIN TUYỂN SINH

ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015

Tên trường,

Ngành học

Ký hiệu trường

Mã Ngành

Môn thi

Dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ

DNC

2500

168, đường Nguyễn Văn Cừ (nối dài), P. An Bình, Q. Ninh Kiều, TP.Cần Thơ;

ĐT: 0710. 3798168 – 3798222 – 3798333 – 3798668

Website: www.nctu.edu.vn

 

Các ngành đào tạo đại học:

2000

Công nghệ kỹ thuật hóa học

 

D380107

-Toán; Lý; Hóa (A)

-Lý; Hóa; Sinh (B)

-Lý; Hóa; Văn

-Hóa; Sinh; Văn

 

Dược học

 

D720401

-Toán; Lý; Hóa (A)

-Lý; Hóa; Sinh (B)

-Lý; Hóa; Văn

-Hóa; Sinh; Văn

 

Kế toán

 

D340301

-Toán; Lý; Hóa (A)

-Toán; Lý; Anh (A1)

-Toán; Văn; Anh (D1)

-Văn; Sử; Địa (C)

 

Kiến trúc

 

D580102

-Toán; Lý; Hóa (A)

-Toán; Lý; Anh (A1)

-Toán; Văn; Anh (D1)

-Lý; Hóa; Văn

 

Kỹ thuật công trình xây dựng

 

D580201

-Toán; Lý; Hóa (A)

-Toán; Lý; Anh (A1)

-Toán; Văn; Anh (D1)

-Lý; Hóa; Văn

 

Luật kinh tế

 

D380107

-Toán; Văn; Anh (D1)

-Văn; Sử; Địa (C)

-Văn; Sử; Anh

-Văn; Địa; Anh

 

Quan hệ công chúng

 

D360708

-Toán; Văn; Anh (D1)

-Văn; Sử; Địa (C)

-Văn; Sử; Anh

-Văn; Địa; Anh

 

Quản lý đất đai

 

D850103

-Toán; Lý; Hóa (A)

-Lý; Hóa; Sinh (B)

-Lý; Hóa; Văn

-Hóa; Sinh; Văn

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

D850101

-Toán; Lý; Hóa (A)

-Lý; Hóa; Sinh (B)

-Lý; Hóa; Văn

-Hóa; Sinh; Văn

 

Quản trị kinh doanh

 

D340101

-Toán; Lý; Hóa (A)

-Toán; Lý; Anh (A1)

-Toán; Văn; Anh (D1)

-Văn; Sử; Địa (C)

 

Tài chính-Ngân hàng

 

D340201

-Toán; Lý; Hóa (A)

-Toán; Lý; Anh (A1)

-Toán; Văn; Anh (D1)

-Văn; Sử; Địa (C)

 

Các ngành đào tạo cao đẳng

500

Dược sỹ

 

C900107

-Toán; Lý; Hóa (A)

-Lý; Hóa; Sinh (B)

-Lý; Hóa; Văn

-Hóa; Sinh; Văn

 

Kế toán

 

C340301

-Toán; Lý; Hóa (A)

-Toán; Lý; Anh (A1)

-Toán; Văn; Anh (D1)

-Văn; Sử; Địa (C)

 

Tài chính – Ngân hàng

 

C340201

-Toán; Lý; Hóa (A)

-Toán; Lý; Anh (A1)

-Toán; Văn; Anh (D1)

-Văn; Sử; Địa (C)

 

Quản trị kinh doanh

 

C340101

-Toán; Lý; Hóa (A)

-Toán; Lý; Anh (A1)

-Toán; Văn; Anh (D1)

-Văn; Sử; Địa (C)

 

Quản lý đất đai

 

C850103

-Toán; Lý; Hóa (A)

-Lý; Hóa; Sinh (B)

-Lý; Hóa; Văn

-Hóa; Sinh; Văn

 

Công nghệ KT công trình XD

 

C510102

-Toán; Lý; Hóa (A)

-Toán; Lý; Anh (A1)

-Toán; Văn; Anh (D1)

-Lý; Hóa; Văn

 

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

 

C510101

-Toán; Lý; Hóa (A)

-Toán; Lý; Anh (A1)

-Toán; Văn; Anh (D1)

-Lý; Hóa; Văn

 

* Có hai phương thức TS:

- Xét tuyển theo kết quả của quá trình học tập các học kỳ lớp 10, lớp 11 và lớp 12 bậc THPT (hoặc tương đương).

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia cụm thi do các trường đại học tổ chức theo quy chế của BGDĐT.

* Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước.