Sự kiện: Điểm chuẩn, điểm chuẩn đại học, điểm chuẩn đại học 2011
Điểm trúng tuyển NV1: Điểm trúng tuyển này không nhân hệ số; áp dụng cho diện HSPT-KV3. Điểm chênh lệch giữa các khu vực là 0,5 điểm, giữa các nhóm đối tượng ưu tiên kế cận là 1,0 điểm
Thí sinh không đạt điểm trúng tuyển đại học nhưng đạt điểm trúng tuyển cao đẳng được xét trúng tuyển vào các ngành cao đẳng tương ứng hoặc vào các ngành cao đẳng có cùng khối thi xét tuyển.
Điểm xét NV2: Hệ đại học xét tuyển kết quả thi tuyển sinh đại học năm 2011 theo các khối A, B, C, D1,2,3,4,5,6 với tổng điểm ba môn thi khối A: 13,0; khối B: 14,0; khối C: 14,0 và khối D1,2,3,4,5,6 là: 13,0
Hệ cao đẳng, xét tuyển kết quả thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng năm 2011 theo các khối A, B, C, D1,2,3,4,5,6 với tổng điểm ba môn thi như sau: Khối A: 10,0; B: 11,0; C: 11,0; D1,2,3,4,5,6 là 10 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối xét tuyển | Điểm trúng tuyển NV1 | Chỉ tiêu dự kiến NV2 |
Hệ đại học | 1.000 | ||||
1 | 101 | Công nghệ thông tin (gồm các ngành Hệ thống thông tin; Truyền thông và mạng máy tính; Kỹ thuật phần mềm; Công nghệ thông tin) | A, D1,2,3,4,5,6 | 13,0 | 110 |
B | 14,0 | ||||
2 | 102 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông (gồm các ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông) | A, D1,2,3,4,5,6 | 13,0 | 70 |
B | 14,0 | ||||
3 | 401 | Quản trị kinh doanh (gồm các ngành Quản trị kinh doanh; Kế toán; Tài chính-Ngân hàng; Kinh doanh-Thương mại) | A, D1,2,3,4,5,6 | 13,0 | 250 |
4 | 402 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (gồm các ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn) | A, D1,2,3,4,5,6 | 13,0 | 200 |
C | 14,0 | ||||
5 | 501 | Xã hội học | A, D1,2,3,4,5,6 | 13,0 | 70 |
B, C | 14,0 | ||||
6 | 502 | Tâm lý học | A, D1,2,3,4,5,6 | 13,0 | 70 |
B, C | 14,0 | ||||
7 | 601 | Văn học | C | 14,0 | 80 |
D1,2,3,4,5,6 | 13,0 | ||||
8 | 701 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 13,0 | 50 |
9 | 706 | Đông phương học (gồm các ngành Nhật Bản học, Hàn Quốc học) | C | 14,0 | 100 |
D1,2,3,4,5,6 | 13,0 | ||||
Hệ cao đẳng | 300 | ||||
1 | C65 | Tin học ứng dụng (gồm các ngành Hệ thống thông tin; Truyền thông và mạng máy tính; Công nghệ thông tin; Tin học ứng dụng) | A, D1,2,3,4,5,6 | 10,0 | 80 |
B | 11,0 | ||||
2 | C66 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (gồm các ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông) | A, D1,2,3,4,5,6 | 10,0 | 70 |
B | 11,0 | ||||
3 | C67 | Quản trị kinh doanh (gồm các ngành Quản trị kinh doanh; Kế toán; Tài chính-Ngân hàng) | A, D1,2,3,4,5,6 | 10,0 | 80 |
4 | C68 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (gồm các ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn) | A, D1,2,3,4,5,6 | 10,0 | 70 |
C | 11,0 |
Điểm chuẩn, điểm chuẩn đại học 2011, điểm chuẩn chính thức, điểm chuẩn dh
Đăng ký nhận điểm chuẩn qua email tại ô bên dưới.
Kênh Tuyển Sinh ( Nguồn báo GD)
Xem danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn đại học 2011 tại:
Hoặc xem điểm chuẩn từng trường theo link bên dưới:
Điểm chuẩn đại học 2011 các trường phía Bắc:
-
Điểm chuẩn đại học quốc tế Bắc Hà 2011
-
Điểm chuẩn đại học Điện lực Hà Nội 2011
-
Điểm chuẩn học viện ngoại giao 2011
-
Điểm chuẩn đại học sư phạm HN 2011
-
Điểm chuẩn Viện đại học Mở HN 2011
-
Điểm chuẩn học viện tài chính 2011
-
Điểm chuẩn đại học Ngoại Ngữ ĐH QGHN 2011
-
Điểm chuẩn đại học Dầu Khí Việt Nam 2011
-
Điểm chuẩn đại học KHXH&NV Hà Nội 2011
-
Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Hà Nội 2011
-
Điểm chuẩn đại học Thành Đô 2011
-
Điểm chuẩn đại học ngoại thương 2011
-
Điểm chuẩn đại học Xây Dựng 2011
-
Điểm chuẩn đại học Sân Khấu Điện Ảnh 2011
-
Điểm chuẩn đại học Thương Mại 2011
-
Điểm chuẩn đại học Kinh Tế Quốc Dân 2011
-
Điểm chuẩn đại học Thủy Lợi 2011
-
Điểm chuẩn đại học Dân Lập Đông Đô 2011
-
Điểm chuẩn đại học Y Thái Bình 2011
Điểm chuẩn đại học 2011 các trường phía Nam:
-
Điểm chuẩn đại học Luật TPHCM
-
Điểm chuẩn đại học quốc tế 2011
-
Điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng 2011
-
Điểm chuẩn đại học công nghệ GTVT
-
Điểm chuẩn đại học ngân hàng TPHCM 2011
-
Điểm chuẩn đại học Y Dược TPHCM 2011
-
Điểm chuẩn đại học KHTN-ĐHQG TPHCM 2011
-
Điểm chuẩn đại học Sư phạm TPHCM 2011
-
Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM 2011
-
Điểm chuẩn đại học Nông Lâm 2011
-
Điểm chuẩn đại học Công Nghiệp TPHCM 2011
-
Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM 2011
-
Điểm chuẩn đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 2011
-
Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt 2011
-
Điểm chuẩn học viện Ngân Hàng 2011
-
Điểm chuẩn Nhạc Viện Thành Phố Hồ Chí Minh 2011