Trường Đại học Hải Phòng

Địa chỉ: 171 Phan Đăng Lưu - Kiến An - Hải Phòng
Điện thoại Phòng Đào tạo: 031.3591042; Fax: 031.3) 876 893;
Website: dhhp.edu.vn

 

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2015

KÝ HIỆU TRƯỜNG: THP - TỔNG CHỈ TIÊU: 3.650

 

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu tuyển sinh

Các ngành đào tạo Đại học:

3200

Giáo dục mầm non

D140201

M

140

Giáo dục tiểu học

D140202

A,C, D1

120

Giáo dục chính trị

D140205

A,C, D1

30

Giáo dục thể chất

D140206

T

35

Sư phạm toán học (THPT)

D140209

A, A1

35

Sư phạm vật lý  (THPT)

D140211

A, A1

35

Sư phạm hoá học  (THPT)

D140212

A, B

40

Sư phạm ngữ văn (THPT)

D140217

C

35

Sư phạm địa lý (THPT)

D140219

A, C

35

Sư phạm âm nhạc

D140221

N

30

Sư phạm tiếng Anh

D140231

D1

35

Việt Nam học (VH du lịch, Quản trị du lịch)

D220113

C, D1

160

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

140

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

D1, D4

120

Lịch sử

D220310

C, D1

40

Văn học

D220330

C

50

Kinh tế (KT Vận tải và dịch vụ, KT ngoại thương, KT Xây dựng, KT Nông nghiệp, KT Bảo hiểm, Quản lý kinh tế)

D310101

A,A1, D1

500

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh, Quản trị Tài chính Kế toán, Quản trị Marketing)

D340101

A, A1,D1

220

Tài chính  - Ngân hàng

D340201

A, A1,D1

160

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp, Kế toán kiểm toán)

D340301

A, A1,D1

180

Công nghệ sinh học

D420201

A, B

70

Toán học (Toán học, Toán - Tin ứng dụng)

D460101

A, A1

60

Truyền thông và mạng máy tính

D480102

A, A1

60

Hệ thống thông tin (Tin kinh tế)

D480104

A, A1

50

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

60

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

D510103

A, A1

160

Công nghệ chế  tạo máy

D510202

A, A1

60

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

A, A1

60

Công nghệ kỹ thuật điện - Điện tử

D510301

A, A1

120

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

D520216

A, A1

70

Kiến trúc

D580102

V

70

Chăn nuôi

D620105

A, B

40

Khoa học cây trồng

D620110

A, B

40

Nuôi trồng thuỷ sản

D620301

A, B

40

Công tác xã hội

D760101

C, D1

100

Các ngành đào tạo Cao đẳng:

450

Giáo dục mầm non

C140201

M

100

Sư phạm vật lý

C140211

A, A1

25

Sư phạm hóa học

C140212

A, B

25

Sư phạm ngữ văn

C140217

C

30

Kinh tế

C310101

A, A1,D1

40

Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1,D1

40

Tài chính ngân hàng

C340201

A, A1,D1

40

Kế toán

C340301

A, A1,D1

40

Quản trị văn phòng

C340406

C, D1

25

Công nghệ thông tin

C480201

A, A1

25

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

C510103

A, A1

30

Công tác xã hội

C760101

C, D1

30

 

Phương thức tuyển sinh trường Đại học Hải Phòng

- Các ngành  Sư phạm tuyển thí sinh có hộ khẩu Hải Phòng. Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh cả nước.

- Trình độ Đại học: Trường tổ chức thi tuyển sinh.

- Trình độ Cao đẳng: Trường không tổ chức thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự thi đại học theo các khối tương ứng năm 2015 trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.

-  Điểm môn ngoại ngữ các ngành D140231, D220201, D220204 tính hệ số 2, các ngành khác hệ số 1.

- Ngành D140206 tuyển thí sinh có ngoại hình cân đối, nam cao 1,65m, nặng 45kg; nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.

- Khối M thi: Văn, Toán và Năng khiếu (Hát - Kể chuyện - Đọc diễn cảm). Điểm Năng khiếu hệ số 1.

- Khối N thi: Văn và 2 môn Năng khiếu (Thanh nhạc - Thẩm âm - Tiết tấu và Ký xướng âm). Môn Thanh nhạc - Thẩm âm - Tiết tấu hệ số 2

- Khối V thi: Toán (hệ số 1,5), Lý và Vẽ (gồm 2 bài: 01 bài thi chính+01 bài thi phụ  hệ số 1,5)

- Khối T thi: Sinh, Toán và Năng khiếu (Bật tại chỗ - Chạy cự ly ngắn - Gập thân trên thang dóng). Điểm Năng khiếu hệ số 2.

- Thí sinh sẽ đăng ký chuyên ngành học vào ngày làm thủ tục nhập học (theo mẫu của  Trường). Các ngành có nhiều chuyên ngành:

+ Việt Nam học gồm 2 chuyên ngành: VH du lịch và QT du lịch.

+ Kinh tế gồm 6 chuyên ngành học: KT Vận tải và dịch vụ, KT ngoại thương, KT Xây dựng, KT Nông nghiệp, KT Bảo hiểm và Quản lý  kinh tế.

+ Quản trị KD gồm 3 chuyên ngành: QT kinh doanh, QT Tài chính Kế toán và QT Marketing.

+ Kế toán gồm 2 chuyên ngành: KT doanh nghiệp và KT kiểm toán.