TUYỂN SINH - ĐIỂM THI ĐẠI HỌC - ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC - ĐIỂM THI
>> tỉ lệ chọi / chỉ tiêu tuyển sinh / điểm thi tốt nghiệp / thông tin tuyển sinh
>> đại học Cần Thơ / ĐH Cần Thơ / Trường đại học Cần Thơ / tỉ lệ chọi đại học Cần Thơ/ chỉ tiêu tuyển sinh đại học Cần Thơ / điểm thi đại học Cần Thơ / điểm chuẩn đại học Cần Thơ
Chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung vào đại học cần Thơ năm 2013 sẽ được Kênh Tuyển Sinh cập nhật ngay khi trường có thông báo chính thức.
Đại học Cần Thơ tuyển gần 1.500 chỉ tiêu nguyện vọng 2
Trường thông báo xét tuyển 1.471 chỉ tiêu NV2 vào 29 ngành đào tạo. Thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1 có thể nộp hồ sơ gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh đại học (bản chính có dấu đỏ, không chấp nhận bản sao); phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại (nếu có); lệ phí 15.000 đồng. Hồ sơ có thể nộp trực tiếp hoặc gửi bằng đường bưu điện từ ngày 25-8-2012 đến hết ngày 5-9-2012 (căn cứ vào dấu bưu điện đối với các hồ sơ gửi bằng đường bưu điện).
Địa chỉ nộp hồ sơ hoặc gửi thư: Phòng đào tạo Trường ĐH Cần Thơ, khu 2, đường 3-2, P.Xuân Khánh, Q.Ninh Kiều, TP Cần Thơ.
Trường sẽ cập nhật liên tục thông tin về hồ sơ NV2 trên website www.ctu.edu.vn. Thí sinh có quyền rút hồ sơ (không trả lại lệ phí) để chuyển sang đăng ký ngành khác (mỗi lần nộp lại hồ sơ phải đóng lệ phí như nộp hồ sơ mới). Khi nộp hồ sơ lần sau phải sử dụng phiếu đăng ký có phát sẵn tại nơi nhận hồ sơ.
Dưới đây là chỉ tiêu tuyển sinh nguyện vọng bổ sung vào ĐH Cần Thơ năm 2012:
Mã trường: TCT | ||||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm Xét NV2 | Chỉ tiêu xét NV2 | Ghi chú |
1 | D140204 | Giáo dục công dân | C | 14.5 | 17 | |
2 | D140211 | Sư phạm Vật lý (SP.Vật lý, SP.Vật lý-Tin học, SP.Vật lý-Công nghệ) | A | 13 | 98 | |
3 | D140213 | Sư phạm Sinh học (SP.Sinh học, SP.Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp) | B | 14 | 60 | |
4 | D140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D1 | 13.5 | 36 | |
5 | D140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D3 | 13.5 | ||
6 | D220203 | Ngôn ngữ Pháp | D1 | 13.5 | 16 | |
7 | D220203 | Ngôn ngữ Pháp | D3 | 13.5 | ||
8 | D320201 | Thông tin học | D1 | 13.5 | 37 | |
9 | D440306 | Khoa học đất | B | 14 | 27 | |
10 | D460112 | Toán ứng dụng | A | 13 | 45 | |
11 | D480101 | Khoa học máy tính | A | 13 | 78 | |
12 | D480102 | Truyền thông và mạng máy tính | A | 13 | 13 | |
13 | D480104 | Hệ thống thông tin | A | 13 | 74 | |
14 | D520103 | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí chế biến, Cơ khí giao thông) | A | 13 | 139 | |
15 | D520114 | Kỹ thuật cơ - điện tử | A | 13 | 16 | |
16 | D520214 | Kỹ thuật máy tính | A | 13 | 82 | |
17 | D520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A | 13 | 71 | |
18 | D620105 | Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y và Công nghệ giống vật nuôi) | B | 14 | 141 | |
19 | D620110 | Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng; Công nghệ giống cây trồng và Nông nghiệp sạch) | B | 14 | 76 | |
20 | D620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | B | 14 | 19 | |
21 | D620116 | Phát triển nông thôn (Khuyến nông) | A | 13 | 94 | Cơ sở Hậu Giang |
22 | D620116 | Phát triển nông thôn (Khuyến nông) | B | 14 | Cơ sở Hậu Giang | |
23 | D620205 | Lâm sinh | B | 14 | 72 | |
24 | D620302 | Bệnh học thủy sản | B | 14 | 31 | |
25 | D640101 | Thú y (Thú y và Dược thú y) | B | 14 | 29 | |
26 | D220201 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 13.5 | 59 | Cơ sở Hậu Giang |
27 | D340101 | Quản trị kinh doanh | A | 13 | 42 | Cơ sở Hậu Giang |
28 | D340101 | Quản trị kinh doanh | D1 | 13.5 | Cơ sở Hậu Giang | |
29 | D480201 | Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng) | A | 13 | 89 | Cơ sở Hậu Giang |
30 | D580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | A | 13 | 42 | Cơ sở Hậu Giang |
31 | D620109 | Nông học (Kỹ thuật nông nghiệp) | B | 14 | 79 | Cơ sở Hậu Giang |
32 | C480201 | Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ đa phương tiện) | A | 10 | 142 | Cao đẳng |