Chỉ tiêu tuyển sinh đại học Hàng Hải
Trường Đại học Hàng hải
Số 484 Lạch Tray, Ngô Quyền, TP. Hải Phòng.ĐT (031) 3851657, 3729690.
Website: http://www.vimaru.edu.vn
ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015
Tên trường, Ngành học | Ký hiệu | Mã ngành | Môn thi/xét tuyển | Chỉ tiêu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI | HHA |
|
|
|
Số 484 Lạch Tray, Ngô Quyền, TP. Hải Phòng. ĐT (031) 3851657, 3729690. Website: http://www.vimaru.edu.vn |
| |||
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC |
|
|
|
|
Nhóm 01: Kỹ thuật & Công nghệ |
| D01 |
|
|
1. Khoa học Hàng hải + Điều khiển tàu biển + Khai thác máy tàu biển + Luật hàng hải |
| D840106 D101 D102 |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Văn, Anh - Toán, Hóa, Sinh |
140 110 90 |
2. Kỹ thuật điện tử, truyền thông + Điện tử viễn thông |
| D520207 D104 | 90 | |
3. Kỹ thuật điều khiển & Tự động hoá + Điện tự động tàu thủy + Điện tự động công nghiệp + Tự động hóa hệ thống điện |
| D520216 D103 D105 D121 |
90 135 90 | |
4. Kỹ thuật tàu thuỷ + Máy tàu thủy + Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi + Đóng tàu và công trình ngoài khơi |
| D520122 D106 D107 D108 |
90 45 45 | |
5. Kỹ thuật cơ khí + Máy nâng chuyển + Kỹ thuật cơ khí + Cơ điện tử + Kỹ thuật ô tô + Kỹ thuật Nhiệt lạnh |
| D520103 D109 D116 D117 D122 D123 |
45 90 45 45 45 | |
6. Kỹ thuật công trình biển + Xây dựng công trình thủy + Kỹ thuật an toàn hàng hải |
| D580203 D110 D111 |
90 45 | |
7. Kỹ thuật XD công trình giao thông + Kỹ thuật cầu đường |
| D580205 D113 |
90 | |
8. Công nghệ thông tin + Công nghệ thông tin + Kỹ thuật phần mềm + Truyền thông & Mạng máy tính |
| D480201 D114 D118 D119 |
90 90 90 | |
9. Kỹ thuật môi trường + Kỹ thuật môi trường + Kỹ thuật hóa dầu |
| D520320 D115 D126 |
90 45 | |
10. Kỹ thuật công trình xây dựng + Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
| D580201 D112 |
|
90 |
+ Kiến trúc dân dụng và công nghiệp |
| D127 | - Toán, Lý, Vẽ MT - Toán, Hóa, Vẽ MT - Toán, Văn, Vẽ MT - Toán, Anh, Vẽ MT (Vẽ mỹ thuật hệ số 2) | 45 |
Nhóm 02: Kinh tế + Luật |
| D02 |
|
|
1. Kinh tế vận tải + Kinh tế vận tải biển + Logistics |
| D840104 D401 D407 | - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Văn, Anh - Toán, Hóa, Sinh
|
180 135 |
2. Kinh doanh quốc tế + Kinh tế ngoại thương |
| D340120 D402 |
135 | |
3. Quản trị kinh doanh + Quản trị kinh doanh + Tài chính kế toán |
| D340101 D403 D404 |
90 135 | |
4. Khoa học hàng hải + Luật hàng hải |
| D840106 D120 |
90 | |
Nhóm 03: Ngôn ngữ Anh |
| D03 |
|
|
1. Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2) + Tiếng Anh thương mại + Ngôn ngữ Anh |
| D220201 D124 D125 | - Toán, Văn, Anh - Toán, Lý, Anh - Toán, Địa, Anh - Văn, Sử, Anh (Tiếng Anh hệ số 2) |
60 60 |
Nhóm 04: Các chương trình CL cao |
| D04 | - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Văn, Anh - Toán, Hóa, Sinh
|
|
1. Kinh tế vận tải + Kinh tế vận tải biển |
| D840104 D401 |
90 | |
2. Kinh doanh quốc tế + Kinh tế ngoại thương |
| D340120 D402 |
90 | |
Nhóm 05: Các chương trình tiên tiến |
| D05 |
| |
1. Kinh tế vận tải + Kinh tế hàng hải và toán cầu hóa |
| D840104 A408 |
100 | |
2. Kinh doanh quốc tế + Kinh doanh quốc tế & Logistics |
| D340120 A409 |
100 | |
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG |
|
|
|
|
Nhóm 06: Kỹ thuật & Công nghệ |
| C01 | - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Văn, Anh - Toán, Hóa, Sinh
|
|
1. Khoa học hàng hải + Điều khiển tàu biển |
| C840107 C101 |
70 | |
2. Vận hành khai thác máy tàu + Khai thác máy tàu biển |
| C840108 C102 |
35 | |
3. CN kỹ thuật điều khiển & TĐH + Điện tự động công nghiệp + Tự động hóa hệ thống điện |
| C510303 C105 C121 |
45 45 | |
4. Công nghệ kỹ thuật xây dựng + Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
| C510102 C112 |
45 | |
Nhóm 07: Kinh tế & Luật |
| C02 |
| |
1. Khai thác vận tải + Kinh tế vận tải biển |
| C840101 C401 |
95 | |
2. Quản trị kinh doanh + Quản trị kinh doanh + Tài chính kế toán |
| C340101 C403 C404 |
45 90 |
Năm 2015, Trường ĐH hàng hải thực hiện kết hợp 2 hình thức xét tuyển:
- Hình thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT Quốc gia
- Hình thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện 03 năm học THPT của thí sinh.
1. Xét tuyển dự trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia:
- Được áp dụng đối với tất cả các ngành, chuyên ngành đào tạo bậc đại học và cao đẳng chính quy. Danh mục các ngành/chuyên ngành và chỉ tiêu tuyển sinh dành cho hình thức xét tuyển này được quy định ở bảng trên.
- Lịch xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo thông báo từng đợt của nhà trường.
- Khối Đại học được phân thành 05 nhóm từ D01 đến D05, khối cao đẳng phân thành 02 nhóm C01 và C02 để thí sinh lựa chọn ngành, chuyên ngành và bậc học phù hợp.
2. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện 03 năm học THPT
- Tiêu chí xét tuyển: Thí sinh phải có đủ 3 tiêu chí sau: 1-Tốt nghiệp THPT; 2-Hạnh kiểm xếp loại Tốt 03 năm học THPT; 3-Điểm trung bình học tập đảm bảo điều kiện xét tuyển, trong đó:
+ Điểm trung bình học tập = (Tổng điểm 03 môn tổ hợp xét tuyển trong 3 năm lớp 10, 11, 12, mỗi năm gồm HK1 và HK2)/18
+ Điều kiện xét tuyển bậc ĐH: Điểm trung bình học tập ≥ 6,0
+ Điều kiện xét tuyển bậc CĐ: Điểm trung bình học tập ≥ 5,5
Các ngành/ chuyên ngành và chỉ tiêu áp dụng hình thức này:
Tên trường, Ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành | Tổ hợp 03 môn để xét tuyển | Chỉ tiêu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC | HHA |
|
|
|
1. Khoa học Hàng hải + Điều khiển tàu biển + Khai thác máy tàu biển |
| D840106 D101 D102 | - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Văn, Anh - Toán, Hóa, Sinh |
40 35 |
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG |
|
|
|
|
1. Khoa học hàng hải + Điều khiển tàu biển |
| C840107 C101 | - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Anh - Toán, Văn, Anh - Toán, Hóa, Sinh |
20 |
2. Vận hành khai thác máy tàu + Khai thác máy tàu biển |
| C840108 C102 |
10 |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ để xét tuyển, dự kiến:
+ Đợt 1: Từ 01/08 đến 20/08 (20 ngày)
+ Đợt 2: Từ 21/08 đến 10/09 (20 ngày)
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
+ Bản sao học bạ THPT
+ Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có ưu tiên)
+ 2 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, điện thoại liên hệ.
- Thí sinh có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Đào tạo hoặc gửi qua bưu điện về:
Phòng Đào tạo – Trường Đại học Hàng hải, số 484 đường Lạch Tray, Thành phố Hải Phòng.